Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 30 Phép trừ các phân thức đại số

A. MỤC TIÊU:

 - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức đại số.

 - Nắm vững quy tắc đổi dấu.

 - Biết cách làm tính trừ và thưc hiện một dãy phép trừ.

 - Vận dụng các quy tắc đổi dấu một cách linh hoạt, có kĩ năng trình bày phép trừ các phân thức đại số.

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Phấn mầu, bảng phụ.

 HS: Ôn quy tắc trừ các phân số, bảng nhóm.

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 30 Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/ 12/ 2007 Ngày giảng: / 12/ 2007 Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức đại số. - Nắm vững quy tắc đổi dấu. - Biết cách làm tính trừ và thưc hiện một dãy phép trừ. - Vận dụng các quy tắc đổi dấu một cách linh hoạt, có kĩ năng trình bày phép trừ các phân thức đại số. B. Chuẩn bị: GV: Phấn mầu, bảng phụ. HS: Ôn quy tắc trừ các phân số, bảng nhóm. C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B 8C II. Kiểm tra bài cũ: HS: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức. III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Khi nào thì hai phân số gọi là đối nhau? - Yêu cầu HS làm ?1 - Giới thiệu: là hai phân thức đối nhau. Yêu cầu HS phát biểu định nghĩa hai phân thức đối nhau. - Tìm phân thức cộng với phân thức để có tổng bằng 0? - Phân thức đối của phân thức là phân thức nào? - Đưa ra kí hiệu phân thức đối. - So sánh - và ? - So sánh: và ? - Qua ví dụ trên muốn tìm phân thức đối của một phân thức ta chỉ cần đặt dấu "-" vào trước tử thức. - Yêu cầu HS làm ?2: Phân thức đối của là phân thức nào? - Yêu cầu Giải bài tập 28/SGK - Gọi học sinh làm bài trên bảng. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét chung: Bài 28 này là một cách vận dụng linh hoạt của quy tắc đổi dấu. - Phát biểu quy tắc trừ hai phân số? - Giới thiệu quy tắc trừ hai phân thức đại số. - Hãy trừ hai phân thức: - Hướng dẫn cách làm và yêu cầu một HS giải trên bảng. - Hãy trừ hai phân thức: ? - Muốn trừ hai phân thức này ta có thể làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm ?4 với lưu ý như SGK - Chốt lại các bước trừ các phân thức - Hai phân số có tổng bằng 0 gọi là hai phân số đối nhau. - Làm tính cộng =0 - Phát biểu định nghĩa hai phân thức đối. - Phân thức cộng với p.thức thì tổng bằng 0. - Phân thức đối của phân thức là phân thức và ngược lại - Ghi nhớ kí hiệu về phân thức đối. - So sánh và trả lời: và - Ghi nhớ. - Phân thức đối của là - Đọc và tìm phân thức đối: - Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. - Hiểu và ghi nhớ. - Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số - Nêu lại quy tắc trừ hai phân thức - Nghiên cứu đề bài. - Giải bài tập và nhận xét kết quả của bạn - Nghiên cứu đề bài, nêu cách giải - Tiến hành theo nhóm và đưa ra kết quả: - Thực hiện phép tính và đưa ra kết quả: - Ghi nhớ các bước làm. 1. Phân thức đối Ta có: - Ta nói có phân thức đối là phân thức và ngược lại. - Phân thức đối của phân thức kí hiệu là - Vậy: và Ví dụ: Phân thức đối của là Bài 28/SGK-T49 2. Phép trừ Quy tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của : VD 1: Làm tính trừ. VD 2: Làm tính trừ VD 3:Thực hiện phép tính. IV. Củng cố: - Phân thức đối của phân thức là gì? Nêu các cách viết phân thức đối của . - Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức, viết công thức tổng quát? - Giải bài tập 29a, b/SGK-T50 V. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các quy tắc cộng trừ các phân thức, các ví dụ - Giải các bài tập 29c,d, 30, 31, 32/SGK-T50 - Giờ sau luyện tập. E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-30.doc
Giáo án liên quan