Giáo án dạy thêm Toán 7

I – MỤC TIÊU :

- HS hiểu kh¸i niệm gi¸ trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ .

- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ ,có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hưũ tỉ để tính toán hợp lí .

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Thước thẳng có chia khoảng, hình vẽ trục số, bảng phụ ghi đề BT

2/- Đối với HS : Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1962 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy thêm Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ……………. Ngày dạy : …….………. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HƯŨ TỈ CỘNG , TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I – MỤC TIÊU : - HS hiểu kh¸i niệm gi¸ trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ . - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ ,có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hưũ tỉ để tính toán hợp lí . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng có chia khoảng, hình vẽ trục số, bảng phụ ghi đề BT 2/- Đối với HS : Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên cộng, trừ, nhân, chia số thập phân III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giá trị tuyệt đối của một số h÷u tØ lµ g× ?AD : Tính 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Gv nêu câu hỏi kiểm tra gọi hs lên bảng Lớp trưởng báo cáo Ss HS theo dõi HS nhận xét bài làm của bạn Giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ Định nghiã : Giá trị tuyệt đối của số hưũ tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số Kí hiệu : x nếu x 0 = x nếu x <0 Ví dụ : x = x = -2,5 = = 2,5 * Nhận xét Vơí mọi x Q 0, = vàx Em nào có thể định nghĩa được giá trị tuyệt đối của 1 số hưũ tỉ Dưạ vào định nghiã hãy tìm GV chỉ vào trục số ở phần biểu diễn các số hưũ tỉ và lưu ý HS khoảng cách không có giá trị âm - Cho HS : Gv nêu x nếu x 0 = x nếu x <0 yêu cầu HS làm BT : 1. a= 2,5 b) = -2,5 c) = -(-2,5) 2.Tìm x biết a) = b) = 0,37 c) = 0 d) = 1 HS định nghiã giá trị tuyệt đối của 1 số hưũ tỉ = 3,5 = 0 Hs : x = 3,5 = = 3,5 x= Hai HS lên bảng a) = b) = c) = d) = = 0 HS làm BT : a) đúng b) Sai c) Đúng a) x = b) x = c) x = 0 d) x = 2/- Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo các qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối vơí số nguyên Tính a) (-1,13) +(0,264) = -(1,13 +0,264) = -1,394 b) 0,245 - 2,134 = -1,889 c) (-5,2). (3,14) = -16,328 _ Thương của hai số thập phân x và y là thương củavàvơí dấu "+" đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu "-" đằng trước nếu x và y " khác dấu " a) -0,408 : ( -0,34 ) = (0,408 : 0,34) = 1,2 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (-1,13) + (-0,264 )= ? Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng 2 phân số _ Quan sát các số hạng và tổng cho biết tính cách nào nhanh hơn không ? - Trong thực hành khi cộng 2 số tập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối vơí số nguyên TÝnh: 0,245 - 2,134 = (-5,2) . 3,14 = - Khi cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân ta áp dụng qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như vơí số nguyên d)90,408 ) : (-0,34) - nêu qui tắc chia 2 số thập phân Cho HS làm - Yêu cầu HS lµm : a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7) .(-2,16) - Yêu cầu HS làm BT 18/15 -1,13+ (-0,264) = = = = Hs nêu cách làm (-1,13 ) + (0,264) = = -(1,14 +0,164) = -1,394 2 HS lên bảng thực hiện HS làm Hs Hs cả lớp làm vào vở 2 học sinh làm vào bảng con a)-3,116 + 0,263= = -2,853 b) (-3,7) .(-2,16) = 7,992 HS cả lớp làm BT 18 Kết quả a) -5,639 b)-0,32 c) 16,027 d) -2,16 Luyện tập - củng cố Nêu công thức giá trị tuyệt đối của 1 số hưũ tỉ - Yêu cầu HS làm BT 20/15 Gọi HS nhận xét GV nhận xét - sưả chưã x nếu x 0 = x nếu x <0 Hs cả lớp làm BT 15 a) 6,3 + (-3,7 ) + 2,4 +(-0,3) = (6,3 + 2,4 ) +(-3,7 +(-0,3)) = 8,7 + (-4 ) = 4,7 b) (-4,9 )+5,5 + 4,9 + (-5,5 ) = [(-4,9 + 4,9 )] + [( 5,5 +(-5,5)] = 0+0 =0 c) 2,9 + 3,7 + (4,2 ) + (-2,9 ) + 4,2 = (2,9 + 3,7 + 4,2) +[(-4,2 ) + (-2,9 ) ] = 10,8 +(-7,1 ) = 3,7 d) (6,5 ).2,8 + 2,8 (-3,5) = 2,8 (-10)=-2,8 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà GV treo bảng phụ - gọi HS đọc - HS ghi vào vở ) - Học thuộc định nghiã và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ - Làm các BT :21,22,24 /16 SGK - Tiết sau : Luyện tập Mang theo máy tính bỏ túi Ngày soạn : ……………. Ngày dạy : …….………. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG hai ®­êng th¼ng song song I-MỤC TIÊU : -Hs hiểu được tính chất : cho hai đường thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :Hai góc so le trong còn lại bằng nhau , hai góc đồng vị bằng nhau . hai góc trong cùng phía bù nhau . -Nhận biết cặp góc so le trong , cặp góc đồng vị , cặp góc trong cùng phía. -Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song . - Tập suy luận II- CHUẨN BỊ : SGK, thước thẳng , thước đo góc III. Ph­¬ng ph¸p : trùc quan, ph¸t hiƯn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị.... IV- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1 : Nh¾c l¹i lý thuyÕt -hs nhắc lại nội dung tính chất gãc t¹o bëi mét ®­êng th¼ng c¾t hai ®­êng th¼ng ? -Nêu định nghĩa hai đt //? ? với 2 đt3 phân biệt t có thể gặp những trường hợp nào ? ? NÕu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc slt bằng nhau thỉ hai góc trong cùng phía có tỉng ntn? phát biểu nhận dấu hiệu hai ®­êng th¼ng song song ? -Vẽ đt cắt hai đt , đặt tên các đường thẳng -Kể tên cặp góc slt, kể tên các cặp góc đồng vị, -Tổng hai góc trong cùng phía là 1800 HS : trả lời dấu hiệu 2 đt // -Hs làm bài 22 Tiếp nhận khái niệm hai góc trong cùng phía (Â1 và B2) -tổng hai góc trong cùng phía là 1800 1- Góc so le trong -góc đồng vị : c 2 1 A3 4 a 2 B1 3 4 b *Các cặp góc so le trong:A3vàB1; A4vàB2 *Các Cặp góc đồng vị A1và B1 ; A2 và B2 ; A3 và B3; A4 và B4 Bài 22: A3 2 4 1 3 2 4 B1 có Â1=1400=>Â3=1400 Â2=Â4=400 Â4 =B2(so le trong ) Mà B3+B2=1800(kề bù )=>Â4+B3=1800 HS2: Sữa bài 25/sgk/91 -Yêu cầu học sinh vẽ và nêu trình tự vẽ -Gv yêu cầu hs khác cho biết trình tự vẽ khác Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp Yêu cầu hs vẽ hình bài 26 ? để vẽ hình này ta cần sữ dụng dụng cụ nào ? -trình tự vẽ ra sao ? -HS lên bảng vẽ , cả lớp cùng thực hành -gọi 1 hs lên bảng kiểm tra hình vừa vẽ xong Hai đường thẳng Ax và By có song song với nhau không ? Cho hs vẽ hình theo bài 28 : nêu cách vẽ hình này ? dụng cụ để vẽ là gì ? HS lên bảng thực hiện -Yêu cầu hs tìm hiểu bài 29 và vẽ hình vào vở góc xOy và góc x'O'y' có bằng nhau không ? + Học sinh đo và trả lời + dùngsuy luận để giải thích ? Hoạt động 3: Cđng cè - dặn dò : -hs nhắc lại nội dung tính chất -khắc sâu các cách vẽ hai đt //, những trường hợp thường gặp -dấu hiệu 2 đt // -trình tự vẽ hình *BVN 27;30 sgk +Bài 25; 26 sbt/76 -làm bài tập theo yêu cầu bên -HS2 lên bảng sữa bài 25 -HS nêu trình tự vẽ (nhiều cách khác nhau ) -cụng cụ để vẽ hình này là thước thẳng, thước đo góc -trình bày cách vẽ -HS thể hiện -HS trả lời câu hỏi -dùng ê ke sử dụng 1góc của ê ke Học sinh cả lớp cùng vẽ vào vở một hs lên bảng thể hiện lại cho cả lớp quan sát Hs vẽ hình 29 vào vở Dùng thước đo góc để trả lời câu hỏi hs giải thích / Bài 25- sgk a .A b .B trình tự vẽ : C1:vẽ đt a bất kỳ đi qua A, vẽ đt AB , vẽ đt b đi qua B sao cho a//b ( vẽ cặp goc so le trong bằng nhau , hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau C2: vẽ đt AB .Vẽ đt a đi qua điểm Asao cho có một góc tạo thành bằng một góc ê ke vẽ đt b đi qua B và b//a Bài 26: A x 1200 1200 y B -Vẽ góc ABy =1200 -Vẽ tia Ax sao cho góc BAx =1200 * Ax //By vì Ax By cắt đt AB và có một cặp góc so le trong bằng nhau (=1200) bài 28: x x' y M y' Vẽ một đường thẳng tuỳ ý (xx'). Lấy điểm M tuỳ ý nằm ngoài đt xx' . vẽ qua M đt yy' sao cho x'//yy' x Bài 29: O 1 y y' A 1 1 O' x' Đo 2 góc ta thấy góc xOy bằng góc x'O'y' vì Oy//O'y' => Ô1=Â1 (đồng vị), ta lại co: Ox//O'xù =>Â1 =Ô'1(vì so le trong ) Vậy Ô1= Ô'1 hay góc xOy bằng góc x'O'y' Ngày soạn : ……………. Ngày dạy : …….………. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HƯŨ TỈ I – MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu lũy thưà với số mũ tự nhiên cuả 1 số hưũ tỉ. Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thưà của cùng cơ số, quy tắc tính lũy thưà của lũy thưà - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi các bài tập , bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thưà cùng cơ số, quy tắc tính lũy thưà của lũy thưà . Máy tính bỏ túi 2/- Đối với HS : Ôn tập lũy thưà vơí số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thưà cùng cơ số. Máy tính bỏ túi, bảng nhóm III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Nh¾c l¹i lý thuyÕt 1/- Lũy thừa vơí số mũ tự nhiên a) Lũy thừa bậc n của số hưũ tỉ x là tích của n thưà số x ( n N, n >1 ) Kí hiệu xn b) Công thức xn = x.x.x......x n thừa số x : gọi là cơ số , n gọi là số mũ c) Quy ước x1 = x x0 = 1 ( x 0) 2/- Tích và thương cùa 2 lũy thưà cùng cơ số a)Quy tắc : Khi nhân 2 luỹ thưà cùng cơ số ta giũ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Công thức xm.xn = xm+n ( x Q, m,n N ) b) Quy tắc : Khi chia 2 lũy thưà cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số, lấy số mũ của lũy thưà bị chia trừ đi số mũ của lũy thưà chia Công thức Xm : xn = xm-n 3/- Lũy thưà của một lũy thừa Quy tắc : Khi tính lũy thưà của một lũy thưà ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ Công thức (Xm) = xm.n 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : HS : Cho n là 1 số tự nhiên. Lũy thưà bậc n của sè h÷u tØ x là gì ? Cho ví dụ? GV yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa của cùng một cơ số HS : Trả lời Lũy thưà bậc n cuả x là tích n thừa số bằng nhau, mỗi thưà số bằngx xn = x.x.....x ( n kh¸c 0) n thừa sè x ; HS : Quy tắc : Khi nhân 2 luỹ thưà cùng cơ số ta giũ nguyên cơ số và cộng hai số mũ HS : Quy tắc : Khi chia 2 lũy thưà cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số, lấy số mũ của lũy thưà bị chia trừ đi số mũ của lũy thưà chia HS : Quy tắc : Khi tính lũy thưà của một lũy thưà ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ 2. Bµi tËp vËn dơng : Bµi 3 : §iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng : A. B. C. GV : ChÐp mét sè bµi tËp lªn cho hs cïng lµm Bµi 4 : T×m x a. ; b. ; c. Bµi 1 : Khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®ĩng KÕt qu¶ cđa : 36. 34 . 32 lµ : A. 2712 B. 348 C. 312 D.2728. Bµi 2 : §iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng : A. = B. C. D. Hoạt động : Hướng dẫn về nhà - Học thuộc lòng định nghiã và 3 qui tắc - Làm các bài tập 29,30,31 / 19 - Đọc mục " có thể em chưa biết "

File đính kèm:

  • docgiao an day them toan 7.doc
Giáo án liên quan