Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

Bài37: Một người đi du lịch 1899 km . Với 819 km đầu người ấy đi máy bay với vận tốc 125,19km/h, 225 km tiếp theo người đó đi đường thuỷ với vận tốc 72,18km/h. Hỏi người đó đi quãng đường bộ còn lại bằng ô tô với vận tốc bao nhiêu để hoàn thành chuyến du lịch trong 20 giờ. Biết rằng người đó đi liên tục (chính xác đến 2 chữ số thập phân).

Bài38: Một em bé có 20 ô vuông, ô thứ 1 bỏ 1 hạt thóc, ô thứ 2 bỏ 3 hạt, ô thứ 3 bỏ 9 hạt, ô thứ 4 bỏ 27 hạt. cho đến ô thứ 20. Hỏi em bé cần bao nhiêu hạt thóc để đáp ứng đúng cách bỏ theo quy tắc đó.

 

doc11 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: x= Bài 12: Tính giá trị của biểu thức: A= với x=1,8165 Bài 13: Một số tiền 58000đ được gửi tiết kiệm theo lãi kép. Sau 25 tháng thì được cả vốn lẫn lãi là 84155đ. Tính lãi suất /tháng ( tức là tiền lãi của 100đ/tháng). Bài 14: TínhA biết A= Bài 15: Tìm P(x)= Khi x=2,18567. Bài 16: Dân số một nước là 65 triệu, mức tăng dân số là 1,20/0 /năm. Tính dân số nước ấy sau 15 năm. Bài 17: Tính P(x)= 19x -13x - 11x , khi x=1,51425367. Bài 18: Tính A: A= . Bài19: Tính A= khi cho x= 1,8597, y=1,5123. Bài 20: 1. Tính thời gian (giờ, phút, giây) để một người đi hết quãng đường ABC dài 435km biết đoạn AB dài 147km đi với vận tốc 37km/h, đoạn BC đi với vận tốc 29,7km/h. 2. Nếu người ấy luôn đi với vận tốc ban đầu (37,6km/h) thì đến C sớm hơn khoảng thời gian là bao nhiêu? Bài21: Cho hàm số y=x4+5x3-3x2+x-1. Tính y khi x=1,35627. Bài22: Tính B= . Bài23: Tính A= khi x=1,8165. Bài 24: Tìm thời gian để một vật di chuyển hết một đoạn đường ABC dài 127.3km, biết đoạn AB dài 75,5km , vật đó di chuyển với vận tốc 26,3km/h và đoạn BC vật đó di chuyển với vận tốc 19,8 km/h. Bài 25: Tính (kết quả ghi bằng phân số và số thập phân): A= Bài 26: Chia 143946 cho 23147. Viết quy trình bấm phím để tìm số dư của phép chia đó. Tìm số dư của phép chia đó. Bài 27: Tính giá trị của H= khi x= Bài28: Cho P(x) = 3x3+17x-625. Tính P(). Bài28: Tính A= Bài29: 1. Quy trình bấm phím sau đây dùng để tính giá trị của biểu thức nào? a alpha - x3 shift alpha ( a sto shift 1,32 3,256 = ) - a alpha ( ) + 7,321 1,617 2. Quy trình cho kết quả là bao nhiêu? Bài30: Tìm ƯCLN và BCNN của hai số : 1) 9148 và 16632 2) 75125232 và 175429800. Bài31: Chữ só thập phân thứ 2001 sau dấu phẩy là chữ số nào khi ta : 1. Chia 1 cho 49 2. Chia 10 cho 23. Bài32: Cho biểu thức F=với x=. Tính giá trị đúng của F(dưới dạng phân số) và tính gần đúng giá trị của F tới 3 chữ số thập phân. Bài33: Tìm số dư trong phép chia : 1. 1234567890987654321:123456 2. 715: 2001 Bài34: Tính : A= và B=52906279178,48 : 565,432. Bài35: Tính giá trị của biểu thức A với a=3,33 (chính xác đến 4 chữ số thập phân). A= Bài36: Cho B= . Tính giá trị của biểu thức với x= 1,224, y=-2,223. Bài37: Một người đi du lịch 1899 km . Với 819 km đầu người ấy đi máy bay với vận tốc 125,19km/h, 225 km tiếp theo người đó đi đường thuỷ với vận tốc 72,18km/h. Hỏi người đó đi quãng đường bộ còn lại bằng ô tô với vận tốc bao nhiêu để hoàn thành chuyến du lịch trong 20 giờ. Biết rằng người đó đi liên tục (chính xác đến 2 chữ số thập phân). Bài38: Một em bé có 20 ô vuông, ô thứ 1 bỏ 1 hạt thóc, ô thứ 2 bỏ 3 hạt, ô thứ 3 bỏ 9 hạt, ô thứ 4 bỏ 27 hạt.................. cho đến ô thứ 20. Hỏi em bé cần bao nhiêu hạt thóc để đáp ứng đúng cách bỏ theo quy tắc đó. Bài39: 1. Viết quy trình bấm phím tính giá trị của biểu thức: A= 2. áp dụng quy trình đó để tính A khi Bài40: Khi dùng máy casio để thực hiện phép tính chia một số tự nhiên cho 48, được thương là 37 số dư là số lớn nhất có thể có được của phép chia đó. Hỏi số bị chia là bao nhiêu? Bài41: Tính bằng máy tính: A= 12+22+32+...........+102. Có thể dùng kết quả đó để tính được tổng S=22+42+62+.............+202 mà không sử dụng máy tính. Em hãy trình bày lời giải tính tổng S. Bài42: Cho số a=1.2.3.4....17 ( tích của 17 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1). Hãy tìm ƯSLN của a, biết ước số đó : Là lập phương của một số tự nhiên. Là bình phương của một số tự nhiên. Bài43: Thực hiện phép chia số 1 cho số 23 ta được một số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hãy xác định số đứng thứ 2004 sau dấu phẩy? Bài44: Cho A = 30+ viết lại A = . Viết kết quả theo thứ tự [a0; a1, a2,........an-1, an] = [...;....,....., ...] Bài45: Cho P= ; Tính giá trị của P khi x=-13/5. Bài46: 1. Tính giá trị của biểu thức sau và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số: A= B= C= 2. Tìm x, y, z nguyên dương sao cho 3xyz-5yz+3x+3z=5. Bài47: 1. Viết quy trình để tìm ƯCLN của 5782 và 9374 và tìm BCNN của chúng. 2. Viết quy trình bấm phím để tìm số dư trong phép chia 3456765 cho 5432. Bài48: 1. Cho dãy số an+1= với n1 và a1=1. Tính a5, a15, a25, a2003. 2. Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có dạng D=2x3yz6t với 0x, y, z, t9; x, y, z, tN, biết D chia hết cho 29. Bài 49: Tính giá trị của biểu thức ( chính xác đến 10 chữ số thập phân ). E= với x=0,61; y=1,314; z=1,123; Bài50: 1. Một người vào bưu điện để gửi tiền , trong túi có 5 triệu đồng. Chi phí dịch vụ hết 0,90/0 tổng số tiền gửi đi. Hỏi người nhận tiền được tối đa là bao nhiêu tiền. 2. Một người bán một giá 32 triệu đồng. Ông ta ghi giá bán, định thu lợi 10 phần trăm với giá trên. Tuy nhiên ông ta đã hạ giá 0,8 phần trăm so với dự định. Tìm a. Giá đề bán b. Giá bán thực tế. c. Số tiền ông ta được lãi. Bài 51: Biết số có dạng N = chia hết cho 24. Tìm tất các số N ( giá trị của các chữ số x và y). Bài52: Tìm 9 cặp 2 số tự nhiên nhỏ nhất ( kí hiệu a và b, trong đó a là số lớn b là số nhỏ) có tổng là bội của 2004 và thương là 5. Bài53: 1. Tìm tất cả các số mà khi bình phương sẽ có tận cùng là 3 chữ số 4. 2. Có hay không các số mà khi bình phương sẽ có tận cùng là 4 chữ số 4. Bài54: Có bao nhiêu số tự nhiên m là số của số N=1890.1930.1945.1954.1969.1975.2004 nhưng không chia hết cho 900. Bài55: Cho dãy số u0, u1........có u0=1 và un+1.un-1=k.un ( k là số tự nhiên) .Tìm k. Bài58: Tìm tất cả các số có 6 chữ số thoả mãn đồng thời các điều kiện. a. Số được tạo thành bởi 3 chữ số cuối lớn hơn số được tạo thành bởi 3 chữ số đầu là 1 đơn vị b. Số đó là số chính phương. Bài56: Với mỗi số nguyên dương c , dãy số un được xác định như sau: u1=1; u2=c; un=(2n+1).un-1-(n2-1).un-2; n 3. Tìm những giá trị của c để dãy số có tính chất: ui chia hết cho ut với mọi i t 5. Bài57: Tính gần đúng đến 7 chữ số thập phân. B=182. Bài 58: Cho dãy số u1=8; u2=13; un+1=un+un-1 (n=2,3,4,........) Hãy lập 1 quy trình bấm phím liên tục để tính un+1 với n lớn hơn hoặc bằng 2. Tính u13; u17 / Bài59: Cho dãy với a1=0,5; an= 1. Tính a1;a2;.........;a10 2. Từ cách tính trên viết an biểu thị qua n. Tính a122005. Bài60: a. Cho A= b. A=a+ = [a; b, c, d,e] Viết A dưới dạng phân số. Tìm a, b, c, d, e. Bài61: Cho P(x)= x3-2,531x2+3x-1,356. Tính P(-1,235). Bài62: Tính A= chính xác đến 5 chữ số thập phân. Bài63: Bạn An đi bộ 5km rồi đi xe đạp 30 km và lên ôtô đi 90km mất tổng cộng 6 giờ. Biết mỗi giờ đi xe đạp nhanh hơn đi bộ 10km và chậm hơn đi ôtô 15km. Tìm vận tốc của bạn An đi bộ./ Bài64: So sánh các phân số sau: Bài65: Tính và làm tròn đến 5 chữ số thập phân. A= Bài66: Tính và làm tròn đến 6 chữ số thập phân. C= Bài67: Tính 2+1:(2+1:(2+1:(2+1:(2+1:(2+....... Và viết dưới dạng liên phân số. Bài68: Dân số nước ta năm 1976 là 55 triệu với mức tăng 2,2%. Tính số dân nước ta năm 1986 Bài69: Tính: D= Bài70: Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn điều kiện: Chia 2 dư 1, Chia 3 dư 2, Chia 4 dư 3, Chia 5 dư 4, Chia 6 dư 5, Chia 7 dư 6, Chia 8 dư 7. Bài71: Viết quy trình tìm phần dư của phép chia 19052002:20969. Bài72: Cho x= 1,8363. Tính C= Bài73: Tìm thời gian để xe đạp đi hết quãng đường ABC dài 186,7km. Biết xe đi trên quãng đường AB = 97,2km với vận tốc 16,3km/h và trên quãng đường BC với vận tốc 18,7km/h. Bài74: Tìm một số gồm 3 chữ số dạng biết tổng của 3 chữ số bằng kết quả của phép chia 1000 cho . Bài 75: Một người sử dụng xe có giá trị ban đầu là 10 triệu. Sau mỗi năm giá trị xe giảm 10% so với năm trước. Tính giá trị xe sau 5 năm. Tính số năm để giá trị xe còn nhỏ hơn 3 triệu. Bài76: Tính diện tích hình (màu trắng) giới hạn bởi 4 hình tròn bằng nhau có bán kính 9cm được xếp trong hình vuông có cạnh là 36cm./ (Hình bên) Bài 77: So sánh các phân số sau: . Bài 78: Tìm các ƯC của các số sau: 222222; 506506; 714714; 999999. Bài 79: Chia 19082002 cho 2707 có số dư là r1. Chia r1 cho 209 có số dư là r2. Tìm r2. Bài 80: Tính Bài 81: Tìm x và làm tròn đến 8 chữ số thập phân. Bài82: Tính 3+ Bài83: Viết quy trình tìm phần dư của phép chia 19052002:20969. Bài84: Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn điều kiện: Chia 2 dư 1, chia 3 dư 2, chia 4 dư 3, chia 5 dư 4, chia 6 dư 5, chia 7 dư 6, chia 8 dư 7, chia 9 dư 8, chia 10 dư 9. Bài85: Một người bỏ bi vào hộp theo quy tắc: Ngày đầu 1 viên những ngày sau bỏ vào số bi gấp đôi ngày trước đó. Cùng lúc cũng lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc ngày đầu và ngày thứ 2 lấy 1 viên, ngày thứ 3 trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng hai ngày trước đó. Tính số bi có trong hộp sau 10 ngày. Để số bi trong hộp lớn hơn 1000 cần bao nhiêu ngày? Bài87: Viết quy trình bấm phím tìm số dư của phép chia sau. 26031931 cho 280202. Bài88: Tính: 1+ sau đó viết dưới dạng liên phân số. Bài 89: Tính gần đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 6). A= 7- Bài90: Tính B= Bài91: Tìm ƯCLN của hai số 11264845 và 33790075. Bài92: So sánh các số sau: A= 132+422+532+572+682+972; B=312+242+352+752+862+792; C= 282+332+442+662+772+882. Bài93: Viết quy trình tìm phần dư của phép chia 21021961 cho 1781989. Bài94: Số 312-1 chia hết cho 2 số tự nhiên nằm trong khoảng 70 đến 89. Tìm hai số đó. Bài95: Tính (cho kq đúng và gần đúng với 5 chữ số thập phân). C=9+ Bài96:1. Viết quy trình tính A=17+ 2.Giá trị tìm được của A là bao nhiêu? Bài97: Tìm x biết Bài98: Cho dãy số xác định bởi công thức xn+1= Biết x1=0,5. Lập quy trình bấm phím liên tục để tính xn; Tính x12; x51. Bài99: Tìm ƯƠLN của : 1. 100712 và 68954. 2. 191 và 473. Bài100: Viết quy trình bấm phím tìm thương và dư trong phép chia 123456789 cho 23456. Tìm giá trị thương và dư. Bài101: Tìm tất cả các ước số của số -2005. Bài102: Tính 1. A=1,123456789-5,02122003 2. B= 4,546879231+107,356417895 Bài103: Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản: 1. 3124,142248 2. 5,(321). Bài104: Phải loại số nào trong tổng để được kết quả bằng 1? Bài105: 1) lập quy trình bấm phím để tính giá trị của biểu thức sau. A= B= C= 2) Biết . Tính các số tự nhiên a, b, c, d. Bài106: 1) Cho A= . Tính giá trị của A với x=1,23456789 và với x= 9,87654321. 2) Tìm x biết 6: Bài107: 1) Tìm số dư khi chia 39267735657 cho 4321. 2) Biết Sn= (n1). Tính S12 với 7 chữ só thập phân. Bài108: Cho 3 số 1939938; 68102034; 510510. Tìm ƯCLN của 2 số 1939938 và 68102034. Tìm BCNN của : 68102034 và 510510. Gọi B là BCNN của 1939938; 68102034. Tính giá trị đúng của B2. Bài109: Cho u1=-3, u2=4; un+2=un+un+1; n=1,2,3,...... Viết quy trình bấm phím liên tục để tính un với n =3,4,5,.......... Tính u22 , u23, u24, u48 , u49 , u50 Tính chính xác đến 5 chữ số thập phân và điền vào bảng sau. Bài110: Tính kết quả đúng với các tích sau: M=2222255555 x 2222266666 N= 20032003 x 20042004. Bài111: Tìm giá trị của x và y. Viết dưới dạng phân số từ các phương trình sau. 1. 4+ 2. Bài112: Dân số xã Hậu Lạc hiện nay là 10000 nghìn người. Người ta dự đoán sau 2 năm nữa dân số xã là 10404 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số xã Hậu Lạc tăng bao nhiêu phần trăm.? Hỏi sau 10 năm dân số xã Hậu Lạc là bao nhiêu người? Bài113: Cho dãy số un= với n=0,1,2,3,..... Tính 5 só hạng đầu. Chứng minh rằng : un+2=10un+1- 18un Lập quy trình bấm phím liên tục tính un+2 trên máy casio. Bài114: Cho dãy số un= với n=0, 1, 2, 3........ 1.Tính 5 só hạng đầu. 2. Lập công thức truy hồi tính un+1 theo un và un-1. 3. Lập quy trình bấm phím liên tục tính un+1 trên máy casio Bài115: 1. Tính gí trị của biểu thức A= B= 2. Tìm nghiệm của phương trình . Bài116: 1. Cho 4 số A=, B=[(32)3]2 , C=, D=. Hãy so sánh số A với số B , so sánh số C với D. 2. Nếu E= 0,3050505.............là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì (05) được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu của phân số đó là: A. 464 B. 446 C. 644 D. 646 E. 664 F. 466 (hãy khoanh tròn đáp án đúng). Bài117: 1. Chỉ với các chữ số 1, 2, 3 hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số có 3 chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó. 2. Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có 7 chữ số , được viết ra từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thì có k số chia hết cho 5 và m số chia hết cho 2. Hãy tính các số m, n, k. Bài118: Điền dấu > hoặc dấu < vào các ô trống sau. 1. 13+23+33+43+53+.....+93. 2. 14+24+34+44+54+.....+94 3. 15+25+35+45+55+.....+95 4 . 16+26+36+46+56+.....+96 5. 17+27+37+47+57+.....+97. 6 . 18+28+38+48+58+.....+98. 7. 19+29+39+49+59+.....+99. 8. 110+210+310+410+510+.....+910. 2. Số nào lớn hơn : 1n+2n+3n+4n+5n+.....+9n. hay 10n khi n= 2005? Bài119: Cho dãy số x1=1; xn+1=1+1/xn , n= 1, 2, 3, ......... Lập quy trình tính xn . Tính chính xác xn với n= 5, 6, .......,10. Tìm 1 số M lớn hơn tất cả các số hạng có chỉ số lẻ và nhỏ hơn tất cả các số hạng có chỉ số chẵn của dãy trên. Bài120:1. Cho dãy số a0=a1=1, an+1=. Chứng minh rằng 2. Chứng minh rằng an+1=3an-an-1 với mọi n 1 3. Lập một quy trình tính ai và tính ai với i= 2, 3, ....,25. Bài121: Một số tự nhiên được biến đổi nhờ một trong những phép biến đổi sau: Phép biến đổi 1): Thêm vào cuối số đó chữ số 4. Phép biến đổi 2): Thêm vào cuối số đó chữ số 0. Phép biến đổi 3): Chia cho 2 nếu số đó chẵn. Thí dụ: Từ số 4 sau khi làm các phép biến đổi 3/-3/-1/-2/ ta được 42114140. 1. Viết quy trình nhận được số 2005 từ số 4 2. Viết quy trình nhận được số 1249 từ số 4 3. Chứng minh rằng, từ số 4 ta nhận được bất kì số tự nhiên nào nhờ 3 phép biến số trên . Bài122: Tìm giá trị của x, y viết dưới dạng phân só hoặc hỗn số từ phương trình sau. 1. 5+ 2. Bài123: Tính kết quả đúng của các phép tính sau. M=3344355664 x 3333377777; N=1234562. Bài124: Cho 3 số A=1193984; B=157993; C=38743. Tìm ước số chung lớn nhất của A, B, C. Tìm BCNN của A, B, C. với kết quả đúng. Bài125: Cho dãy số sắp thứ tự u1, u2, u3, .....,un,un+1,...., biết u5=588, u6=1084, un+1=3un-2un-1. Tính u1, u2, u25. Bài126: Cho dãy số sắp thứ tự u1, u2, u3, .....,un,un+1,...., biết u1=1, u2=2, u3=3, un=un-1+2un-2+3un-3 1.Tính u4, u5, u6, u7. 2. Lập quy trình bấm phím liên tục tính un ( với n 4)trên máy casio. 3. Sử dụng quy trình trên để tính u20, u22, u25, u28, Bài127: Biết rằng ngày 01/01/1992 là ngày thứ tư trong tuần. Cho biết ngày 01/01/2055 là ngày thứ mấy trong tuần ? Biết năm 2000 là năm nhuận. Bài128: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất n sao cho 28+211+2n là số chính phương Bài129: Phải xoá đi số hạng nào của tổng S= để tổng các số hạng còn lại bằng 1. Bài130: Tìm tất cả các số dạng chia hết cho 36. Bài4: 1. Tính phần dư của các số 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 710; 711khi chia cho 13 và điền vào bảng sau. 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 710 711 Số dư Bài131: Dãy số un được xác định như sau: u0=1; u1=1; un+1=2un-un-1+2; n=1, 2......... Lập một quy trình tính un trên máy Casio. Tính các giá trị của un, n=1,......,20. Bài132:1. Viết một quy trình tìm số dư khi chia 2002200220 cho 2001. 2.Tìm số dư khi chia 2002200220 cho 2001. 3. Nêu một phương pháp tìm số dư khi chia 200220022002 cho 2001. 4. Tìm số dư khi chia 200220022002 cho 2001. Bài133:1. Nêu một phương pháp tính chính xác số 10384713 2. Tính giá trị chính xác số 10384713 Bài 134:1. Tìm 2 chữ số cuối cùng của : 21999+22000+22001. 2. Chứng minh toán học (kết hợp máy tính ) cho điều khẳng định trên. Bài135: Cho dãy số u1=1; u2=2; un+1=3un-un-1, n=2, 3, ........ là số tự nhiên. Hãy lập một quy trình tính un+1 trên máy Casio.fx570MS. Tính các giá trị của un với n=18, 19, 20. Bài136:Tính. A= Bài137:Tìm: 1. 2,5% của 2. 5% của Bài138: Số E= là một số tự nhiên. Số nào trong các số sau đây là ước nguyên tố của số đó. A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 E. 11 Bài6: Tìm một số biết nếu nhân số đó với 12 rồi thêm vào lập phương của số đó thì kết quả bằng 6 lần bình phương số đó cộng với 35. Bài139: Hãy viết quy trình bấm phím biểu diễn các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 chỉ bằng đúng 5 lần phím số 2 và các phím + - = . Bài140: Tìm x, nếu

File đính kèm:

  • docCasio-BT-L6.doc
Giáo án liên quan