Giáo án Đại số 11 cơ bản - Chương 2: Tổ hợp và xác suất

§2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .

2) Kỹ năng :

 - Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .

3) Tư duy : - Hiểu vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .

4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 

doc21 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 11 cơ bản - Chương 2: Tổ hợp và xác suất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/10/2008 Tiết pp: 21 - 22 TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT §1: QUY TẮC ĐIẾM ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu và nhớ được qui tắc cộng, qui tắc nhân - Biết phân biệt và vận dụng các tình huống sử dụnmg qui tắc cộng, qui tắc nhân . 2) Kỹ năng : - Biết vận dụng qui tắc cơng và qui tắc nhân để giải một số bài tốn về phép đếm. 3) Tư duy : - Biết kết hợp cả hai qui tắc để đưa bài tốn phức tạp về bài tốn đơn giản. 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực tham gia vào baì học cĩ tinh thần hợp tác Qua bài học HS biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn . II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Quy tắc cộng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Giới thiệu cách ghi số phần tử của tập hợp như sgk -Tìm A\B ở câu b) ? -Xem VD1 sgk ? có bao nhiêu cách chọn quả cầu đen ? trắng ? -Phát biểu quy tắc cộng ? -HĐ1 sgk ? -Tìm số phần tử và so sánh tổng số phần tử của A và B? -HS xem sgk -Nhận xét -. Tập hợp A có 3 phần tử . Viết : n(A) = 3 hay -Xem sgk -Phát biểu -Nhận xét -Ghi nhận 1 . Quy tắc cộng : (sgk) Nếu (không giao nhau) thì Chú ý : (sgk) Hoạt động 2 : VD2 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD2 sgk ? -Có thể có hình vuông cạnh bao nhiêu từ hcn đề cho? -Số hình vuông cạnh 1cm? 2cm? -Chỉnh sửa hoàn thiện -Đọc VD2 sgk, nhận xét, ghi nhận VD2 : (sgk) Hoạt động 3 : Quy tắc nhân HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Xem VD3 sgk ? có bao nhiêu cách chọn áo ? chọn quần ? -Chọn áo hoặc quần không đáp ứng y/c bài toán chưa ? -Phát biểu quy tắc nhân ? -HĐ2 sgk ? -Có mấy cách đi từ A tớiø B ? mấy cách đi tư B tớiø C ? -Đi từ A tớiø B theo cách thứ nhất đi tới C luôn có mấy cách nữa ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ , trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc HĐ2 sgD9 -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2.. Quy tắc nhân :(sgk) Chú ý : (sgk) Hoạt động 4 : VD4 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD4 sgk ? -Chọn số hàng đơn vị mấy cách? số hàng chục mấy cách ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận VD4 : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1/sgk/46 ? Hướng dẫn : a) 4 b) 4.4 = 16 c) 4.3 = 12 Câu 3: BT2/sgk/46 ? Hướng dẫn : 6 + 62 = 42 (số) Câu 4: BT3/sgk/46 ? Hướng dẫn : a) 4.2.3 = 24 (cách) b) 4.2.3.3.2.4 = 242 = 576 (cách) Câu 5: BT2/sgk/46 ? Hướng dẫn : 3.4 = 12 (cách) Dặn dò : Xem bài và VD đã giải Xem trước bài và hoạt động “ HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP “ Ngày soạn: 10/10/2008 Tiết pp: 24 - 25 §2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp . 2) Kỹ năng : - Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế . 3) Tư duy : - Hiểu vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Phát biểu quy tắc cộng , nhân , phân biệt giữa hai quy tắc này ? -Có bao nhiêu cách xếp ba bạn An , Nam, Bình ngồi vào bàn học 3 chỗ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : Hoán vị HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD1 sgk ? -Nêu một vài cách sắp xếp đá? -Chỉnh sửa hoàn thiện -HĐ1 sgk ? -Đọc VD1 sgk -Trả lời -Nhận xét, ghi nhận -3! = 6 (cách) I/ Hoán vị : 1) Định nghĩa : (sgk) Nhận xét : (sgk) Hoạt động 3 : Số các hoán vị HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD2 sgk ? -Kể các cách sắp xếp ? -Cách làm khác ? -Số cách chọn ngồi vị trí 1 , 2, 3, 4 ? -CM sgk -HĐ2 sgk ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Quy tắc nhân : 4.3.2.1 = 24 (cách) 10! (cách) 2) Số các hoán vị :(sgk) Ký hiệu : Pn số hoán vị n phần tử Định lý : Pn = n(n – 1) . . . 2.1 Chú ý : (sgk) Pn = n! Hoạt động 4 : Chỉnh hợp HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD3 sgk ? -Kể các cách sắp xếp ? -Số cách chọn bạn quét nhà , bạn lau bảng , bạn sắp bàn ghế ? -HĐ3 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận -Có véctơ II/ Chỉnh hợp : 1) Định nghĩa : (sgk) Ký hiệu : chỉnh hợp chập k của n phần tử Hoạt động 5 : Số các chỉnh hợp HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Như sgk -Quy tắc nhân ? -Cm sgk -VD4 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Quy tắc nhân : 5.4.3 = 60 (cách) -Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận 2) Số các chỉnh hợp :(sgk) Định lý : Chú ý : (sgk) a) Qui ước 0! = 1, Ta có : b) Hoán vị n phần tử Hoạt động 6 : Tổ hợp HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD5 sgk ? -Kể các tam giác ? -Định nghĩa ? -HĐ4 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức III/ Tổ hợp : 1) Định nghĩa : (sgk) Ký hiệu : tổ hợp chập k của n phần tử Chú ý : (sgk) Hoạt động 7 : Số các tổ hợp HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Như sgk -Cm sgk -VD6 sgk ? -HĐ5 sgk ? (trận) -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Đọc VD6 sgk, nhận xét, ghi nhận a) b) 2) Số các tổ hợp :(sgk) Định lý : Hoạt động 8 : Tính chất HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Tính chất sgk ? -VD7 sgk ? -Xem sgk -Trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức 3) Tính chất : (sgk) a) TC1 : b) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ? Liên hệ giữa các công thức ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải . BT1->BT7/SGK/54,55 Xem trước bài làm các hoạt động ”NHỊ THỨC NIU-TƠN” Ngày soạn: 16/10/2008 Tiết pp: 26 - 27 BÀI TẬP HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp , các công thức tính . 2) Kỹ năng : - Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế . - Dùng máy tính tính hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp 3) Tư duy : - Hiểu vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Thế nào là hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ? -Tính ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : BT1/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT1/sgk/54 ? -a) là hoán vị nào ? -b) Số chẵn thì số đvị ntn? Có mấy cách chọn ?Cách chọn các chữ số còn lại ? -Các số câu a) bé hơn 432000? -Xem BT1/sgk/54 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Ghi nhận kết quả BT1/SGK/54 : a) 6! b) Số chẵn : 3.5! = 360 (số) Số lẻ : 3.5! = 360 (số) c)3.5! + 2.4! + 1.3! = 414 (số) Hoạt động 3 : BT3/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT2/sgk/54 ? -Thế nào là hoán vị ? Xem BT1/sgk/54 -HS trình bày bài làm -Nhận xét -Ghi nhận kết quả BT2/SGK/54 : 10! cách sắp xếp Hoạt động 4 : BT3,4/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT3/sgk/54 ? -Thế nào là chỉnh hợp ? -BT4/sgk/54 ? -Xem BT3,4/sgk/54 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Ghi nhận kết quả BT3/SGK/54 : (cách) BT4/SGK/55 : (cách) Hoạt động 5 : BT5/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT5/sgk/55 ? -Thế nào là tổ hợp ? -Xem BT5/sgk/55 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Ghi nhận kết quả BT5/SGK/55 : a) (cách) b) (cách) Hoạt động 6 : BT6/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT6/sgk/55 ? -Thế nào là tổ hợp ? -Xem BT6/sgk/55 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Ghi nhận kết quả BT6/SGK/55 : (tam giác) Hoạt động 7 : BT7/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT7/sgk/55 ? -Thế nào là hcn ? -Cách chọn hai đường thẳng song song ? -Cách chọn hai đthẳng vuông góc với bốn đường thẳng song song ? -Xem BT7/sgk/55 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Ghi nhận kết quả BT7/SGK/55 : (hình chữ nhật) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải Xem trước bài làm các hoạt động ”NHỊ THỨC NIU-TƠN” Ngày soạn: 20/10/2008 Tiết pp: 28 §3: NHỊ THỨC NIU-TƠN ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Công thức nhị thức Niu-tơn . - Tam giac Pa-xcan . 2) Kỹ năng : - Biết công thức nhị thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan . - Tính các của khai triển nhanh chóng bằng cộng thức Niu-tơn hoặc tam giác Pa-xcan . 3) Tư duy : - Hiểu nắm được công thức nhị thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Tính : -Nhắc lại hđt : -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : Công thức nhị thức Niu-tơn HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ1 sgk ? -Khai triển ? -Công thức nhị thức Niu-tơn -a = b = 1 suy được gì từ ct ? -a = 1 , b = -1 suy được gì từ ct ? -Nhận xét số hạng tử VT, số mũ của a và b , hệ số hạng tử cách đều hai hạng tử đầu ? -Đọc HĐ1 sgk làm vở nháp, nhận xét, ghi nhận 1. Công thức nhị thức Niu-tơn : (sgk) Hệ quả : (sgk) Chú ý : (sgk) Hoạt động 3 : Ví dụ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD1 sgk ? -VD2 sgk ? -VD3 (sgk) ? -Sử dụng công thức nhị thức Niu-tơn giải -Đọc VD2 sgk, nhận xét, ghi nhận -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức Ví dụ 1 : (sgk) Ví dụ 2 : (sgk) Ví dụ 3 : (sgk) Hoạt động 4 : Tam giác Pa-xcan HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -Chỉ cho HS biết cách tính các hệ số -HĐ2 sgk ? -Dựa nhận xét , tam giác Pa-xcan -Xem sgk -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Làm HĐ2 sgk, nhận xét, ghi nhận 2) Tam giác Pa-xcan : (sgk) Nhận xét : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Công thức nhị thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT6/SGK/57,58 Xem trước bài “ PHÉP THỬ VÀ CÁC BIẾN CỐ “ Ngày soạn: 26/10/2008 Tiết pp: 29 - 30 §4: PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là phép thử, kết quả của phép thử, không gian mẫu . -Ý nghĩa xác suất của biến cố , các phép toán trên các biến cố . 2) Kỹ năng : - Biểu diễn biến cố bằng lời và bằng tập hợp . - Biết được các phép toán trên các biến cố . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép thử, kết quả của phép thử, không gian mẫu . - Hiểu ý nghĩa xác suất của biến cố , các phép toán trên các biến cố . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Phép thử , không gian mẫu HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Giới thiệu như sgk -Phép thử ngẫu nhiên ? -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Nhận xét I/ Phép thử , không gian mẫu : 1) Phép thử : (sgk) Hoạt động 2 : Không gian mẫu HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ1 sgk ? -Không gian mẫu ? -Chỉnh sửa hoàn thiện -VD1 sgk ? -VD2 sgk ? -VD3 sgk ? -Kết quả có thể xảy ra ? -Đọc HĐ1 sgk -Trả lời -Nhận xét, ghi nhận -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2) Không gian mẫu : (sgk) Ký hiệu : (đọc ô mê ga) VD1 : (sgk) VD2 : (sgk) VD3 : (sgk) Hoạt động 3 : Biến cố HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD4 sgk ? -Biến cố là gì ? -HĐ2 (sgk) ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức II/ Biến cố : (sgk) Tập biến cố không thể Tập biến cố chắc chắn Hoạt động 4 : Phép toán trên các biến cố HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Như sgk -Thế nào là biến cố đối ? - kl gì hai bc A, B ? -Hợp, giao các biến cố ? -Thế nào là biến cố xung khắc ? ( ) -VD5 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD5 sgk, nhận xét, ghi nhận III/ Phép toán trên các biến cố : (sgk) Biến cố đối của bc A . Kí hiệu : Kí hiệu Ngôn ngữ biến cố A là biến cố A là biến cố không A là b.cố chắc chắn C là bc :”A hoặc B” C là bc : “ A và B” A và B xung khắc A và B đối nhau Hoạt động 2 : BT2/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT2/SGK ? -Thực hiện mấy h.động được kq? -b) A nhận xét kq lần gieo đầu ? B nhận xét tổng số chấm hai lần? C nhận xét kq hai lần gieo ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2. BT2/SGK : a) b) -A là biến cố : “ Lần đầu gieo xuất hiện mặt 6 chấm “ -B là biến cố : “ Tổng số chấm trong hai lần gieo là 8” -C là biến cố :” Kết quả của hai lần gieo như nhau” Hoạt động 3 : BT3/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT3/SGK ? -Các kq có thể xảy ra ? -Trường hợp tổng số trên hai thẻ chẳn? -Trường hợp tíach các số trên hai thẻ chẵn ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 3. BT3/SGK : a) b) Hoạt động 4 : BT4/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT4/SGK ? -Biến cố đối ? -Biến cố xung khắc ? b) biến cố : “Cả hai bắn trượt “ nên B, C xung khắc -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 4. BT4/SGK a) Hoạt động 5 : BT5/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT5/SGK ? -Không gian mẫu ? -Kq lấy thẻ màu đỏ? -Kq lấy thẻ màu trắng ? -Kq lấy thẻ ghi số chẵn ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 5. BT5/SGK a) b) Hoạt động 6 : BT6/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT6/SGK ? -Không gian mẫu ? -Số lần gieo không quá 3 ? -Số lần gieo là 4 ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 6. BT6/SGK a) b) Hoạt động 7 : BT7/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT7/SGK ? -Không gian mẫu ? -Kq chữ số sau lớn hơn chữ số trước ? -Kq chữ số trước gấp đôi chữ số sau ? -Hai chũ số bằng nhau ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 6. BT7/SGK Củng cố : Câu 1: Phép thử , không gian mẫu, biến cố đối , biến cố xung khắc ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải Xem trước bài “ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ “ Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Phép thử , không gian mẫu, biến cố đối , biến cố xung khắc ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT7/SGK/63,64 Xem trước bài “ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ “ Ngày soạn: 01/11/2008 Tiết pp: 31-32 §5: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là xác suất của biến cố . - Định nghĩa cổ điển của xác suất . 2) Kỹ năng : - Biết cách tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là xác suất của biến cố - Hiểu được ý nghĩa của xác suất . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Không gian mẫu là gì ? -Gieo đồng tiền cân đối và đồng chất ngẫu nhiên 2 lần . Xác định không gian mẫu?, biến cố A :” mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : Định nghĩa cổ điển của xác suất HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD1 sgk ? -HĐ1 sgk ? -Chỉnh sửa hoàn thiện -Định nghĩa như sgk -Không gian mẫu? số phần tử không gian mẫu ? -Xác định biến cố A, B, C ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Đọc VD1 sgk, nhận xét, ghi nhận -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trả lời -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức I. Định nghĩa cổ điển của xác suất 1/ Định nghĩa : (sgk) Chú ý : (sgk) 2/ Ví dụ : VD2 : (sgk) VD3 : (sgk) VD4: (sgk) Hoạt động 3 : Tính chất của xác suất HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Số phần tử của biến cố ? -Xác suất các biến cố này? -A, B xung khắc số ptử -? -HĐ2 (sgk) ? -Chứng minh hệ quả? -Không gian mẫu? số phần tử không gian mẫu ? -Xác định các biến cố ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -HĐ2 sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức II. Tính chất của xác suất : 1/ Định lý :(sgk) a) b) , với mọi biến cố A c)Nếu A, B xung khắc , thì Hệ quả : (sgk) 2/ Ví dụ : VD5 : (sgk) VD6 : (sgk) Hoạt động 4 : HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Không gian mẫu? số phần tử không gian mẫu ? -Xác định các biến cố ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -c) Xác định biến cố A.B, số ptử ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức III. Các biến cố độc lập, công thức nhân xác suất : VD7 : (sgk) A và B là hai biến cố độc lập khi và chỉ khi P(A.B) = P(A) .P(B) Hoạt động 2 : BT2/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT2/SGK/74 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT2/SGK/74 : a) b) Hoạt động 3 : BT3/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT3/SGK/74 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A:” Hai chiếc tạo thành một đôi”, số ptử ? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT3/SGK/74 : Hoạt động 4 : BT4/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT4/SGK/74 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Phương trình bậc hai có nghiệm khi nào ? VN khi nào ? -Pt nghiệm nguyên là ntn? -Xác định biến cố A, B, C? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức b) c) BT4/SGK/74 : a) Hoạt động 5 : BT5/SGK/74 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT5/SGK/74 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B, C? -Số phần tử các biến cố? -B là bc :”Ít nhất một con át”, đối B như thế nào? số ptử ? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức c) BT5/SGK/74 : a) b) Hoạt động 6 : BT6/SGK/74 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT6/SGK/74 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố : A : “Nam nữ ngối đối diện nhau” B : “Nữ ngồi đối diện nam” ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức b) BT6/SGK/74 : a) Hoạt động 7 : BT7/SGK/75 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT7/SGK/75 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Thế nào là hai biến cố độc lập? -Xác định biến cố A, B ? -Số phần tử các biến cố? -C ; “Lấy hai quả cùng màu”. Xác định bc C ? số ptử ? -D ; “Lấy hai quả khác màu”. Xác định bc D ? -D, C liên quan ntn ? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức b) .Do xung khắc nên A, B độc lập c) BT7/SGK/75 : a) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Cách tính xác suất của biến cố ? thế nào là hai biến cố độc lập ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT7/SGK/74,75 Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương Ngày soạn: 08/11/2008 Tiết pp: 34-35 Câu hỏi và bài tập ôn CHƯƠNG II ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Qui tắc cộng , qui tắc nhân, hoán vị , chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu-tơn - Phép thử, biến cố , không gian mẫu . - Định nghĩa cổ điển của xác suất , t/c của xác suất . 2) Kỹ năng : - Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào qui tắc cộng, nhân . - Phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp . - Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và tập hợp . - Biết cách xác định không gian mẫu, số ptử, tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Phát biểu qt cộng, nhân, cho vd? -Không gian mẫu là gì ? -Xác suất của biến cố ? -BT4/SGK/76 ? -Giả sử số tạo thành tìm số cách chọn a, b, c, d ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Vậy số chẵn có 4 chữ số khác nhau : 120 + 300 = 420 (số) . BT4/SGK/76 : a) 6.7.7.4 = 1176 (số) b) d = 0 : : d có 3 cách chọn, a có 5 cách chọn, bc có cách chọn . Số cách : 3.5.20 = 300 Hoạt động 2 : BT5/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT5/SGK/76 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -b)Ba nam ngồi cạnh nhau thì có thể xếp ở vị trí nào ? mấy cách ? -Số cách xếp nữ vào các chỗ còn lại ? Theo qui tắc nhân số cách ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT5/SGK/76 : a)Nam ngồi ghế 1 có 3!.3! cách Nữ ngồi ghế 1 có 3!.3! cách Theo qui tắc cộng : b) Hoạt động 3 : BT6/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT6/SGK/76 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B ? -Cùng màu làntn ? ít nhất 1 quả

File đính kèm:

  • docDai so 11 chuong II Co ban.doc