Giáo án Hình học 7 - Tiết 16: Kiểm tra một tiết

1/Mục đích của đề kiểm tra:

Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.

2/ Hình thức đề kiểm tra :

Tự luận với nhiều bài tập nhỏ

3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1887 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 16: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 05 / 10 /2013 Ngày KT: 10 / 10 /2013 Tuần: 8 Tiết: 16 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Hai góc đối đỉnh Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm các cặp góc bằng nhau. Số câu:1(B3) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% Số câu:1(B3) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 100% Số câu:1(B3) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% 2.Hai đường thẳng vuông góc Hiểu khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng và biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước. Số câu:1(B1) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% Số câu:1(B1) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 100% Số câu:1(B1) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% 3. Tiên Đề Ơ clit về đường thằng song song Biết vẽ hai đường thẳng song song dựa vào tiên đề Sốcâu:1(B2) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% Sốcâu:1(B2) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 100% Sốcâu:1(B2) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% 4.Hai đường thẳng song song Hiểu được tính chất hai đường thẳng song song để tìm số đo góc Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc Sốcâu:5 (B4c, B5a,c) Số điểm: 3,5 Tỉ lệ 35% Sốcâu:2 (B4ab) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 28,6% Sốcâu:3 (B4c, B5a,c) Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 71,4% Sốcâu:5 (B4c, B5a,c) Số điểm: 3,5 Tỉ lệ 35% 5. Từ vuông góc đến song Vận dụng định lí để hai đường thẳng phân biệt song song với đường thẳng thứ ba để tính số đo góc Sốcâu:1(B5b) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% Sốcâu:1(B5b) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 100% Sốcâu:1(B5b) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% Tổng số câu: 6 Tổng số điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % Số câu: 5 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ 60 % Tổng số câu: 6 Tổng số điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Bài 1 (2,0đ): Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Bài 2 (1,0đ): Vẽ hai đường thẳng tt’, zz’ sao cho tt’//zz’. Bài 3 (2,5đ): Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, trong đó có góc xOy tạo thành bằng 600. Tính số đo các góc còn lại? Bài 4 (2,0đ): Cho hình vẽ, cho biết a // b và số đo góc A4 bằng 500 . a) Tính số đo góc B2 b) Tính số đo góc B4 c) Tính số đo góc B3 A B 450 O b 1500 c a Bài 5 (2,5đ): Cho hình vẽ sau: Biết a//b; a//c; = 1500 ; = 450. Tính số đo Tính số đo Tính số đo ? 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2,0đ): Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB: Trên tia AB, lấy điểm M sao cho: AM = = 3 (cm) Qua M, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB - Ta có: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 (1,0đ): + Nêu đúng các bước vẽ + Vẽ đúng hình và kí hiệu đúng tên yêu cầu được 0,5đ 0,5đ x’ y 600 y’ x Bài 3 (2,5đ): Vẽ hình, ghi GT, KL đúng được Ta có : ( 2 góc đối đỉnh) Mặt khác: (2 góc kề bù) =1200 Ta có: (2 góc đối đỉnh) 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,75đ Bài 4 (2,0đ): a) Tính số đo góc B2 Vì a//b nên (2 góc so le trong) b) Tính số đo góc B4 Ta có: (2 góc đồng vị) c) Tính số đo góc B3 Vì a//b nên (2 góc trong cùng phía bù nhau) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 5 (2,5đ): a) Vì a//b neân += 1800 (tổng 2 góc trong cùng phía) => = 300 b) Vì a//b, a//c suy ra b//c => = = 450 (2 góc so le trong) c) = + = 300 + 450 = 750 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Lớp Sỉ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 7A1 24 HS 7. Nhận Xét : 8. Biện pháp :

File đính kèm:

  • docTUAN 8 T 16 20132014(2).doc
Giáo án liên quan