Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên thời gian: 150 phút

Câu 1. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là

A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 10 gam

Câu 2. 40 ml dung dịch H2SO4 8 M được pha loãng đến 160 ml. Nồng độ mol của dung

dịch H2SO4 sau khi pha loãng là:

A. 0,5 M B. 1,0 M C. 1,6 M D. 2,0 M

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên thời gian: 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Thời gian: 150 phút Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 10 gam Câu 2. 40 ml dung dịch H2SO4 8 M được pha loãng đến 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng là: A. 0,5 M B. 1,0 M C. 1,6 M D. 2,0 M Câu 3. Đơn chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong khí oxi là A. C. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 4. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ A. 0,5 mol H2SO4 và 2 mol NaOH. B. 1 mol HCl và 1 mol KOH. C. 1 mol Ca(OH)2 và 1 mol HCl. D. 1 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH. Câu 5. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. H2, Cl2. B. CO, CO2. C. Cl2, CO2 . D. H2, CO. Câu 6. Đốt cháy 46g chất hữu cơ A thu được 88g CO2 và 54 g H2O. Trong A có các Nguyên tố A. C. B. C, H. C. C, H, O. D. C, O. Câu 7. Dẫn 0,1mol khí C2H4 (đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom (Br=80). Màu da cam của dung dịch brom sẽ A. chuyển thành vàng nhạt. B. chuyển thành không màu . C. chuyển thành vàng đậm hơn. D. không thay đổi Câu 8. Số electon lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Tự luận (16 điểm). Câu 1 (3 điểm). Tiến hμnh các thí nghiệm sau: a. Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến d− vμo dung dịch Na2CO3. b. Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch Na2CO3 vμo dung dịch HCl. Nêu hiện t−ợng vμ viết các ph−ơng trình phản ứng. Câu 2 (3 điểm). Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO d− qua A nung nóng đ−ợc chất rắn B. Hoμ tan B vμo dung dịch NaOH d− đ−ợc dung dịch C vμ chất rắn D. Cho dung dịch HCl d− vμo dung dịch C. Hoμ tan chất rắn D vμo dung dịch HNO3 loãng (phản ứng tạo khí NO). Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra. Câu 3 (5 điểm). Cho hợp chất hữu cơ Y chứa C, H,O. Đốt cháy hết 0,2 mol Y bằng lượng vừa đủ là 8,96l O2 (điều kiện tiêu chuẩn). Cho toàn bộ các sản phẩm cháy lần lượt đi chậm qua bình 1 đựng 100g dung dịch H2SO4 96,48%(dư), bình 2 đựng lượng du dung dịch KOH và toàn bộ các sản phẩm cháy đó bị hấp thụ hết. Sau thí nghiệm, ta thấy nồng độ dung dịch H2SO4 ở bình 1 là 90%, ở bình 2 có 55,2g muối được tạo thành. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của Y. Biết rằng cho Y tác dụng với dung dịch KHCO3 ta thấy giả phóng ra khí CO2. c. Viết các phương trình phản ứng giữa Y và các chất sau (nếu xảy ra): Cu, Zn, CuO, SO2, Cu(OH)2, Na2CO3. Câu 4 (5 điểm) Khử hoμn toμn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thμnh kim loại. Dẫn toμn bộ khí sinh ra vμo bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d−, thấy tạo thμnh 7 gam kết tủa. Nếu lấy l−ợng kim loại sinh ra hòa tan hết vμo dung dịch HCl d− thì thu đ−ợc 1,176 lít khí H2 (đktc). 1. Xác định công thức oxit kim loại. 2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoμn toμn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng (d−) đ−ợc dung dịch X vμ có khí SO2 bay ra. Hãy xác định nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X. (Coi thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng).

File đính kèm:

  • docdethichuyen.doc