Giáo án Kỳ thi: Học kì II môn thi: Vật lý 11

001: Câu nào sau đây sai?

A. Xung quanh một điện tích đứng yên có một từ trường.

B. Xung quanh một nam châm có một từ trường.

C. Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường.

D. Xung quanh một dòng điện có một từ trường.

002: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường:

A. Vuông góc với các đường sức từ. B. Nằm theo hướng các đường sức từ.

C. Nằm theo hướng của lực từ. D. Không có hướng xác định.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kỳ thi: Học kì II môn thi: Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÝ 11 CB 001: Câu nào sau đây sai? A. Xung quanh một điện tích đứng yên có một từ trường. B. Xung quanh một nam châm có một từ trường. C. Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường. D. Xung quanh một dòng điện có một từ trường. 002: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. Vuông góc với các đường sức từ. B. Nằm theo hướng các đường sức từ. C. Nằm theo hướng của lực từ. D. Không có hướng xác định. 003: Chọn câu sai: Cảm ứng từ tại điểm M A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường. B. Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn. C. Phụ thuộc vào vị trí điểm M. D. Không phụ thuộc vào môi trường xung quanh. 004: Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là: A. 2,5 mN. B. 35,35mN. C. 25 N. D. 2,5 N. 005: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,08T. Đoạn dây vuông góc với . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị nào sau đây? A. 0,04N B. 0,4N C. 0,8N D. 0,08N 006: Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,318A. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây? A. 8.10-5T B. 4.10-5T C. 8.10-4T D. 4.10-4T 007: Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10 cm đặt trong không khí. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn cùng chiều, cùng cường độ dòng điện 10A. Cảm ứng từ tại điểm M nằm trên cùng một mặt phẳng, cách hai dây dẫn 5 cm là: A. 4.10-5T B. 2.10-5T C. 8.10-5T D. 0 008: Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Đưa hai đầu của pin vào cuộn dây. B. Đưa một thanh nam châm lại gần một cuộn dây. C. Nối hai cực của nam châm với hai đầu của cuộn dây. D. Nối hai cực của Pin vào hai đầu cuộn dây. 009: Biểu thức nào sau đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Vêbe (Wb)? A. B. C. D. 010: Dòng điện Phucô là: A. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường. B. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn. C. Dòng điển cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. D. Dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. 011: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm của ống dây là: A. 100 V B. 0,1 V. C. 0,01 V. D. 1 V. 012: Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường, biết dòng điện cảm ứng i= 2A và điện trở của mạch . A. 103 T/s B. 2.102 T/s C. 2.103 T/s D. 4.102 T/s 013: Một ống dây hình trụ, dài 0,5 m, gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20 cm. Độ tự cảm của ống dây là: A. 0,79 H B. 0,079 H C. 0,8 H D. 0,69 H 014: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là: A. 480 Wb. B. 24 Wb. C. 0 Wb. D. 0,048 Wb. 015: Một tia sáng đi từ nước ta không khí thì khúc xạ ánh sáng. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng góc tới. C. Không xác định được. D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. 016: Cáp quang là dây dẫn sáng để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của: A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. 017: Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là: A. 11,5 cm B. 34,6 cm C. 63,7 cm D. 44,4 cm 018: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i 420. C. i > 490. D. i > 430. 019: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. 020: TK có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. TKPK có tiêu cự f = - 5 (cm). B. TKPK có tiêu cự f = - 20 (cm). C. TKHT có tiêu cự f = + 5 (cm). D. TKHT có tiêu cự f = + 20 (cm). 021: Vật AB = 2 (cm) trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 8 (cm) B. 16( cm) C. 64 (cm) D. 72 (cm) 022: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). thấu kính đó là: A. TKHT có tiêu cự f = 25 (cm). B. TKPK có tiêu cự f = 25 (cm). C. TKHT có tiêu cự f = - 25 (cm). D. TKPK có tiêu cự f = - 25 (cm). 023: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. 024: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt. A. 40,0 (cm). B. 33,3 (cm). C. 27,5 (cm). D. 26,7 (cm). 025: Một người cận thị đeo kính có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là: A. 50 (cm). B. 67 (cm). C. 150 (cm). D. 300 (cm). 026: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Số bội giác của kính là: A. 4 B. 5 C. 5,5 D. 6 027: Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng? A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ. B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật. C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. 028: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng? A. Vật kính là TKPK có tiêu cự rất ngắn, thị kính là TKHT có tiêu cự ngắn. B. Vật kính là TKHT có tiêu cự rất ngắn, thị kính là TKHT có tiêu cự ngắn. C. Vật kính là TKHT có tiêu cự dài, thị kính là TKPK có tiêu cự rất ngắn. D. Vật kính là TKPK có tiêu cự dài, thị kính là TKHT có tiêu cự ngắn. 029: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua KHV có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Số bội giác của KHV trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là: A. 67,2 B. 70 C. 96 D. 100 030: Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng? A. Người ta dùng kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa. B. Người ta dùng kính hiển vi để quan sát những vật nhỏ ở ngay trước kính. C. Người ta dùng kính hiển vi để quan sát những thiên thể ở xa. D. Người ta dùng kính hiển vi để quan sát những vật có kích thước lớn ở gần.

File đính kèm:

  • docVẬT LÝ 11 CƠ BẢN_VẬT LÝ 11 CB_DEGOC.doc