Giáo án Đại số 8 Tuần 11 Tiết 21 Kiểm tra chương I

I.MỤC TIÊU:

-Kiểm tra sự hiểu biết của HS sau khi học xong chương I. Từ đó giúp tiến hành phân loại HS tạo điều kiện thuận lợi cho tiến hành phụ đạo

-Yêu cầu từ 85% HS đạt trung bình trở lên

II.CHUẨN BỊ:

 -GV:Soạn đề kiểm tra, đáp án cụ thể

 -HS: Học bài, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Ổn định:

Ngày Lớp 81 CP KP

 82 CP KP

2.Đề

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 11 Tiết 21 Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I Tuần 11 Ngày soạn: 19/10/07 Tiết 21 Ngày dạy:07/11/07 I.MỤC TIÊU: -Kiểm tra sự hiểu biết của HS sau khi học xong chương I. Từ đó giúp tiến hành phân loại HS tạo điều kiện thuận lợi cho tiến hành phụ đạo -Yêu cầu từ 85% HS đạt trung bình trở lên II.CHUẨN BỊ: -GV:Soạn đề kiểm tra, đáp án cụ thể -HS: Học bài, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: Ngày Lớp 81 CP KP 82 CP KP 2.Đề A.Đề Kiểm Tra I.Trắc Nghiệm Khách Quan: *Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng: 1.Cho A = (x – 2)(x2 + 2x + 4) thì A bằng: A.x3 + 8 B.x3 – 8 C.(x + 2)3 D.(x – 2)3 2.Giá trị biểu thức B = x2 – 10xy +25y2 tại x = 33 và y = 6 là: A.1280 B.5 C.9 D.6 3.Cho biểu thức A =(3x2y2+6x2y3–12xy):( - 3xy) Ta được kết quả A bằng A. –xy+2xy2+4 B. –xy– 2xy2+4 C. –xy– 2xy2–4 *Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông đối với các kết luận sau đây: 4.(A – B)2 = (B – A)2 5.(A – B)3 = (B – A)3 Trả Lời: 4.o 5.o *Hãy kết nối biểu thức ở cột A và cột B sao cho được kết luận đúng: A B 6) X2 – Y2 a) X2 – 2XY + Y2 7) (X+Y)3 b) (X + Y)(X – Y) 8) X3 – 3X2Y + 3XY2 – Y3 c) (X – Y)3 9) X3 – Y3 d) X3 + 3X2Y + 3XY2 + Y3 10) X2 + 2XY + Y2 e) (X + Y)2 11) X3 + Y3 f) (X – Y)(X2 + XY + Y2) 12) (X – Y)2 g) (X + Y)(X2 – XY + Y2) +Trả lời: 6 –> . . .; 7 –> . . .; 8 –> . . .; 9 –> . . . ; 10 –> . . .; 11 –> . . .; 12 –> . . .; II.Tự Luận: Câu 1: Rút gọn biểu thức A = – x(x – 3) + (x + 2)(x – 2) Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a)4x2 + 8x b)x2 – 2x + 1 – y2 c)2x2 – 5x – 7 Câu 3: Chứng minh rằng: x2 – 2x + 3 > 0 với mọi x Câu 4: Thực hiện phép chia (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) Câu 5: Tìm số nguyên n để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 B.Đáp Aùn: I.Trắc Nghiệm Khách Quan: (mỗi câu 0,25đ) 1.B 2.C 3.B 4.Đ 5.S 6 –> b; 7 –> d; 8 –> c ; 9 –> f; 10 –> e; 11 –> g; 12 –> a; II.Tự Luận: Câu 1(0,5 đ): Biểu thức A = – x2 + 3x + x2 – 4 = 3x – 4 Câu 2(2,5 đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4x2 + 8x = 4x(x + 2) x2 – 2x + 1 – y2 = (x – 1)2 – y2 = (x + y – 1)(x – y – 1) 2x2 – 5x – 7 = 2x2 + 2x – 7x – 7 =2x(x + 1) – 7(x – 1) = (x – 1)(2x – 7) Câu 3 (1 đ): x2 – 2x + 3 = x2 – 2x + 1 + 2 = (x – 1)2 + 2 > 0 với mọi x Câu 4 (1,75 đ): (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) = 2x2 + 3x – 2 Câu 5 (1,25 đ): 2n2 – n + 2 = (2n + 1)(n – 1) + 3 Do đó để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 thì 3 phải chia hết cho 2n + 1 Hay 2n + 1 là ước của 3 nên: 2n + 1 = 1 n = 0 2n + 1 = – 1 n = – 1 2n + 1 = 3 n = 1 2n + 1 = – 3 n = – 2

File đính kèm:

  • docTIET 21.doc