Giáo án đại số 9 Trường THCS Ngô Gia Tự - Tiết 37 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng

A Mục tiêu: -hiểu cách biến đổi hpt bằng qui tắc cộng đại số

 - nắm vững cách giải hpt bằng p2 cộng đs

 - không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt

B Chuẩn bị: G:bảng phụ ghi sẵn qui tắc ,bài giải mẫu

 H: bảng phụ, bút dạ

C Tiến trình dạy học:

Hoạt động 1: (8') Kiểm tra bài cũ

- hs 1: qui tắc thế,chữa bài 12c

- hs2: các bước giải hpt bằng p2 thế,chữa bài 13b

 Hoạt động 2:(10') I. Qui tắc cộng đại số

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 9 Trường THCS Ngô Gia Tự - Tiết 37 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng A Mục tiêu: -hiểu cách biến đổi hpt bằng qui tắc cộng đại số - nắm vững cách giải hpt bằng p2 cộng đs - không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt B Chuẩn bị: G:bảng phụ ghi sẵn qui tắc ,bài giải mẫu H: bảng phụ, bút dạ C Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: (8') Kiểm tra bài cũ hs 1: qui tắc thế,chữa bài 12c hs2: các bước giải hpt bằng p2 thế,chữa bài 13b Hoạt động 2:(10') I. Qui tắc cộng đại số hoạt động của thầy và trò ghi bảng -gọi h/s đọc to qui tắc(sgk16) -hãy tóm tắt các bước giải? -gv hướng dẫn h/s thực hành theo qui tắc và gọi tên cách giải I. Qui tắc cộng đại số 1, qui tắc: (sgk16) - b1cộng từng vế 2 pt được pt mới - b2 hpt lập bỡi pt mới và 1pt của hệ tương đương với hệ đã cho 2, ví dụ: (I) cộng từng vế 2 pt có:3x=3 vậy nghiệm hpt:(1;1) gọi là giải hpt bằng p2 cộng Hoạt động2:(23') II.áp dụng -có nhận xét gì về hệ số của ẩn y? -dùng p2 cộng giải hpt? -gọi h/s trình bầy - nhận xét hệ số ẩn x?áp dụng p2 cộng nêu cách giải? - gọi 1 h/s lên bảng làm ,h/s dưới làm vào vở -h/s hoạt động nhóm -nhận xét gì về hệ số? -tìm cách biến đổi đưa về trường hợp thứ nhất? - gọi đại diện trình bầy II.áp dụng 1, Trường hợp thứ nhất a, vd1: cộng từng vế có pt :3x=9x=3 thay x=3 vào x-y=63-y=6y=-3 (3;-3) là nghiệm hpt b, vd2: trừ từng vế có: 5y=5 y=1 thay y=1 vào 2x+2y=9 2x+2=9x=3,5(3,5; 1) là nghiệm hpt 2, trường hợp thứ hai a, vd1: trừ từng vế có:-5y=5 y=-1 thay y=-1 vào 2x+3y=32x-3=3x=3 (3;-1) là nghiệm hpt b, vd2

File đính kèm:

  • docT37- ds9.doc