Giáo án Đại số lớp 11 - Tiết 20: Kiểm tra 45 phút chương I

I.Mục tiêu:

1)Về kiến thức:

-Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương I:

2)Về kỹ năng:

-Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.

-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập

3)Về tư duy và thái độ:

Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,

Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen.

II.Chuẩn bị của GV và HS:

GV: Giáo án, các đề kiểm tra

HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra.

IV.Tiến trình giờ kiểm tra:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 - Tiết 20: Kiểm tra 45 phút chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THPT T©n Yªn 2 Tæ To¸n TiÕt theo ph©n phèi ch­¬ng tr×nh : 20. Ch­¬ng 1: Hµm Sè L­îng Gi¸c - PTLG Bµi: Kiểm tra 45’ chương I ( 1tiÕt) Ngµy so¹n: 24/8/2008 TiÕt 1 I.Mục tiêu: 1)Về kiến thức: -Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương I: 2)Về kỹ năng: -Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic, Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra. IV.Tiến trình giờ kiểm tra: *Ổn định lớp. *Nội dung đề kiểm tra: ®Ò i Câu 1(8đ). Giải các phương trình sau: a) sin3x = ; b) ; c) 2sin2x +5cosx + 1=0; d) 2sin2x - 5sinx.cosx -cos2x = -2; e) cos2x + 3cosx - 4 = 0; f) . Câu 2(2đ).Giải phương trình: . ®Ò iI Câu 1(8đ). Giải các phương trình sau: a) cos2x = ; b) ; c) 5sin2x +3cosx + 3 =0; d) 5sin2x + 3sinx.cosx -4cos2x = 2; e) cos2x + 5cosx -6 = 0; f) . Câu 2(2đ).Giải phương trình: . câu ĐÁP ÁN, ĐIỂM(ĐỀ I) 1 a) b) . c) 2sin2x +5cosx + 1=0 Û2cos2x – 5cosx – 3 = 0 (0,5đ) d) 2sin2x - 5sinx.cosx -cos2x = -2Û 4sin2x – 5sinx.cosx+cos2x = 0 (0,25đ) (*) · cosx = 0.Ta có : 4 = 0 (sai)Þ cosx =0 không phải là nghiệm.(0,25đ) · cosx ¹ 0 . (*)Û4tan2 – 5tanx + 1 = 0(0,5đ) Û e) cos2x + 3cosx - 4 = 0 Û 2cos2x -1 + 3cosx - 4 = 0(0,25đ) Û 2cos2x + 3cosx – 5 = 0 (0,25đ) f) 2 câu ĐÁP ÁN, ĐIỂM(ĐỀ II) 1 a) b) . c) 5sin2x +3cosx + 3=0 Û5cos2x – 3cosx – 8 = 0 (0,5đ) d) 5sin2x + 3sinx.cosx -4cos2x = 2Û 3sin2x + 3sinx.cosx - 6cos2x = 0 (0,25đ) (*) · cosx = 0.Ta có : 3 = 0 (sai)Þ cosx =0 không phải là nghiệm. (0,25đ) · cosx ¹ 0 . (*)Û3tan2 + 3tanx - 6 = 0(0,5đ) Û e) cos2x + 5cosx - 6 = 0 Û 2cos2x -1 + 5cosx - 6 = 0 (0,25đ) Û 2cos2x + 5cosx – 7 = 0 (0,25đ) f) 2

File đính kèm:

  • docDS T20.doc