Giáo án bài lớp 2A tuần 6

Tập đọc

 MẨU GIẤY VỤN

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ‎‎y ‎ nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.

* GDKNS: Tự nhận thức về bản than, xác định giá trị, ra quyết định.

 

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bài lớp 2A tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tập đọc MẨU GIẤY VỤN I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu chÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ ; b­íc ®Çu biÕt ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi. - Hiểu ‎‎y ‎ nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. * GDKNS: Tự nhận thức về bản than, xác định giá trị, ra quyết định. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên đọc bài: “mục lục sách” và TL CH trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: * Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Đọc mẫu cả bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài Y/c HSđọc từng đoạn rồi cả bài để TL lần lượt các CH trong SGK. a) Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ? b) Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? c) Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ? d) Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở học sinh điều gì ? * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Nhận xét bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài. - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc phần chú giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Đọc và trả lời CH theo yêu cầu của GV. - Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa cửa ra vào rất dễ thấy. - Cô giáo yêu cầu cả lớp im lặng xem mẩu giấy nói gì. - Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói: Các bạn ơi hãy bỏ tôi vào sọt rác. - Cô giáo nhắc nhở học sinh phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Các nhóm thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. Toán 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 7 + 5, lËp ®­îc b¶ng 7 céng víi mét sè. - NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng. - BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: que tính: 20 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 trang 25. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Giới thiệu phép tính 7 + 5. - Nêu: Có 7 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - HD HS tìm kết quả trên que tính. - HD HS thực hiện phép tính: 7+ 5 = ? + Đặt tính. + Tính từ phải sang trái. 7 + 5 12 * Vậy 7 + 5 bằng mấy ? * Ghi lên bảng: 7 + 5 = 12. * Hoạt động 3: Thực hành. HD HS làm từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức: miệng, bảng con, vở, trò chơi, …riêng bài 5 HD kỹ hơn để HS điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/C HS làm BT trong VBT. - Nêu lại bài toán. - Thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 12. - Nêu cách thực hiện phép tính. + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính từ phải sang trái. - Nhắc lại: - Bảy cộng năm bằng mười hai. - Lập bảng cộng: 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 7 + 6 = 13 7 + 7 = 14 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16 - Đọc đầu bài lần lượt từng bài và làm theo yêu cầu của giáo viên. Buổi chiều Đạo đức GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (Tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt cÇn ph¶i gi÷ gän gµng, ng¨n n¾p chç häc , chç ch¬i nh­ thÕ nµo. - Nªu ®­îc lîi Ých cña viÖc gi÷ gän gµng, ng¨n n¾p chç häc, chç ch¬i. - Thùc hiÖn gi÷ g×n gän gµng, ng¨n n¾p chç häc,chç ch¬i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, bộ tranh thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên làm bài tập 5 trang 10. - Nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Đóng vai theo các tình huống. - Chia nhóm, mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong các tình huống và thể hiện qua trò chơi đóng vai. - Kết luận: em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình. * Hoạt động 3: Học sinh tự liên hệ. - Y/c HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c. - Kết luận: sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp và khi sử dụng không mất công tìm kiếm. Người sống gọn gàng ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/C HS về nhà học bài. - Đọc tình huống. - Thảo luận nhóm để đóng vai - Đại diện các nhóm đóng vai. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nhắc lại kết luận. - Tự đánh giá việc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. - So sánh số liệu của nhóm. - Các nhóm báo cáo. Tiếng việt LUYỆN ĐỌC LẠI BÀI: MẨU GIẤY VỤN I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu chÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ ; b­íc ®Çu biÕt ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên đọc bài. - Nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: * Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Đọc mẫu cả bài. - Hướng dẫn HS đọc . - Đọc từng câu, từng đoạn. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc đoạn, cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 3: Y/c HS đại diện từng nhóm đọc từng đoạn rồi cả bài kết hợp trả lời câu hỏi. a) Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ? b) Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? c) Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ? d) Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở học sinh điều gì ? * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Nhận xét bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Y/c HS về nhà đọc bài. - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Lắng nghe. - Đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc và trả lời CH theo yêu cầu của GV. - Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa cửa ra vào rất dễ thấy. - Cô giáo yêu cầu cả lớp im lặng xem mẩu giấy nói gì. - Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói: Các bạn ơi hãy bỏ tôi vào sọt rác. - Cô giáo nhắc nhở học sinh phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Các nhóm thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 THỂ DỤC ÔN 5 ĐỘNG TÁC Đà HỌC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG A-Mục tiêu: - Biết cách thực hiện 5 động tác: vươn thở,tay, chân, lườn và bụng của bài thể dục phát triển chung. Biết cách chơi và thực hiện đúng theo yêu cầu của trò chơi. B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, còi, kẻ sân. C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Xoay các khớp cổ tay, cổ chân. 7 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x II-Phần cơ bản: -Ôn 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn và bụng: 3-4 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp. -Lần đầu: GV vừa làm mẫu + hô. -Lần sau: Cán sự lớp điều khiển. -Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi!". 20 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x III-Phần kết thúc: 8 phút -Cuối người thả lỏng 8-10 lần. -Cuối lắc người thả lỏng 5-6 lần. -GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học - Về nhà tập lại 5 động tác của bài thể dục. Chuẩn bị bài sau. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Toán 47 + 5 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 47 + 5. - BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy gi¶i bµi to¸n về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 12 que tính rời và 4 bó một chục que tính. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số HS lên đọc bảng 7 cộng với một số. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: GT phép cộng 47 + 5. - Nêu bài toán: Có 47 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu qt ? - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 47 + 5 52 * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1 * 4 thêm 1 bằng 5, viết 5. * Vậy 47 cộng 5 bằng 52. * Hoạt động 3: Thực hành. HD HS làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng các hình thức: miệng, bảng con, vở,.. Bµi 3 : Gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t sau : 17 cm C D 8 cm A B ? cm 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Nêu lại bài toán. - Nêu cách thực hiện phép tính: + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính - Thực hiện phép tính. + Bảy cộng năm bằng mười hai, viết hai nhớ một + Bốn thêm một bằng năm, viết năm. - Bốn mươi bảy cộng năm bằng năm mươi hai. - Làm lần lượt từng bài. Bài 1: Làm cét 1,2,3 vµo b¶ng con. Bµi 3: Gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t : Bµi gi¶i: §o¹n th¼ng AB dµi sè cm lµ : 17 - 8 = 25 (cm) §¸p sè : 25 cm. Chính tả (Tập chép) MẨU GIẤY VỤN I. Yêu cầu cần đạt: - ChÕp chÝnh c¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng lêi nh©n vËt trong bµi. - Lµm ®­îc BT2 (2 trong sè 3 dßng a,b,c) ; BT(3) a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết các từ: (tìm kiếm, mỉm cười, long lanh, chen chúc) dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. - Đọc mẫu đoạn chép. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Nêu CH để HS TL theo ND bài chép: * Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy ? * Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả ? - HD viết chữ khó vào bảng con: Mẩu giấy, nhặt, sọt rác. - Hướng dẫn HS viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp HS. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - HD HS làm bài tập 1 vào vở. - Cho học sinh làm bài tập 2a. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/C HS về làm bài tập 2b. - Lắng nghe, đọc lại. - Trả lời CH theo yêu cầu của giáo viên: - Có 2 dấu phẩy. - Dấu gạch ngang, dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm than. - Luyện bảng con. - Theo dõi. - Chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở, bảng phụ: Máy cày - mái nhà Thính tai - giơ tay. Chải tóc - nước chảy. - Cả lớp nhận xét. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất: + Xa xôi, sa xuống. + Phố xá, đường sá. Kể chuyện MẨU GIẤY VỤN I. Yêu cầu cần đạt: Dùa theo tranh, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn MÈu giÊy vôn . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: *Hoạt động1:Giới thiệu bài,ghi đầu bài. * Hoạt động 2: HD học sinh kể. - Kể từng đoạn theo tranh. - Cho HS quan sát kỹ 4 bức tranh minh họa trong SGK. - HD HS kể tóm tắt ND của mỗi tranh. + Kể theo nhóm. + Đại diện các nhóm kể trước lớp. - Nhận xét chung. - Kể toàn bộ câu chuyện theo vai. + Cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. + Sau mỗi lần HS kể cả lớp cùng nhận xét. Khuyến khích HS kể bằng lời của mình. - Phân vai dựng lại câu chuyện. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/C HS về kể cho cả nhà cùng nghe. - Quan sát tranh. - Kể nội dung mỗi tranh theo nhóm. - Nối nhau kể trong nhóm. + T1: Cô giáo chỉ mẩu giấy vụn ngay ở cửa ra vào. + T2: Bạn học sinh nói với cô giáo là mẩu giấy không biết nói. + T3: Bạn gái nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác. + T4: Bạn gái nói là mẩu giấy có biết nói. - Các nhóm phân vai lên kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét. - Các nhóm lên đóng vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đóng vai đạt nhất. Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 Tập đọc NGÔI TRƯỜNG MỚI I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu c©u ; b­íc ®Çu biÕt ®äc bµi v¨n víi giäng nhÑ nhµng, chËm r·i. - HiÓu ND : Ng«i tr­êng míi rÊt ®Ñp, c¸c b¹n HS tù hµo vÒ ng«i tr­êng vµ yªu quý thÇy c«, b¹n bÌ. (tr¶ lêi ®­îc c©u hái 1,2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lên đọc bài: “Chiếc bút mực” và TL trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để TL lần lượt các CH trong SGK. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng dòng, từng câu. - Đọc phần chú giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Đọc và trả lời CH theo yêu cầu của GV. - Các nhóm thi đọc cả bài. - Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc tốt. Toán 47 + 25 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 47 + 25. - BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 6 bó một chục que tính và 12 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng đọc bảng 7 cộng với một số. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: GT phép cộng 47 + 25. - Nêu BT dẫn tới phép tính 47 + 25 =? - HD HS thao tác trên que tính. - HD HS cách thực hiện phép tính. 47 + 25 72 * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1. * 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. * Vậy 47 + 25 = 72 * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bảng con. Nhận xét bảng con. Bài 2: Cho HS làm theo nhóm đôi. Bài 3: Cho học sinh đọc đề rồi tự tóm tắt giải vào vở, bảng lớp. - Nhận xét bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Nêu lại bài toán. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 72. - Thực hiện phép tính. - Viết bảng con: 47 + 25 = 72 - Làm bảng con. 17 + 24 41 37 + 36 73 47 + 27 74 - Các nhóm làm việc. - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả. - Cả lớp nhận xét. - Làm vào vở, bảng lớp: Bài giải Đội đó có tất cả số người là: 27 + 18 = 45 (người) Đáp số: 45 người. - Cả lớp nhận xét. Thủ công GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T2) I. Yêu cầu cần đạt: - GÊp ®ùoc m¸y bay ®u«i rêi hoÆc mét ®å ch¬i tù chän ®¬n gi¶n, phï hîp. C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi th¼ng, ph¼ng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu máy bay bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh lên nói lại các bước gấp máy bay đuôi rời. - Nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: KT sự chuẩn bị của HS. * Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu. - HD và GT mẫu gấp máy bay đuôi rời và gợi ý cho HS nhận xét về hình dáng. * Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu - Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. - Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay. - Bước 3: làm thân và đuôi máy bay. - Bước 4: lắp thân máy bay hoàn chỉnh. * Hoạt động 4: Thực hành. - Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm - Quan sát uốn, nắn cho học sinh. - HD HS trang trí và trưng bày sản phẩm. - Tổ chức cho học sinh phóng máy bay. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về tập gấp lại. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nhắc lại các bước gấp máy bay. - Làm theo nhóm. - Các nhóm trang trí theo ý thích - Trưng bày sản phẩm. - Các nhóm phóng máy bay. Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 THỂ DỤC ÔN 5 ĐỘNG TÁC Đà HỌC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG A-Mục tiêu: - Biết cách thực hiện 5 động tác: vươn thở,tay, chân, lườn và bụng của bài thể dục phát triển chung. Biết cách chơi và thực hiện đúng theo yêu cầu của trò chơi. B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, còi, kẻ sân. C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp. -Xoay các khớp cổ tay, cổ chân. 7 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x II-Phần cơ bản: -Ôn 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn và bụng. Tập nhiều lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp. -Lần đầu: GV vừa làm mẫu + hô. -Lần sau: Cán sự lớp điều khiển. -Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi!". 20 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x III-Phần kết thúc: 8 phút -Cuối người thả lỏng 8-10 lần. -GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học - Về nhà tập lại 5 động tác của bài thể dục. Chuẩn bị bài sau. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Luyện từ và câu CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt ®Æt c©u hái cho c¸c bé phËn c©u ®· x¸c ®Þnh ( BT1) ; ®Æt ®­îc c©u ohñ ®Þnh theo mÉu ( BT2). - T×m ®­îc mét sè tõ ng÷ chØ ®å dïng häc tËp Èn trong tranh vµ cho biÕt ®å vËt Êy dïng ®Ó lµm g× (BT3). II. Đồ dùng - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng viết 1 số tên sau: sông Đà, núi Nùng, hồ Than thở, thành phố Hồ Chí Minh. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau: Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. - Mời 1 số em lên bảng làm. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài. - Đọc yêu cầu. - Đặt câu: + Ai là học sinh lớp 2? + Ai là học sinh giỏi nhất lớp? + Môn học em yêu thích là gì ? - Nối nhau nói câu có nghĩa giống với câu b, c. b) Em không thích nghỉ học đâu. + Em có thích nghỉ học đâu. + Em đâu có thích nghỉ học. c) Đây không phải đường đến trường. + Đây có phải đường đến trường đâu. + Đây đâu có phải đường đến trường. - Làm bài. - Trong tranh có 4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 lọ mực, … Toán LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: - Thuéc b¶ng 7 céng víi mét sè. - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 47 + 5 ; 47 + 25. - BiÕt gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t víi mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng đọc bảng 7 cộng với một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: HD HD làm bài tập. Bài 1: Hướng dẫn học sinh tính nhẩm. Bài 2: Đặt tính rồi tính. Bài 3: Y/c HS tự đặt đề toán theo tóm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp. Bài 4: Yêu cầu học sinh làm nhóm. @ Nhận xét bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Tính nhẩm đọc kết quả. 7 + 3 = 10 7 + 7 = 14 5 + 7 = 12 7 + 4 = 11 7 + 8 = 15 7 + 5 = 12 7 + 9 = 16 8 + 7 = 15 7 + 6 = 13 7 + 10 = 17 - Làm bảng con. 37 + 15 52 47 + 18 65 24 + 17 41 67 + 9 76 - Làm bài theo yêu cầu của giáo viên. Bài giải Cả hai thúng có là: 28 + 37 = 65 (quả) Đáp số: 65 quả - Các nhóm làm bài. - Các nhóm lên trình bày bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét đưa ra đáp án đúng. Tập viết CHỮ HOA: Đ I. Yêu cầu cần đạt: ViÕt ®óng ch÷ hoa § (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ch÷ vµ c©u øng dông : §Ñp (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), §Ñp tr­êng ®Ñp líp (3 lÇn) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho HS viết bảng con chữ C và từC hia. - Nhận xét bảng con. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Viết mẫu lên bảng. Đ - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 3: HD viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - HD viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. - HD HS viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dõi uốn nắn sửa sai. - Chấm, chữa. - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Theo dõi giáo viên viết mẫu. - Phân tích - Viết bảng con chữ Đ 2 lần. - Đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Viết bảng con chữ: Đẹp - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG LỚP I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phân biệt được trường lớp đảm bảo được vệ sinh và trường lớp mất vệ sinh. - Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh trường lớp. - Biết sử dụng nhà vệ sinh đúng cách. 2. Kỹ năng. - Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp đặc biệt là nhà vệ sinh ở trường. 3. Thái độ. - Quan tâm và có trách nhiệm giữ gìn trường lớp sạch sẽ để không còn những chỗ bẩn cho vi trùng, ruồi, muỗi, chuột có thể ẩn náu. - Có ý thức nhắc nhở cho bạn cùng thực hiện sử dụng nhà vệ sinh đúng cách. II/ Đồ dùng học tập. - Bộ tranh VSMT số 2 (2 tranh) và vệ sinh môi trường số 3 (4 tranh). III/ Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Hoạt động 1: Quan sát tranh Bước 1: GV phát tranh cho HS Bước 2: Hoạt động nhóm - GV rút ra thế nào là trường lớp hợp vệ sinh ? Bước 3: Đại diện nhóm lên trình bày. * Hoạt động 2: Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp. Bước 1: GV phát tranh Bước 2: Thảo luận Bước 3: Trình bày - GV nhận xét bổ sung * Hoạt động 3: Thực hành sử dụng nhà vệ sinh tại trường Bước 1:GV hướng dẫn học sinh cách sử dụng nhà tiêu. Bước 2: Chia nhóm Bước 3: GV nhắc nhở HS sử dụng nhà tiêu hàng ngày GV nhận xét tiết học - HS quan sát tranh và phân biệt sự khác nhau trường lớp hợp vệ sinh và trường mất vệ sinh. - Hoạt động nhóm. - Cử đại diện lên trình bày. - HS nhận tranh QST - HS thảo luận - Đại diện lên trình bày. - HS nhắc nhở lại cách sử dụng - Hoạt động nhóm (bàn) - Hs thực hành - Hs nghe. Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013 Toán BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. Yêu cầu cần đạt: BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 4 trang 29. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: GT bài toán về ít hơn. Bài toán: Hàng trên có 7 quả cam, hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả. Hỏi hàng dưới có mấy quả cam? - Hướng dẫn học sinh giải. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết hàng dưới có mấy quả cam ta làm thế nào? + Tức là lấy mấy trừ mấy? + 7 trừ 2 bằng mấy? - HD HS giải và trình bày bài giải như trong sách giáo khoa. Bài giải: Số quả cam hàng dưới có là: 7 – 2 = 5 (quả cam) Đáp số: 5 quả cam. * Hoạt động 3: Thực hành. @ HD HS hiểu ND bài toán qua tóm tắt bằng hình vẽ như trong SGK rồi giải bài toán. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Nêu lại đề toán. - BT cho biết hàng trên có 7 quả cam. Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả. - Bài toán hỏi hàng dưới có mấy quả cam. - Ta lấy số cam ở hàng trên trừ đi số cam ít hơn ở hàng dưới. - Lấy 7 trừ 2. - 7 trừ 2 bằng 5. - Đọc bài giải ở trên bảng. - Lµm BT1. Bµi gi¶i: V­ên nhµ Hoa cã sè qu¶ cam lµ : 17 - 7 = 10

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2(11).doc