Giáo án Học vần 1: s r (Tiết 1)

Học vần:

 s r (Tiết 1)

1. Bàicũ: - HS đọc bài ở bảng: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá

 xe ô tô chở cá về thị xã

 1 hs đọc bài ở Sgk

 - HS viết bảng con: thợ xẻ

 Gv nhận xét.

2. Bài mới:

HĐ1. Giới thiệu bài:

GV: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới s, r. GV viết lên bảng: s, r

- HS đọc theo GV: sờ, rờ

HĐ2: Dạy chữ ghi âm: * Âm s

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1: s r (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần: s r (Tiết 1) 1. Bàicũ: - HS đọc bài ở bảng: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá xe ô tô chở cá về thị xã 1 hs đọc bài ở Sgk - HS viết bảng con: thợ xẻ Gv nhận xét. 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: GV: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới s, r. GV viết lên bảng: s, r - HS đọc theo GV: sờ, rờ HĐ2: Dạy chữ ghi âm: * Âm s Gv: Âm thứ nhất chúng ta sẽ học là âm s a. Phát âm và đánh vần: + Phát âm: - GV phát âm mẫu sờ ( miệng mở hẹp, uốn lưỡi, hơi thoát ra mạnh) - HS nhìn bảng, phát âm theo CN, N, L – GV theo dõi, chỉnh sửa - HS cài âm s và đọc: sờ - Có âm s muốn có tiếng sẻ phải thêm âm gì ? dấu thanh gì? (...âm e, dấu hỏi) + HS cài tiếng “sẻ” đọc: sẻ + GV viết lên bảng: sẻ và đọc: sẻ + HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. - Phân tích tiếng: ? Tiếng sẻ gồm mấy âm ghép lại, đó là những âm nào và có dấu thanh gì? (…gồm 2 âm ghép lại, âm s đứng trước, e đứng sau dấu hỏi trên âm e) + GV hướng dẫn HS đánh vần : Âm nào đứng trước thì ta đọc trước sờ – e – se - hỏi - sẻ + HS đánh vần:( CN-N-L) + GV theo dõi chỉnh sửa. Gv đưa tranh ? Tranh vẽ gì? Sẻ ( sẻ là loài chim nhỏ…) Gv: Tiếng sẻ là tiếng khóa thứ nhất của chúng ta hôm nay. ?Ta vừa học xong âm gì? Âm s có trong tiếng gì? * Âm r ( Quy trình dạy tương tự như âm s) - Phát âm: Uốn lưỡi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh. - Giải thích Rễ: Bộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, để hút chât dinh dưỡng c. Đọc tiếng, từ ứng dụng: + GV ghi từ ứng dụng lên bảng: su su rổ rá chữ số cá rô + HS đọc từ ứng dụng – mỗi em đọc 1 từ + GV hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng + HS đọc theo: CN, N, L. - Phân tích , đánh vần một số tiếng. ? Tìm tiếng chứa âm s, r? Phân tích + GV giải nghĩa từ: su su: là tên của 1 loại cây có quả dùng làm thức ăn,… chữ số: Thứ tự kí hiệu dùng để ghi các con số. rổ rá: Thứ đồ đựng hình tròn, sâu lòng, làm bằng tre hoặc nhựa cá rô: Giống cá nước ngọt thường sống ở ao hồ, thân hình bầu dục. - Gv đọc mẫu. d. Hướng dẫn viết chữ Gv: Cô thấy các con đã đọc tốt rồi, bây giờ cô sẽ hướng dẫn các con cách viết chữ s, r và tiếng khóa. + Cho hs quan sát chữ mẫu s ? Chữ s gồm mấy nét? ( Chữ s gồm 1 nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái) Chữ s cao mấy li? + GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái s . Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS theo dõi : Điểm đặt bút ở đường kẻ thứ nhất, viết nét xiên phải tới đường kẻ thứ 3 thì viết nét thắt phía trên đường kẻ 3, viết tiếp nét cong hở trái chạm đường kẻ 1 thì cong lên đưa gần sát nét xiên. Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ 1. - HS viết vào bảng con: s - GV kiểm tra và sửa sai cho HS. + Cho hs quan sát chữ mẫu r ? Chữ r gồm mấy nét? (Chữ s gồm 1 nét xiên phải, nét thắt, nét móc) Chữ r cao mấy li? + GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái r . Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS theo dõi Điểm đặt bút ở đường kẻ thứ nhất, viết nét xiên phải tới đường kẻ thứ 3 thì viết nét thắt phía trên đường kẻ 3, viết tiếp nét móc chạm đường kẻ 1 thì cong. Điểm dừng bút ở đường kẻ 2. - HS viết vào bảng con: r + GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: sẻ, rễ. Lưu ý nét nối giữa s và e, nét nối giữa r và ê, vị trí đánh dấu thanh ? Các con chữ cao mấy li? + HS viết vào bảng con + GV kiểm tra nhận xét và chữa lỗi cho HS. 3. Củng cố: ? Hôm nay ta học được 2 âm mới gì? ? Âm s có trong tiếng gì? ? Âm s có trong tiếng gì? - Gọi 2 hs đọc lại bài.

File đính kèm:

  • docHoc van bai R S T1.doc