Đề trắc nghiệm Vật lý 8

VL8HKI01B. Nói rằng ôtô đang chuyển động khi :

a) Bánh xe ôtô đang quay .

b) Có khói và tiếng ôtô.

c) Đồng hồ công tơ mét chỉ một giá trị nào đó.

d) Có sự thay đổi vị trí của ôtô so với một vật mốc cố định trên đường.

Phương án : d

VL8HKI01B. Chuyển động cơ học là :

a) Sự thay đổi vị trí theo thời gian.

b) Sự thay đổi khoảng cách của một vật so với vật mốc.

c) Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật mốc theo thời gian.

d) Sự không thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian.

Phương án: c

 

doc15 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Thị PhươngAnh - THCS Thanh Xuân Nam - Năm học 2007- 2008 đề trắc nghiệm vật lý 8 VL8HKI01B. Nói rằng ôtô đang chuyển động khi : Bánh xe ôtô đang quay . Có khói và tiếng ôtô. Đồng hồ công tơ mét chỉ một giá trị nào đó. Có sự thay đổi vị trí của ôtô so với một vật mốc cố định trên đường. Phương án : d VL8HKI01B. Chuyển động cơ học là : Sự thay đổi vị trí theo thời gian. Sự thay đổi khoảng cách của một vật so với vật mốc. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật mốc theo thời gian. Sự không thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian. Phương án: c VL8HKI01H. Vật đứng yên khi : Vật đó không nhúc nhích. Có sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian. Không có sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian. không có sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian. Phương án: c VL8HKI01H. Chuyển động sau đây không phải là chuyển động cơ học ? Sự rơi của một chiếc lá. Sự đung đưa của con lắc đồng hồ. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. Sự thay đổi đường đi của tia sáng tới khi chiếu vào mặt nước. Phương án: d VL8HKI01V. Chuyển động nào sau đây có quỹ đạo là đường thẳng ? Chuyển động của vật nằm ngang. Chuyển động của vệ tinh mặt trăng quanh trái đất. Chuyển động của trái đất quanh mặt trời. Chuyển động của một vật theo quán tính. Phương án: d VL8HKI02B . Người hành khách A ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, người soát vé đang soát vé, bên đường người B đi lại, người C đứng chờ xe. Hành khách A đứng yên so với : Người lái xe. Người B. Người C. Người soát vé. Phương án: a VL8HKI02H. Người lái đò ngồi nghỉ để thuyền trôi tự do theo dòng nước. Chứng tỏ : Người lái đò chuyển động so với dòng sông. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. Người lái đò chuyển động so với thuyền. Người lái đò đứng yên so với mặt trời. Phương án: a VL8HKI02H. Hai đoàn tàu đỗ trên 2 đường ray cạnh nhau ở ga. Hành khách A ngồi trên tàu thứ 1 thấy các toa của tàu 2 rời phía mình. Chứng tỏ không đúng là : Tàu thứ 1 đang rời ga. Tàu thứ 2 đang rời ga. Hai tàu đang đứng yên. Hai tàu đang rời ga. Phương án: c VL8HKI02V . Một chiếc ca nô chuyển động theo phương vuông góc với bờ sông (khi nước đứng yên). Nếu nước chảy thì : Ca nô chuyển động xuôi dòng song song bờ sông. Ca nô chuyển động ngược dòng song song bờ sông. Ca nô chuyển động theo phương xiên xuôi theo dòng nước. Ca nô chuyển động vuông góc với bờ sông. Phương án: c VL8HKI02V. Khi trời lặng gió nhìn qua kính cửa sổ ôtô khi đứng yên ta thấy: giọt mưa rơi thẳng đứng. Nếu xe chuyển động về phía sau thì người đó thấy các giọt mưa : Rơi theo phương thẳng đứng. Rơi theo đường cong. Rơi chéo về phía trước. Rơi chéo về phía sau. Phương án: c VL8HKI03B. Đơn vị của vận tốc là : a) m.s b) m/s c) km.h d) s/m Phương án: b VL8HKI03B. Độ lớn vận tốc cho biết : Vật chuyển động nhanh hay chậm. Quỹ đạo chuyển động của vật. Vật chuyển động dài hay ngắn. Hướng chuyển động của vật. Phương án: a VL8HKI03H. Một chiếc máy bay bay mất 5h15’ đi được 630km. Giá trị không phải là vận tốc của máy bay : a) 2 km/ph b) 120 km/h c) 33,33 m/s d) 1225 m/h Phương án: d VL8HKI03H. Người đi xe đạp xuống dốc. Trong 12 giây đầu đi được 30m ; trong 90m sau đi hết 0,3 ph. Vận tốc trung bình của người đó là : a) 4m/s b) 0,24 km/s c) 0,24 km/h d) 225 m/h Phương án: a VL8HKI03V. Ôtô lên dốc với vận tốc 40km/h ; ôtô quay xuống dốc với vận tốc 60km/h. Vận tốc trung bình của ôtô là : a) 40 km/h b) 60 km/h c) 50 km/h d) 48 km/h Phương án: d VL8HKI04B. Một máy bay bay từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh hết 1h45’ với vận tốc 800km/h. Quãng đường từ HN tới HCM dài là : a) 1400km b) 1160km c) 80km d) 840 km Phương án: a VL8HKI04H. Một vật chuyển động trên đoạn AB dài 60m. Nửa đoạn đường đầu đi với vận tốc 4m/s, nửa đoạn đường sau đi với vận tốc 6m/s. Hỏi thời gian đi hết quãng đường AB là : a) 6s b) 12s c) 12,5s d) 25s Phương án: c VL8HKI04H. Hai xe đạp cùng xuất phát từ hai điểm AB cách nhau 12km. Chuyển động thẳng đều, cùng chiều tới C. Xe 1 đi với vận tốc 18km/h, xe 2 đi với vận tốc 16km/h. Sau 30 phút chuyển động khoảng cách 2 xe là : a) 11km b) 13km c) 17km d) 5km Phương án: a VL8HKI04V. Một người đứng cách một vách núi 680m hét một tiếng. Vận tốc truyền âm là 340m/s. Thời gian để nghe được tiếng vang là : a) 2s b) 4s c) 3s d) 0,5s Phương án: b VL8HKI04V. Ca nô chuyển động xuôi dòng trên dòng sông AB dài 60km. Vận tốc của ca nô là 16km/h. Vận tốc của dòng nước là 2km/h. Thời gian chuyển động của ca nô khi quãng đường xuôi từ A đến B và chuyển động ngược dòng từ B đến A là : a) 6,75h b) 6h c) 7,5h d) 6,7h Phương án: a VL8HKI05B. Kết luận không đúng về lực : Lực làm cho vật thay đổi vận tốc. Lực làm cho vật bị biến dạng. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc bị biến dạng. Lực làm cho vật chuyển động. Phương án: d VL8HKI05B. Kết luận không đúng về lực : Lực là nguyên nhân làm cho vật tăng vận tốc. Lực là nguyên nhân làm cho vật giảm vận tốc. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc. Lực là nguyên nhân làm cho vật không đổi vận tốc. Phương án: d VL8HKI05H. Khi một vật đứng yên chịu tác dụng của một lực duy nhất đủ lớn thì vận tốc của vật sẽ : Giảm dần theo thời gian. Tăng dần theo thời gian. Thay đổi theo thời gian. Không đổi theo thời gian. Phương án: b VL8HKI05H . Vận tốc của vật thay đổi theo thời gian khi : Có 2 lực không cân bằng tác dụng lên vật. Không có lực nào tác dụng lên vật. Khi có 2 lực cân bằng tác dụng lên vật. Khi các lực tác dụng lên vật là lực cân bằng. Phương án: a VL8HKI05V. Các lực cân bằng tác dụng lên vật là : a) Hình a b) Hình b c) Hình c d) Hình d hình a hình b hình c hình d Phương án: d F 2N VL8HKI06B. Véctơ F được mô tả là : Phương ngang, chiều sang phải, độ lớn là 8N Phương ngang, chiều sang trái, độ lớn 8N Phương ngang, chiều sang phải, độ lớn 4N Phương ngang, chiều sang trái, độ lớn 4N Phương án: a VL8HKI06H. Véctơ lực F được mô tả là : Tác dụng lên F vật ở O, phương hợp với phương ngang góc 300, chiều từ dưới lên, chếch sang phải, độ lớn 15N. 5N 300 Tác dụng lên vật ở O, phương hợp với phương O ngang góc 300, độ lớn 15N. Tác dụng lên vật tại O, phương hợp với phương ngang góc 300, độ lớn 3N. Tác dụng lên vật tại O, phương hợp với phương ngang góc 300, chiều từ dưới lên, chếch sang phải độ lớn 3N. Phương án: a VL8HKI06H. Một vật chịu tác dụng của 2 lực như hình vẽ. Vật sẽ : 10N Chuyển động sang phải dưới tác dụng của F = 30N. Chuyển động sang phải dưới tác dụng của F = 10N. F1 F2 c) Chuyển động sang trái dưới tác dụng của F = 20N. d) Chuyển động sang trái dưới tác dụng của F = 50N. Phương án: b VL8HKI06V hình a hình b . Một vật 300g đứng yên trên mặt bàn nằm ngang sẽ chịu tác dụng của các lực được biểu diễn : F F F 1N P P P hình d hình c Hình a Hình b Hình c Hình d Phương án: c VL8HKI06V. Vật nặng 200g chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo 3N thì vật chịu tác dụng của các lực được biểu diễn. P F F P P F FC a. Hình a b. Hình b FK c. Hình c d. Hình d Phương án: d VL8HKI07B. Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi đột ngột kéo xe chuyển động về phía sau thì con búp bê sẽ : Ngã về phía trước. Ngã về phía sau. Ngã sang phải. Ngã sang trái. Phương án: a VL8HKI07B. Hành khách đang ngồi trên xe đi thẳng thì xe đột ngột rẽ phải. Người hành khách sẽ : Nghiêng sang phải. Nghiêng sang trái. Chúi về phía trước. Ngửa về phía sau. Phương án: b VL8HKI07H. Một hành khách đang chuyển động cùng tàu bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái chứng tỏ : Tàu đột ngột tăng tốc. Tàu đột ngột giảm vận tốc. Tàu đột ngột rẽ sang trái. Tàu đột ngột rẽ sang phải. Phương án: d VL8HKI07H. Hai vật cùng chuyển động. Khi hãm phanh xe 1 dừng nhanh hơn xe 2 chứng tỏ : m1 > m2 m1 < m2 m1 = m2 Xe 1 có chở thêm chở hàng. Phương án: b VL8HKI07V A . Một quả cầu bằng đồng treo vào 2 dây rất mảnh có độ bền như nhau. Cầm giây A giật nhanh xuống thì : Đứt dây dưới. Đứt dây trên. Đứt cả hai dây phía trên và phía dưới. Hai dây đều không đứt. Phương án: b VL8HKI08B. Trường hợp xuất hiện lực ma sát lăn là : Ma sát khi vật được kéo rê trên mặt đường. Ma sát khi viên phấn lăn trên bàn. Ma sát giữa trục quạt với ổ trục. Ma sát giữa má phanh xe đạp với vành xe. Phương án: b VL8HKI08H . Trường hợp xuất hiện ma sát nghỉ là : Một vật nằm im trên mặt phẳng nghiêng. Quả bóng lăn trên sân. Một hộp rơi từ trên cao. Xoa 2 tay vào nhau. Đáp án đúng là: a VL8HKI08B . Trường hợp không xuất hiện ma sát trượt là : Quẹt diêm. Viết phấn trên bảng. Khối hộp trượt trên bàn. Viên bi chuyển động trên bàn. Phương án: d VL8HKI08V. Muốn tăng ma sát thì phải : Bôi trơn bằng dầu mỡ. Dùng ổ bi. Tăng diện tích tiếp xúc. Tăng áp lực và độ nhám với bề mặt tiếp xúc. Phương án: d VL8HKI08V. Phương án không thể giảm được ma sát là : Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc. Tăng diện tích tiếp xúc. Tăng độ nhẵn của bề mặt tiếp xúc. Giảm áp lực lên bề mặt tiếp xúc. Phương án: a VL8HKI09B. áp lực là : Lực ép của vật lên giá đỡ. Lực nâng của giá đỡ tác dụng lên vật. Lực ép có phương vuông góc mặt bị ép. Lực nâng của giá đỡ tác dụng lên vật có phương thẳng đứng. Phương án: c VL8HKI09B. Phương án đúng khi nói về áp lực là : áp lực luôn nhỏ hơn trọng lực. áp lực luôn bằng trọng lực. áp lực lớn hơn trọng lực. áp lực là lực ép vuông góc. Phương án: d FK FC N P VL8HKI09H . ở hình bên áp lực là : Phản lực N Trọng lực P Lực kéo FK Lực cản FC Phương án: b VL8HKI09V. Hình biểu diễn phương chiều của áp lực là : F F F F a) Hình a b) Hình b c) Hình c d) Hình d Phương án: d VL8HKI09V. Nhận xét đúng về phương áp lực là : Chỉ có phương thẳng đứng. Chỉ có phương nằm ngang. Chỉ có phương nằm nghiêng Theo phương sao cho vuông góc mặt bị ép. Phương án: d VL8HKI10B. Một vật nằm yên trên mặt sàn nằm ngang. áp suất do vật gây ra phụ thuộc vào : Trọng lượng của vật. Thể tích của vật. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc. Vận tốc của vật. Phương án: a VL8HKI10H. Tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang bằng cách : Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép. Phương án: a VL8HKI10H. Giảm áp suất của vật lên mặt sàn bằng cách : Tăng áp lực, giữ nguyên diện tích. Giảm diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. Phương án: d VL8HKI10V. áp lực tác dụng của người lên sàn là lớn nhất : Đứng 2 chân, cúi người tạ. Đứng 2 chân, cầm thêm quả tạ. Phương án: c VL8HKI10B. Đơn vị của áp suất là : a) N/m3 b) N/m c) m2/N d) N/m2 Phương án: d VL8HKI11B. Công thức tính áp suất là : a) p = F/S b) F = p/S c) p = S/F d) p = F.S Phương án: a VL8HKI11H. Vật có m = 4kg đặt trên bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc là 80 cm2. áp suất tác dụng lên bàn là : a) 5000 Pa b) 0,5 Pa c) 0,05 Pa d) 500 Pa Phương án: a VL8HKI11H. Bao gạo nặng 40 kg nằm trên ghế 4 chân có khối lượng 8 kg. Diện tích tiếp xúc của 1 chân ghế là 4 cm2 thì áp suất tác dụng lên mặt đất là : a) 3.105 Pa b) 3.104 Pa c) 3.106 Pa d) 3.10-5 Pa Phương án: a VL8HKI11V. Khối gỗ hình hộp có kích thước 5cm x 10cm x 15cm đặt trên bàn ngang thì gây ra áp suất nhỏ nhất khi : Đặt mặt có kích thước 5cm x 10cm. Đặt mặt có kích thước 5cm x 15cm. Đặt mặt có kích thước 10cm x 15cm. Bất kì mặt nào nhưng nghiêng bàn phù hợp. Phương án: c VL8HKI11V. Một vật hình hộp kích thước 5cm x 10cm x 20cm đặt trên mặt phẳng ngang thì gây ra áp suất lớn nhất là 50000 Pa, khối lượng của vật đó là : a) 25 kg b) 250 kg c) 50 kg d) 100 kg Phương án: a VL8HKI12B. Công thức tính áp suất chất lỏng là : a) p = dh b) p = d/h c) p = h/d d) p = D.h Phương án: a VL8HKI12H. Một bình chứa chất lỏng, áp suất chất lỏng lớn nhất tại : Tại A Tại B Tại C Tại D Phương án: d D ã C ã Bã Ã VL8HKI12H. So sánh áp suất gây ra tại đáy bởi cùng 1 chất lỏng tại các bình như hình vẽ ta có: AA AA B C D a) pA > p B > PC > PD b) PA > PD > PB > PC c) PA > PD > PC > PB d) PC > PB > PD > PA Phương án: b VL8HKI12VÃ Bã h h . So sánh áp suất tại hai điểm A và B ta có : pA = pB pA > pB pA < pB Không so sánh được vì ở hai chất lỏng khác nhau. Phương án: b VL8HKI12V. So sánh áp suất do các chất lỏng, thuỷ ngân, nước biển, nước và dầu gây ra tại đáy bình ta có : A B C D Thuỷ ngân Nước biển Nước Dầu pHg > pnướcbiển > pnước > pdầu b) pnước > pdầu > pHg > pnướcbiển c) pHg > pdầu >pnước > pnướcbiển d) pnướcbiển > pHg > pdầu > pnước Phương án: a VL8HKI13B. Kết luận đúng khi nói về áp suất chất khí là : Chất khí gây áp suất theo mọi phương. Chất khí gây áp suất theo phương ngang. Chất khí gây áp suất theo phương thẳng đứng chiều từ dưới lên. Chất khí gây áp suất theo phương thẳng đứng chiều từ trên xuống. Phương án: a VL8HKI13H. Càng lên cao áp suất khí quyển : Càng tăng. Càng giảm. Không thay đổi. Tăng dần rồi sau đó giảm đi. Phương án: b VL8HKI13H. Cho dHg = 136000N/m3. Độ cao cột thuỷ ngân trong ống Torixeli cao 760mm gây ra tại đáy có giá trị là : a) 103360 Pa b) 130360 Pa c) 133060 Pa d) 133060 Pa Phương án: a VL8HKI13V. Hiện tượng do áp suất khí quyển gây ra là : Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng có thể phồng lên như cũ. Săm xe đạp bơm căng, để ngoài nắng có thể gây nổ. Dùng ống nhựa hút sữa ở trong bình. Thổi bóng phồng lên. Phương án: c VL8HKI13V. Nắp ấm pha trà thường có lỗ nhỏ vì : Để nước trà có thể bay hơi, đỡ tăng thể tích. Để ấm nước bớt nóng. Để dễ rót nước. Do lỗi nhà sản xuất. Phương án: c VL8HKI14B. Lực đẩy Acsimét có hướng là : Phương thẳng đứng lên trên. Phương thẳng đứng xuống dưới. Phương nằm ngang chiều tác dụng vào vật. Theo mọi hướng. Phương án: a VL8HKI14H. Thả vật có trọng lượng riêng d1 vào chất lỏng có trọng lượng riêng d2. Phần vật nổi có thể tích V1, phần vật chìm có thể tích V2. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật là : a) FA = d1V1 b) FA = d2V2 c) FA = d2V1 d) FA = d1V2 VL8HKI14H1 3 2 . Quả cầu bằng đồng nhúng vào chậu nước như hình vẽ. So sánh lực đẩy Acsimét ta có : FA3 > FA2 > FA1 FA2 > FA3 > FA1 FA1 > FA2 > FA3 FA1 = FA2 = FA3 Phương án: b VL8HKI14V. Ba vật bằng đồng, sắt, nhôm cùng khối lượng nhúng vào trong nước thì kết quả so sánh lực đẩy Acsimét là : FA(Cu) > FA(Fe) > FA((Al) b) FA((Al) > FA(Fe) > FA(Cu) FA(Fe) > FA(Cu) > FA((Al) d) FA(Cu) > FA(Al) > FA(Fe) Phương án: b VL8HKI14V. Một vật có khối lượng 540g có trọng lượng riêng là 27000N/m3. Nhúng một nửa vào trong nước thì lực đẩy Acsimét có giá trị là : a) 1N b) 10N c) 100N d) 0,1N Đáp án đúng là: a VL8HKI15B. Khi vật nổi ở trên mặt nước. Trọng lực và lực đẩy Acsimét có quan hệ là : a) P > FA b) P < FA c) P = FA d) P FA Phương án: c VL8HKI15B. Vật chìm xuống khi : a) dV > dchất lỏng b) dV < dchất lỏng c) dV = dchất lỏng d) dV dchất lỏng Phương án: a VL8HKI15d2 d1 H. Một vật nổi ở hai chất lỏng khác nhau. Kết luận nào đúng khi so sánh trọng lượng riêng của hai chất lỏng. d1 = d2 d1 > d2 d1 < d2 Không so sánh được Phương án: b VL8HKI15H. Thả miếng gỗ vào chất lỏng thì phần nổi bằng 1/2 thể tích miếng gỗ. Cho d gỗ = 5000N/m3 thì trọng lượng riêng của chất lỏng là : a) 10000N/m3 b) 2500 N/m3 c) 5000 N/m3 d) 7500 N/m3 d2 d1 Phương án: a VL8HKI15V. Thả vật có khối lượng riêng 600 kg/m3 vào nước có D = 1000 kg/m3. Phần vật chìm trong nước là: a) 60% b) 30% c) 40% d) 50% Phương án: a VL8HKI16B. Trường hợp có công cơ học là : Có lực tác dụng. Có quãng đường dịch chuyển của vật. Có lực F tác dụng vào vật vuông góc với phương dịch chuyển. Có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời theo phương của lực. Phương án: d VL8HKI16B. Đơn vị của công cơ học là : a) N/m b) N.m c) N/m2 d) N.m2 Phương án: b VL8HKI16H. Trường hợp không có công cơ học là : Bò kéo xe chuyển động. Kéo gầu nước từ giếng lên. Em học sinh bẩy hòn đá mà nó không dịch chuyển được. Thác nước chảy trên cao xuống. Phương án: c VL8HKI16H. Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực kéo là 5000N làm toa xe đi được 0,5 km. Công do lực kéo đầu tàu sinh ra là : a) 25.105 (J) b) 2500 (J) c) 25 kJ d) 250 kJ Phương án: c VL8HKI16V. Cần cẩu nâng thùng hàng có khối lượng 5 tạ chuyển động đều với vận tốc 18km/h trong 6s. Công của lực nâng là : a) 15000 (J) b) 150 (J) c) 540 (J) d) 54 (kJ) Phương án: a VL8HKI17B. Công suất là : Công thực hiện trong 1 giờ. Công thực hiện trong 1 giây. Lực thực hiện trong 1 giây. Công thực hiện khi vật chuyển được 1 m. Phương án: b VL8HKI17B. Đơn vị không phải của công suất là : a) W b) J/s c) kW d) J.s Phương án: d VL8HKI17H. Ngựa kéo xe với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 250N. Công suất của ngựa là : a) 625 W b) 2250 W c) 22,5 kW d) 6,25 kW Phương án: a VL8HKI17H. Nam thực hiện công 40 kJ trong 10 phút. Phương thực hiện công 48 kJ trong 16 phút. Ta có thể kết luận rằng : Nam làm việc khoẻ hơn. Phương làm việc khoẻ hơn. Hai người làm việc khoẻ như nhau. Không so sánh được ai khoẻ hơn. Phương án: a VL8HKI17V. Toà nhà cao 11 tầng mỗi tầng cao 3,6m. Thang máy trở tối đa 10 người, mỗi người nặng 50 kg. Mỗi chuyến từ tầng 1 lên tầng 11 mà không dừng thì mất 1 phút. Công suất tối thiểu của thang máy là : a) 3000W b) 30 kW c) 3300 W d) 3,3 kW Phương án: a VL8HKI18H. Trường hợp vật không có động năng so với mặt đất là : Hòn bi lăn trên sàn nhà phẳng. Ôtô chuyển động trên mặt đất bằng phẳng. Đèn gắn trên tường. Quả bóng lăn trên sân cỏ. Phương án: c VL8HKI18H. Chọn mặt đất làm thế năng thì vật có thế năng : Ô tô chạy trên đường nằm ngang. Lò xo để ở độ cao so với mặt đất. Lò xo bị nén tại mặt đất. Lò xo bị giãn tại mặt đất. Phương án: b VL8HKI18V. Vật không có cả động năng và thế năng là : Nước chảy từ trên cao xuống. Máy bay đang bay. Em bé đánh đu võng. Một ô tô đỗ trong bến xe. Phương án: d VL8HKI18B. Quả táo ở trên cây tồn tại năng lượng thuộc dạng : Thế năng đàn hồi. Động năng. Thế năng hấp dẫn. Không có năng lượng. Phương án: c VL8HKI18B. Lăn trên mặt sân bằng phẳng, so với mặt đất quả bóng sẽ tồn tại năng lượng ở dạng : Thế năng hấp dẫn. Động năng. Thế năng đàn hồi. Cơ năng. Phương án: b VL8HKI19B. Nhận xét đúng là : Trong quá trình cơ học, động năng của vật được bảo toàn. Trong quá trình cơ học, cơ năng của vật được bảo toàn. Trong quá trình cơ học, thế năng hấp dẫn của vật được bảo toàn. Trong quá trình cơ học, thế năng đàn hồi của vật được bảo toàn. Đáp án đúng là: b VL8HKI19H. Trong quá trình rơi thì : Động năng chuyển hoá hoàn toàn thành thế năng. Thế năng chuyển hoá hoàn toàn thành động năng. Không xảy ra sự chuyển hoá. Động năng tăng còn thế năng không thay đổi. Phương án: b VL8HKI19H. Khi quả bóng nảy từ đất lên thì : Động năng tăng, thế năng giảm, thế năng thành động năng. Động năng giảm, thế năng tăng, động năng chuyển hoá thành thế năng. Thế năng, động năng đều giảm. Động năng, thế năng đều tăng. Phương án: b VL8HKI19V. Dùng vật B kéo vật A có khối lượng 12 kg chuyển động đều lên mặt phẳng nghiêng có chiều dài 6m, chiều cao 1m thì khối lượng vật B là : A B 2 kg 20 kg 7,2 kg 6 kg Phương án: a VL8HKI19V. Vật A, B đứng cân bằng trên hai mặt nghiêng (hvẽ) chiều dài l1 = 4cm, l2 = 2m. Tỷ số khối lượng giữa vật A và vật B là : A B 2 lần. 0,5 lần. 5 lần 0,2 lần Phương án: a VL8HKI20H. Dùng palăng đơn đưa vật có khối lượng 100kg chuyển động đều lên cao thì phải kéo dây 6m, phải dùng công kéo dây là : a) 600 (J) b) 6000 (J) c) 300 (J) d) 3000 (J) Phương án: d VL8HKI20H. Dùng lực 550N kéo 1 vật có khối lượng 90 kg lên mặt phẳng nghiêng dài 3m cao 1,5m. Hiệu suất mặt phẳng nghiêng là : a) 81,81% b) 81,18% c) 88,81% d) 81,88% Phương án: a VL8HKI20V. Kéo vật chuyển động đều có khối lượng 30kg lên một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 6m và độ cao 1,2m. Lực cản do ma sát trên đường là 50N. Thì công lực kéo vật lên mặt phẳng nghiêng là : a) 450 (J) b) 360 (J) c) 390 (J) d) 324 (J) Phương án: c VL8HKI20B. Bình thông nhau 2 nhánh có tiết diện bằng nhau đóng van ở đáy, 1 nhánh chứa dầu, 1 nhánh chứa nước ở độ cao bằng nhau khi mở van thì : Không có hiện tượng gì. Nước chảy sang dầu. Dầu chảy sang nước. Không thể so sánh được. Phương án: b VL8HKI20V. Bình thông nhau có hai nhánh giống nhau chứa thuỷ ngân, đổ thêm vào nhánh A cột nước cao 87,2 cm. Biết dnước = 104N/m3, dHg = 136000 N/m3. Độ chênh lệch thuỷ ngân hai nhánh là : a) 2 cm b) 3,6992 cm c) 0,2 cm d) 3,2699 cm Phương án: a ------------------------------

File đính kèm:

  • docCAU HOI LI 8K1 THAM KHAO.doc
Giáo án liên quan