Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 4, 5, 6: Tổng và hiệu của hai vectơ

I.Mục tiêu:

Kiến thức

-Hiểu cách xác định tổng của hai vectơ,quy tắc ba điểm, quy tắc hbh và các tính chất của phép cộng vectơ: Giao hoán,kết hợp,tính chất vectơ –không

-biết được

Kĩ năng

-Vận dụng : quy tắc ba điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của hai vectơ cho trước

-Vận dụng được vào việc cm các đẳng thức vectơ

II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo,bảng phụ,phiếu học tập

*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập

III. Tiến trình tiết học:

1.Ổn định lớp :Kiểm diện

2.Kiểm tra bài cũ: Cho hai vectơ (Hình vẽ)

Hãy dựng các vectơ

3.Bài mới:

Giáo viên nói: Vectơ gọi là tổng của hai vectơ

 

doc3 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 4, 5, 6: Tổng và hiệu của hai vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết (ppct):4-6 Bài dạy: § 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I.Mục tiêu: Kiến thức -Hiểu cách xác định tổng của hai vectơ,quy tắc ba điểm, quy tắc hbh và các tính chất của phép cộng vectơ: Giao hoán,kết hợp,tính chất vectơ –không -biết được Kĩ năng -Vận dụng : quy tắc ba điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của hai vectơ cho trước -Vận dụng được vào việc cm các đẳng thức vectơ II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh *Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo,bảng phụ,phiếu học tập *Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập III. Tiến trình tiết học: 1.Ổn định lớp :Kiểm diện 2.Kiểm tra bài cũ: Cho hai vectơ (Hình vẽ) Hãy dựng các vectơ 3.Bài mới: Giáo viên nói: Vectơ gọi là tổng của hai vectơ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động1: Hình thành đn tổng của hai vectơ Hãy trình bày phép lấy tổng hai vectơ Cho bài tập Hoạt động1: Xây dựng phép lấy tổng hai vectơ Trình bày Phát biểu định nghĩa C B A Vận dụng giải bài tập I.Tổng của hai vectơ: Œ Đn: Cho hai vectơ .Lấy một điểm A nào đó rồi xác định các điểm B và C sao cho khi đó goiï là tổng của hai vectơ . Kí hiệu *Phép toán tìm tổng của hai vectơ gọi là phép cộng vectơ Chú ý : Với ba điểm A,B,C bất kì ta có : (Gọi là quy tắc ba điểm) Ví dụ ( bài 4 sgk tr 12) Hoạt động2: Xây dựng quy tắc hình bình hành Cho ABCD là hình bình hành Tìm = Hoạt động2: Phát hiện được quy tắc hình bình hành Thảo luận theo nhóm và lên bảng trình bày  Quy tắc hình bình hành A C B D là vectơ lực tổng hợp của hai vectơ lực Hoạt động 3:Hình thành các tính chất của phép cộng Sử dụng bảng phụ vẽ hình 1.8 sgk tr 9 Hoạt động 3: Khẳng định các tính chất của phép cộng Suy nghĩ và phát biểu Quan sát và nhận xét các tính chất Ž.Các tính chất của phép cộng: Ta có các tính chất: 1) Giao hoán: 2) Kết hợp: = ( tổng của ba vectơ) 3) Tính chất vectơ –không: Hoạt động 4: Hình thành khái niệm vectơ đối của một vectơ;Định nghĩ a hiệu của hai vectơ Cho hbh ABCD ,hãy nhận xét về hướng và độ dài của hai vectơ Cho học sinh hoạt động nhóm Sử dụng bảng phụ * Trả lới các câu hỏi sau: a.vectơ đối của vectơ - là vectơ nào? b. vectơ đối của vectơ là vectơ nào? c. vectơ đối của vectơ là vectơ nào? Hỏi =? Với ba điểm A,B,C bất kì ta có ? Hướng dẫn học sinh giải bài tập Hết tiết Hoạt động 4:Thực hành các hoạt động cụ thể để xây dựng khái niệm vectơ đối của một vaectơ;Định nghĩ a hiệu của hai vectơ Nhận xét và trả lời.Nêu kn vectơ đối của một vectơ Nhận xét chung : Vectơ đối của là vectơ ngược hướng với vectơ và có cùng độ dài với vectơ Đặc biệt vectơ đối của vectơ Thảo luận và lên bảng trình bày Nêu định nghĩa hiệu hai vectơ Nhận xét được: Với ba điểm A,B,C bất kì ta có (quy tắc trừ) Giải bài tập II.Hiệu của hai vectơ Œ.Vectơ đối : Cho vectơ .Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơ gọi là vectơ đối của vectơ kí hiệu Ví dụ:G ọi O là tâm hbh ABCD,hãy chỉ ra các cặp vectơ đối có điểm đầu là O và điểm cuối là đỉnh của hbh đó. Đn hiệu của hai vectơ: Chú ý ¶Phép lấy hiệu hai vectơ gọi là phép trừ hai vectơ ¶Với ba điểm A,B,C bất kì ta có (quy tắc trừ) Bài tập :1+2+3+5+6sgk tr 12 Hoạt động 5: Hướng dẫn hocï sinh thực hành một số áp dụng vào giải toán Tính chất của trung điểm và tính chất của trọng tâm tam giác Hãy cmr ØI là trung điểm AB khi và chỉ khi ØG là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi Hoạt động 5: Aùp dụng kiến thức về tổng và hiệu của hai vectơ vào giải toán Chứng minh III.Aùp dụng Œ.I là trung điểm AB khi và chỉ khi Chứng minh:. .G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi Chứng minh:. Ž Vận dụng vào vật lí Bài 10 sgk tr 12 4.Củng cố :Nêu quy tắc ba điểm ;quy tắc hình bình hành 5. Bài tập về nhàbài :7+8 sgk tr 12

File đính kèm:

  • docHinh 10 .4-6.doc