Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Mã đề thi 061

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: . Trong đồ thị vận tốc ở hình 1, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều?

A. Đoạn DE B. Đoạn AB C. Đoạn BC D. Đoạn CD

Câu 2: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian

B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi

C. Vận tốc của chuyển động là một hàm bậc nhất của thời gian

D. Gia tốc của chuyển động không đổi

Câu 3: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu?

A. 2,1 s B. 4,5 s C. 9 s D. 3 s

Câu 4: một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là bao nhiêu?

A. 16 km B. 8 km C. 32 km D. 12 km

 

doc20 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Mã đề thi 061, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vật lý lớp 10 Thời gian làm bài: phút; (14 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: . Trong đồ thị vận tốc ở hình 1, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều? A. Đoạn DE B. Đoạn AB C. Đoạn BC D. Đoạn CD Câu 2: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi C. Vận tốc của chuyển động là một hàm bậc nhất của thời gian D. Gia tốc của chuyển động không đổi Câu 3: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu? A. 2,1 s B. 4,5 s C. 9 s D. 3 s Câu 4: một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là bao nhiêu? A. 16 km B. 8 km C. 32 km D. 12 km Câu 5: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối? A. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường. B. Vì chuyển động của ô tô không ổn định : lúc đứng yên, lúc chuyển động. C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ô tô). Câu 6: Một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu? A. 0,5 m/s2 B. 0,055 m/s2 C. 2 m/s2 D. 200 m/s2 Câu 7: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 4 – 3t + 2t2 (x tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s)). Gia tốc của chuyển động là: A. 2 m/s2 B. 1 m/s2 C. 3 m/s2 D. 4 m/s2 Câu 8: . Chuyển động thẳng trong đó có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian gọi là: A. chuyển động thẳng đều B. chuyển động thẳng nhanh dần đều C. chuyển động thẳng biến đổi đều D. chuyển động thẳng chậm dần đều Câu 9: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng bao nhiêu? A. 16 m/s2 B. 0,11 m/s2 C. 0,4 m/s2 D. 1,23 m/s2 Câu 10: . Công thức liên hệ giữa tốc độ góc và chu kỳ trong chuyển động tròn đều là: A. B. C. D. Câu 11: Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là: A. vận tốc tương đối B. vận tốc tuyệt đối C. vận tốc trung bình D. vận tốc kéo theo Câu 12: Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết 1 vòng trên quỹ đạo của nó gọi là: A. Gia tốc hướng tâm B. Chu kỳ C. Tần số D. Tốc độ góc Câu 13: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều? A. Xe đạp đang đi trên đoạn đường thẳng nằm ngang B. Một cái pittông chuyển động trong xi lanh. C. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. D. Một hòn bị lăn trên một máng nghiêng Câu 14: . Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm đặc trưng cho: A. vectơ gia tốc không đổi v B. sự thay đổi về độ lớn của tốc độ dài C. sự thay đổi hướng của tốc độ dài D. tốc độ góc không đổi B. Tự luận: (3đ) Bài toán: Hai xe máy cùng xuất phát tại hai địa điểm A và B cách nhau 398 m và cùng chạy theo hướng AB trên đoạn đường thẳng đi qua A và B. Xe máy xuất phát từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4,0.10-2 m/s2. Xe máy xuất phát từ B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 3,0.10-2 m/s2. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe máy làm mốc thời gian và chọn chiều từ A đến B làm chiều dương. a. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe máy. b. Xác định vị trí và thời điểm hai xe máy đuổi kịp nhau kể từ lúc xuất phát. ----------- HẾT ---------- BÀI LÀM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B. Tự luận: (3đ) .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vật lý lớp 10 Thời gian làm bài: phút; (14 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều? A. Một hòn bị lăn trên một máng nghiêng B. Một cái pittông chuyển động trong xi lanh. C. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. D. Xe đạp đang đi trên đoạn đường thẳng nằm ngang Câu 2: một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là bao nhiêu? A. 16 km B. 8 km C. 32 km D. 12 km Câu 3: . Chuyển động thẳng trong đó có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian gọi là: A. chuyển động thẳng nhanh dần đều B. chuyển động thẳng đều C. chuyển động thẳng biến đổi đều D. chuyển động thẳng chậm dần đều Câu 4: . Công thức liên hệ giữa tốc độ góc và chu kỳ trong chuyển động tròn đều là: A. B. C. D. Câu 5: Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là: A. vận tốc tương đối B. vận tốc kéo theo C. vận tốc tuyệt đối D. vận tốc trung bình Câu 6: . Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm đặc trưng cho: A. sự thay đổi hướng của tốc độ dài B. vectơ gia tốc không đổi v C. sự thay đổi về độ lớn của tốc độ dài D. tốc độ góc không đổi Câu 7: . Trong đồ thị vận tốc ở hình 1, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều? A. Đoạn DE B. Đoạn BC C. Đoạn CD D. Đoạn AB Câu 8: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng bao nhiêu? A. 0,4 m/s2 B. 0,11 m/s2 C. 16 m/s2 D. 1,23 m/s2 Câu 9: Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết 1 vòng trên quỹ đạo của nó gọi là: A. Gia tốc hướng tâm B. Chu kỳ C. Tần số D. Tốc độ góc Câu 10: Một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu? A. 200 m/s2 B. 0,055 m/s2 C. 2 m/s2 D. 0,5 m/s2 Câu 11: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu? A. 4,5 s B. 3 s C. 2,1 s D. 9 s Câu 12: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Vận tốc của chuyển động là một hàm bậc nhất của thời gian B. Gia tốc của chuyển động không đổi C. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian D. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi Câu 13: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 4 – 3t + 2t2 (x tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s)). Gia tốc của chuyển động là: A. 2 m/s2 B. 1 m/s2 C. 3 m/s2 D. 4 m/s2 Câu 14: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối? A. Vì chuyển động của ô tô không ổn định : lúc đứng yên, lúc chuyển động. B. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ô tô). C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. D. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường. B. Tự luận: (3đ) Bài toán: Hai xe máy cùng xuất phát tại hai địa điểm A và B cách nhau 398 m và cùng chạy theo hướng AB trên đoạn đường thẳng đi qua A và B. Xe máy xuất phát từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4,0.10-2 m/s2. Xe máy xuất phát từ B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 3,0.10-2 m/s2. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe máy làm mốc thời gian và chọn chiều từ A đến B làm chiều dương. a. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe máy. b. Xác định vị trí và thời điểm hai xe máy đuổi kịp nhau kể từ lúc xuất phát. ----------- HẾT ---------- BÀI LÀM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B. Tự luận: (3đ) .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vật lý lớp 10 Thời gian làm bài: phút; (14 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 4 – 3t + 2t2 (x tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s)). Gia tốc của chuyển động là: A. 3 m/s2 B. 2 m/s2 C. 4 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 2: Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết 1 vòng trên quỹ đạo của nó gọi là: A. Gia tốc hướng tâm B. Tần số C. Chu kỳ D. Tốc độ góc Câu 3: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng bao nhiêu? A. 0,4 m/s2 B. 1,23 m/s2 C. 16 m/s2 D. 0,11 m/s2 Câu 4: . Chuyển động thẳng trong đó có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian gọi là: A. chuyển động thẳng biến đổi đều B. chuyển động thẳng chậm dần đều C. chuyển động thẳng đều D. chuyển động thẳng nhanh dần đều Câu 5: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian B. Vận tốc của chuyển động là một hàm bậc nhất của thời gian C. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi D. Gia tốc của chuyển động không đổi Câu 6: . Trong đồ thị vận tốc ở hình 1, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều? A. Đoạn BC B. Đoạn AB C. Đoạn DE D. Đoạn CD Câu 7: Một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu? A. 0,5 m/s2 B. 2 m/s2 C. 200 m/s2 D. 0,055 m/s2 Câu 8: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu? A. 3 s B. 4,5 s C. 9 s D. 2,1 s Câu 9: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều? A. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. B. Một cái pittông chuyển động trong xi lanh. C. Một hòn bị lăn trên một máng nghiêng D. Xe đạp đang đi trên đoạn đường thẳng nằm ngang Câu 10: . Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm đặc trưng cho: A. sự thay đổi về độ lớn của tốc độ dài B. vectơ gia tốc không đổi v C. tốc độ góc không đổi D. sự thay đổi hướng của tốc độ dài Câu 11: . Công thức liên hệ giữa tốc độ góc và chu kỳ trong chuyển động tròn đều là: A. B. C. D. Câu 12: Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là: A. vận tốc kéo theo B. vận tốc tương đối C. vận tốc tuyệt đối D. vận tốc trung bình Câu 13: một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là bao nhiêu? A. 32 km B. 8 km C. 16 km D. 12 km Câu 14: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối? A. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường. B. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ô tô). D. Vì chuyển động của ô tô không ổn định : lúc đứng yên, lúc chuyển động. B. Tự luận: (3đ) Bài toán: Hai xe máy cùng xuất phát tại hai địa điểm A và B cách nhau 398 m và cùng chạy theo hướng AB trên đoạn đường thẳng đi qua A và B. Xe máy xuất phát từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4,0.10-2 m/s2. Xe máy xuất phát từ B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 3,0.10-2 m/s2. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe máy làm mốc thời gian và chọn chiều từ A đến B làm chiều dương. a. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe máy. b. Xác định vị trí và thời điểm hai xe máy đuổi kịp nhau kể từ lúc xuất phát. ----------- HẾT ---------- BÀI LÀM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B. Tự luận: (3đ) .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai kiem tra 1 tiet .doc