Giáo án Chính tả lớp 2

CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) :

 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM .

A.Mục tiêu :

1.HS chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện :Con chó nhà hàng xóm .

2.Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui / uy ; ch / tr ; dấu hỏi / dấu ngã .

3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .

B.Đồ dùng dạy - học :

 1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2-3.

 2.Trò :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập .

 

doc55 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2843 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chính tả lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM . A.Mục tiêu : 1.HS chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện :Con chó nhà hàng xóm . 2.Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui / uy ; ch / tr ; dấu hỏi / dấu ngã . 3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở . B.Đồ dùng dạy - học : 1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2-3. 2.Trò :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ... C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu : hoạt động của thầy hoạt động của trò I.Bài cũ (4') : - Kiểm tra ĐDHT của HS - Nhận xét chung . II.Bài mới : 1.Vào bài :Trực tiếp . 2.Hướng dẫn tập chép : 2.1.Hướng dẫn HS chuẩn bị (4') : -GV đọc bài chính tả . Hỏi :Đoạn văn kể lại câu chuyện nào ? Hỏi :Vì sao từ "Bé"trong bài phải viết hoa ? Hỏi :Trong hai từ "Bé" ở câu "Bé là một cô bé yêu loài vật", từ nào là tên riêng ? 2.2. Luyện viết bảng con : -GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS 2.3.HS viết bài vào vở (17'): - Hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở ... - GV theo dõi , uốn nắn cho HS . 2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') : - GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng . - GV chấm một số bài . Nhận xét ưu , nhược điểm bài viết của HS . III.Hướng dẫn làm bài tập (7') : a) Bài tập 2 : - Cả lớp , GV nhận xét , bổ sung , chốt laị lời giải đúng . b) Bài 3 : Lựa chọn . - Cả lớp + GV nhận xét ,đi đến lời giải đúng . IV. Củng cố , dặn dò (3' ): - Nhắc lại nội dung bài . - GV nhận xét tiết học . - Xem lại 2 bài tập trên và chuẩn bị bài sau . - HS luyện viết bảng con : đưa võng , em ngủ , bây giờ . - 2 HS đọc lại . - Câu chuyện con chó nhà hàng xóm -...vì là tên gọi cụ thể (tên riêng ). - Từ "Bé" thứ nhất là tên riêng . -HS viết vào bảng con : quấn quýt , bị thương , mau lành ... - HS nhìn bài , chép vào vở cho đúng , đẹp. - HS soát lại bài viết của mình bằng chì . - Đổi bài cho bạn soát lại . - HS đọc yêu cầu của bài . - HS hoạt động nhóm . - Đại diện các nhóm trình bày kết quả , bài làm . VD : - núi , múi bưởi , mùi vị , bụi , bùi , chui , túi , dụi , xui , xúi giục ... - tàu thủy , huy hiệu , lũy tre , nhụy hoa, tuy vậy , tùy ý , ... - HS đọc yêu cầu của bài , đọc cả mẫu . - HS làm bài vào vở bài tập . - HS trình bày kết quả bài làm . a) chăn , chiếu , chõng ,chổi ,chạn , chén chậu , chảo ,chõ , chĩnh , chum , chao đèn , chụp đèn , ... b)nhảy nhót , mải , kể chuyện , hỏi , thỉnh thoảng , chạy nhảy , hiểu rằng , lành hẳn , hiểu . - khúc gỗ , ngã đau , vẫy đuôi , bác sĩ . CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) : TRÂU ƠI ! A.Mục tiêu : - HS nghe , viếtchính xác bài ca dao gồm 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát . Biết cách trình bày một bài thơ . - HS tìm và viết đúng những tiếng có âm , vần , thanh dễ lẫn tr/ch ; ao/ au ; thanh hỏi/ thanh ngã : trâu ơi , trâu này , vốn nghiệp ,quản công , ngoài đồng . Trình bày bài viết sạch , đẹp . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở . B.Đồ dùng : 1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 3 (136 ) 2.Trò : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ... C.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ ( 5 ) : - Kiểm tra ĐDHT của HS . - Nhận xét chung . II.Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp . 2.Hướng dẫn nghe - viết : a) Hướng dẫn HS chuẩn bị (7' ) : - GV đọc bài ca dao 1 lần : to , rõ ràng . Hỏi : Bài ca dao là lời nói của ai với ai ? Hỏi : Bài ca dao có mấy dòng ? Hỏi : Chữ đầu mỗi dòng viết thế nào ? Hỏi : Bài ca dao viết theo thể thơ nào ? Hỏi : Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? b) Viết bảng con : c) Đọc cho HS viết (17' ) : - HD tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở ... -GV đọc bài chính tả .Nhắc lại 2-3 lần mỗi dòng thơ . - GV quan sát và giúp đỡ HS viết còn chậm . d) Chấm , chữa bài : - GVđọc lại bài viết chính tả 1 lần :chậm - Chấm một số bài tại lớp . Nhận xét ưu , nhược điể̀m bài viết của HS . III. Hướng dẫn làm bài tập (5' ): a) Bài tập 2 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . b) Bài tập 3 (Lựa chọn ) - Cả lớp và GV nhận xét . III.Củng cố ,dặn dò (3') : - Nhắc lại ND bài . - Nhận xét tiết học . - Xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau . - HS luyện viết bảng con : múi bưởi ,tàu thủy , khuy áo . - HS đọc lại bài . - Lời người nông dân nói với con trâu như nói với một người bạn thân thiết . - Gồm 6 dòng . - Viết hoa . - Thơ lục bát - dòng 6 , dòng 8 . - Dòng 6 lùi vào 2 ô , dòng 8 lùi vào 1 ô - HS luyện viết bảng con : ngoài đồng , nông gia ,quản công , trâu này - HS nghe , viết bài vào vở sao cho đúng , đẹp . - HS soát lại bài viết của mình bằng chì . - Đổi bài cho bạn soát lại . - HS đọc và nêu yêu cầu của bài . - HS giỏi làm mẫu . - Cả lớp làm bài vào VBT . - HS trình bày bài trước lớp . VD : báo - báu , cáo cáu , cháo - cháu , đao - đau ; háo-háu , lao -lau , mao - mau , nhao -nhau , sao - sáu , phao - phau , ... - HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề bài . - HS làm bài vào VBT sau đó trình bày trước lớp . a) cây tre che nắng buổi trưa chưa ăn ông trăng chăng dây con trâu châu chấu b) mở cửa thịt mỡ ngả mũ ngã ba đổ rác đỗ xanh CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) : TÌM NGỌC . A.Mục tiêu : - HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện "Tìm ngọc". - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn : ui /uy , r/d/gi (hoặc et /ec). - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở . B.Đồ dùng : 1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 2,3 (140 ) 2.Trò : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ... C.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ ( 5 ) : - Kiểm tra ĐDHT của HS . - Nhận xét chung . II.Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp . 2.Hướng dẫn nghe - viết : a) Hướng dẫn HS chuẩn bị (7' ) : - GV đọc bài chính tả1 lần : to , rõ ràng . Hỏi : Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ? Hỏi : Nhờ đâu mà chó mèo lấy lại được viên ngọc quý ? Hỏi : Đoạn văn gồm mấy câu ? Hỏi : Trong bài những chữ nào cần viết hoa ? Vì sao ? b) Viết bảng con : c) Đọc cho HS viết (17' ) : - HD tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở ... -GV đọc bài chính tả .Nhắc lại 2-3 lần mỗi dòng thơ . - GV quan sát và giúp đỡ HS viết còn chậm . d) Chấm , chữa bài (3' ) : - GVđọc lại bài viết chính tả 1 lần :chậm - Chấm một số bài tại lớp . Nhận xét ưu , nhược điể̀m bài viết của HS . III. Hướng dẫn làm bài tập (5' ): a) Bài tập 2 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . b) Bài tập 3 (Lựa chọn ) - Cả lớp và GV nhận xét chữa bài . III.Củng cố ,dặn dò (3') : - Nhắc lại ND bài . - Nhận xét tiết học . - Xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau . - HS luyện viết bảng con : chong chóng , chăng dây . - 2 HS đọc lại bài . - Long Vương . - Nhờ sự thông minh , nhiều mưu mẹo . - Đoạn văn gồm 4 câu . - Các chữ tên riêng và các chữ đứng đầu câu phải viết hoa . - HS luyện viết bảng con : Long Vương , mưu mẹo ,tình nghĩa , thông minh - HS nghe , viết bài vào vở sao cho đúng , đẹp . - HS soát lại bài viết của mình bằng chì . - Đổi bài cho bạn soát lại . - HS đọc và nêu yêu cầu của bài . - Cả lớp làm bài vào VBT . - HS trình bày bài trước lớp . -Chàng trai xuống thủy cung , được Long Vương tặng viên ngọc quý . - Mất ngọc chàng trai ngậm ngùi . Chó và Mèo an ủi chủ . - Chuột chui vào tủ , lấy viên ngọc cho Mèo . Chó và Mèo vui lắm . - HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề bài . - HS làm bài vào VBT sau đó trình bày trước lớp . a) rừng núi , dừng lại , cây giang , rang tôm . b)Lợn kêu eng éc , hét to , mùi khét . CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) : GÀ " ̉TỈ TÊ " VỚI GÀ A.Mục tiêu : 1.HS chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài :Gà tỉ tê với gà . 2.Luyện viết đúng những âm , vần dễ lẫn au / ao ;r / d /gi (et / ec ) . 3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở . B.Đồ dùng dạy - học : 1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2-3. 2.Trò :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ... C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ (4') : - Kiểm tra ĐDHT của HS - Nhận xét chung . II.Bài mới : 1.Vào bài :Trực tiếp . 2.Hướng dẫn tập chép : 2.1.Hướng dẫn HS chuẩn bị (4') : -GV đọc bài chính tả . Hỏi :Đoạn chép nói về điều gì ? Hỏi : Trong đoạn chép những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con ? Hỏi :Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ ? 2.2. Luyện viết bảng con : -GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS 2.3.HS chép bài vào vở (17'): - Hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở ... - GV theo dõi , uốn nắn cho HS . 2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') : - GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng . - GV chấm một số bài . Nhận xét ưu , nhược điểm bài viết của HS . III.Hướng dẫn làm bài tập (7') : a) Bài tập 2 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . b) Bài tập 2 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . III.Củng cố ,dặn dò (3') : - Nhắc lại ND bài - Tuyên dương những em viết bài chính tả sạch , đẹp . - Nhận xét tiết học . - Xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau . - HS luyện viết bảng con : mùi khét , rừng núi , rang tôm . - 2 HS đọc lại . - cách gà mẹ báo tin cho con biết "không có gì nguy hiểm" , "Lại đây mau các con , mồi ngon lắm !" . - "cúc ...cúc ...cúc " . Những tiếng này được kêu đều đều có nghĩa là " không có gì nguy hiểm ..." - Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép - HS viết vào bảng con : kiếm mồi , nguy hiểm dắt , bầy... - HS nhìn bài , chép vào vở cho đúng , đẹp. - HS soát lại bài viết của mình bằng chì . - Đổi bài cho bạn soát lại . - HS đọc yêu cầu của bài . - HS làm bài vào vở nháp . - HS trình bày trước lớp . Thứ tự các tiếng có chứa vần au , ao là : - sau ... gạo ,... sáo ,... xao ... rào ...báo ... mau ... cháo . - HS đọc và nêu yêu cầu của bài . - Cả lớp làm bài vào VBT . - HS trình bày bài trước lớp . a) bánh rán con gián dán giấy dành dụm tranh giành ..... b) bánh tét eng éc khét ghét CHÍNH TẢ : ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG ( TIẾT 5 ) + TIẾNG VÕNG KÊU . A.Mục tiêu : 1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc . 2.Ôn luyện về từ chỉ hoạt động , đặt câu với từ chỉ hoạt động . 3.Ôn luyện về cách mời , nhờ , đề nghị . 4.Luyện đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài " Tiếng võng kêu ". B.Đồ dùng: 1.Thầy : Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV2 - tập 1.Tranh minh hoạ BT2 trong SGK ... 2. Trò : Xem lại bài ôn , VBT ... C.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ : - GV nhận xét , ghi điểm . II.Bài mới : 1.Vào bài :Trực tiếp . 2. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 : - Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc ( sau khi bốc thăm , được xem lại bài vừa chọn khoảng 2' ). - GV nhận xét , ghi điểm . Bài 2 : Tìm từ chỉ hoạt động , đặt câu. - Cả lớp và GV nhận xét . Bài 3 : Ghi lại lời mời , nhờ , đề nghị : - Cả lớp và GV nhận xét , sửa chữa hoàn thiện các câu nói . III.Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài: Tiếng võng kêu . - Luyện đọc từng câu thơ , từng khổ thơ và cả bài . - Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì ? - Mỗi ý sau đây được nói trong khổ thơ nào ? a) Đưa võng ru em . b) Ngắm em ngủ . c) Đoán em bé mơ thấy gì . - Những từ ngữ nào tả em bé đang ngủ rất đáng yêu ? III.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Về nhà ôn lại các bài tập đọc và học thuộc lòng . - HS trình bày bài tập 2 (148) : nằm , lim dim , kêu vươn , dang , vỗ , gáy , chạy . - HS trình bày bài tập 4 (148) . - Gọi HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc ( sau khi bốc thăm , được xem lại bài vừa chọn khoảng 2' ). - HS đọc yêu cầu của bài , cả lớp đọc thầm bài . - HS quan sát tranh minh hoạ hoạt động viết ra giấy nháp từ chỉ hoạt động của tranh . - HS nêu 5 từ chỉ hoạt động trong 5 tranh . VD :+ Chúng em tập thể dục . + Chúng em vẽ hoa và mặt trời . + Em học bài . + Ngày nào em cũng cho gà ăn . + Em quét nhà rất sạch . - HS đọc yêu cầu của bài và nêu yêu cầu của bài . Cả lớp đọc thầm lại . - Cả lớp làm bài vào VBT . - HS trình bày bài trước lớp . + Lớp em kính mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ! + Nam ơi khênh giúp mình cái bàn . + Đề nghị các bạn ở lại lớp họp sao Nhi đồng ... - HS đọc nối tiếp nhau từng câu thơ, từng khổ thơ và cả bài thơ . - HS đọc bài thơ và tìm hiểu nội dung bài . - Đưa võng ru em . a) Đưa võng ru em ( khổ thơ 1,3 ) . b) Ngắm em ngủ ( khổ thơ 2 ) . c) Đoán em bé mơ thấy gì ( khổ thơ 2 ) - Tóc bay phơ phất . / Vương vương nụ cười . - HS nhẩm đọc thuộc lòng 1 khổ thơ mà em thích . CHÍNH TẢ : KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN ) A.CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) : 12' Viết bài " Đàn gà mới nở " . B.TẬP LÀM VĂN (28') : 1.Dựa vào nội dung bài chính tả trên , trả lời câu hỏi : a)Những chú gà con trông như thế nào ? ................................................................................................................................................................................................................................................................ b) Đàn gà con chạy như thế nào ? ................................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Hãy viết từ 1 đến 3 câu trên tấm bưu thiếp chúc mừng bạn em nhân dịp sinh nhật bạn . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP ) : CHUYỆN BỐN MÙA . A.Mục tiêu : 1.HS chép lại chính xác đoạn " Xuân làm cho đến đâm chồi nảy lộc " của bài : Chuyện bốn mùa . 2.Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn : l / n , dấu hỏi / dấu ngã . 3.Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở . B.Đồ dùng dạy - học : 1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2-3. 2.Trò :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ... C.Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ (4') : - Kiểm tra ĐDHT của HS - Nhận xét chung . II.Bài mới : 1.Vào bài :Trực tiếp . 2.Hướng dẫn tập chép : 2.1.Hướng dẫn HS chuẩn bị (4') : - GV đọc bài chính tả . Hỏi : Đoạn chép ghi lời của ai trong Chuyện bốn mùa ? Hỏi : Bà Đất nói gì ? Hỏi : Đoạn chép có những tên riêng nào ? Hỏi : Những tên riêng ấy phải viết như thế nào ? 2.2. Luyện viết bảng con : - GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS 2.3.HS chép bài vào vở (17'): - Hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở ... - GV theo dõi , uốn nắn cho HS . 2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') : - GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng . - GV chấm một số bài . Nhận xét ưu , nhược điểm bài viết của HS . III.Hướng dẫn làm bài tập (7') : a) Bài tập 2 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . b) Bài tập 3 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . III.Củng cố ,dặn dò (3') : - Nhắc lại ND bài - Tuyên dương những em viết bài chính tả sạch , đẹp . - Nhận xét tiết học . - Xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau - HS luyện viết bảng con : nũng nịu , ngập ngừng . - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài . - Lời bà Đất . - Bà khen các nàng tiên mỗi người mỗi vẻ , đều có ích , đều đáng yêu . - Xuân , Hạ , Thu , Đông . - Viết hoa chữ cái đầu . - HS viết vào bảng con : nảy lộc , ghét , tựu trường , ... - HS nhìn bài , chép vào vở cho đúng , đẹp. - HS soát lại bài viết của mình bằng chì . - Đổi bài cho bạn soát lại . - HS đọc yêu cầu của bài . - HS làm bài vào vở nháp . - HS trình bày trước lớp . a) Mồng một lưỡi trai Mồng hai lá lúa . - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối . b) Kiến cánh vỡ tổ bay ra . Bão táp mưa sa gần tới . - Muốn cho lúa nảy bông to Cày sâu , bừa kĩ , phân gio cho nhiều . - HS đọc và nêu yêu cầu của bài . - Cả lớp làm bài vào VBT . - HS trình bày bài trước lớp . - Chữ bắt đầu bằng l : là ,lộc , lại , làm , lá , ... - Chữ bắt đầu bằng n : năm , nàng , nói . - Chữ có dấu hỏi : bảo, nảy , của ,nghỉ - Chữ có dấu ngã : cỗ , đã , mỗi . CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) : THƯ TRUNG THU . A.Mục tiêu : - HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng 12 dòng thơ trong bài : " Thư trung thu " theo cách trình bày thơ 5 chữ . - Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có âm đầu và dấu thanh dễ viết sai : l / n , dấu hỏi / dấu ngã . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở . B.Đồ dùng : 1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 3 . 2.Trò : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ... C.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ (4') : - Kiểm tra ĐDHT của HS - Nhận xét chung . II.Bài mới : 1.Vào bài :Trực tiếp . 2.Hướng dẫn tập chép : 2.1.Hướng dẫn HS chuẩn bị (4') : - GV đọc mẫu 12 dòng thơ . - Nội dung bài thơ nói lên điều gì ? - Bài thơ của Bác Hồ có những từ xưng hô nào ? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ? GV : Chữ Bác viết hoa để tỏ lòng tôn kính . 2.2. Luyện viết bảng con : - GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS 2.3.HS chép bài vào vở (17'): - Hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút , để vở ... - GV đọc bài chính tả , đọc theo từng dòng thơ . Nhắc lại 2 - 3 lần . - GV theo dõi , uốn nắn cho HS . 2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') : - GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng . - GV chấm một số bài . Nhận xét ưu , nhược điểm bài viết của HS . III.Hướng dẫn làm bài tập (7') : a) Bài tập 2 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . b) Bài tập 3 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . IV.Củng cố ,dặn dò (3') : - Nhắc lại ND bài - Tuyên dương những em viết bài chính tả sạch , đẹp . - Nhận xét tiết học . - Xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau - HS luyện viết bảng con : lá lúa , vỡ tổ , bão táp . - HS đọc lại 12 dòng thơ . - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi . Bác mong thiếu nhi cố gắng học hành . - Bác , các cháu . - Các chữ đầu dòng thơ đều phải viết hoa theo quy định chính tả . - HS luyện viết bảng con : ngoan ngoãn , tuổi , tùy . - HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp. - HS soát lại bài viết của mình bằng chì . - Đổi bài cho bạn soát lại . - HS đọc yêu cầu của bài . - HS làm bài vào vở nháp . - HS trình bày trước lớp . a) 1.chiếc lá ; 2. quả na ; 3.cuộn len ; 4.cái nón ; b) 5.cái tủ ; 6. khúc gỗ ; 7.cửa sổ ; 8.con muỗi . - HS đọc và nêu yêu cầu của bài . - Cả lớp làm bài vào VBT . - HS trình bày bài trước lớp . a) lặng lẽ , nặng nề , lo lắng , đói no . b) thi đỗ , đổ rác , giả vờ , giã gạo . CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) : GIÓ . A.Mục tiêu : - HS nghe , viết chính xác , không mắc lỗi bài thơ : Gió .Biết trình bày bài thơ 7 chữ với 2 khổ thơ . - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm , vần dễ lẫn ; s / x ; iêt / iêc . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở . B.Đồ dùng : 1.Thầy : Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 3 . 2.Trò : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ... C.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ (4') : - Kiểm tra ĐDHT của HS - Nhận xét chung . II.Bài mới : 1.Vào bài :Trực tiếp . 2.Hướng dẫn viết chính tả : 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị ( 9') : - Đọc mẫu bài thơ : Gió . - Hãy nêu những ý thích và hoạt động của gió . - Bài viết có mấy khổ thơ , mỗi khổ thơ có mấy câu , mỗi câu có mấy chữ . - Những chữ nào bắt đầu bằng r , gi , d . - Những chữ nào có dấu hỏi , dấu ngã ? 2.2. Luyện viết bảng con : - GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS 2.3.HS chép bài vào vở (17'): - Hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút, để vở ... - GV đọc bài chính tả , đọc theo từng dòng thơ . Nhắc lại 2 - 3 lần . - GV theo dõi , uốn nắn cho HS . 2.4. Chấm , chữa bài cho HS (4') : - GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi , rõ ràng . - GV chấm một số bài . Nhận xét ưu , nhược điểm bài viết của HS . III.Hướng dẫn làm bài tập (7') : a) Bài tập 2 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . b) Bài tập 3 : - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . IV.Củng cố ,dặn dò (3') : - Nhắc lại ND bài - Tuyên dương những em viết bài chính tả sạch , đẹp . - Nhận xét tiết học . - Xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau - HS luyện viết bảng con : xe đỗ , vui vẻ , giả vờ , giã gạo . + 2 em đọc lại . - Gió thích chơi thân với mọi nhà . Gió cù mèo mướp , gió đưa những cánh diều bay lên - Bài viết có 2 khổ thơ , mỗi khổ thơ có 4 câu . Mỗi câu có 7 chữ . - gió , rất , rủ , ru , diều . - ở , khẽ , rủ , bẩy , ngủ , quả , bưởi . - HS luyện viết bảng con : - rất xa , rủ , cái ngủ , bưởi . - HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp. - HS soát lại bài viết của mình bằng chì . - Đổi bài cho bạn soát lại . - HS đọc yêu cầu của bài . - HS làm bài vào vở nháp . - HS trình bày trước lớp . a) hoa sen , xen lẫn ; hoa súng , xúng xính . b) làm việc , bữa tiệc ; thời tiết , thương tiếc - HS đọc và nêu yêu cầu của bài . - Cả lớp làm bài vào VBT . - HS trình bày bài trước lớp . a) Mùa xuân , sương . b) xiếc , điếc . CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) : ́MƯA BÓNG MÂY . A.Mục tiêu : - HS nghe , viết chính xác , trình bày đún

File đính kèm:

  • docChinh ta.doc
Giáo án liên quan