Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Căn bậc hai của số phức

1. Căn bậc hai của sốphức.

+ Định nghĩa:Cho sốphức w. Mỗi sốphức z thỏa mãn w

2

=z được gọi

là một căn bậc hai của w (theo GIẢI TÍCH 12 nâng cao –nhà xuất bản giáo

dục).

+ Cách tìm z (tác giảđềxuất):

Đặt w=a+bi và z=x+yi (a, b, x, y thuộc R). Khi đó ta có (a+bi)

2

=x+yi.

Thực hiện biến đổi và ta có

2 2

x-y=a

2xy=b



.

pdf5 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Đại số - Căn bậc hai của số phức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Tác giả HUỲNH VĂN MINH - Điện thoại: 0915714180 Giáo viên trường PTTH-DTNT Huyện Sa Thầy – Tỉnh Kon Tum 1. Căn bậc hai của số phức. + Định nghĩa: Cho số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn w2=z được gọi là một căn bậc hai của w (theo GIẢI TÍCH 12 nâng cao – nhà xuất bản giáo dục). + Cách tìm z (tác giả đề xuất): Đặt w=a+bi và z=x+yi (a, b, x, y thuộc R). Khi đó ta có (a+bi)2=x+yi. Thực hiện biến đổi và ta có 2 2x -y =a 2xy=b   . Chú ý w2=z nên |w2|=|z|. Do đó ta có phương trình thứ ba bổ sung vào hệ hai phương trình trên x2+y2= 2 2a +b . Từ đó ta có hệ phương trình     2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x = a +b +a 2x +y = a +b 1 x -y = a y = a +b -a 2 2xy = b 1 x.y= b 2             Với hệ này ta dễ dàng tìm ra x và y. + Ví dụ vận dụng phương pháp trên để giải: Tìm căn bậc II của số phức z=-15+8i. Bài giải: Gọi w = x+yi là căn bậc II của z, khi đó ta có w2=z. Tức là     2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x = 15 +8 15 1 2x +y = a +b 1 x -y = a y = 15 +8 15 16 2 2xy = b 1 x.y= b=4 2                 2 Vì x.y=4>0 nên x và y cùng dấu. Do đó x=1 y=4   hoặc x=-1 y=-4   . Vậy có hai căn bậc II của z=-15+8i là w1=1+4i và w2=-1-4i. + Tập hợp một số bài tập về tìm căn bậc II của số phức w (có đáp số ĐẸP, bài giải dành cho đọc giả trải nghiệm) Căn bậc II của W Căn bậc II của W TT W Z1 Z2 TT W Z1 Z2 01 -5+12i 2+3i -2-3i 07 5-12i -3+2i 3-2i 02 -3-4i 1-2i -1+2i 08 -2i -1+i 1-i 03 8+6i 3+i -3-i 09 8-6i 3-i -3+i 04 -24-10i 1-5i -1+5i 10 -12-16i -2+4i 2-4i 05 3-4i 2-i -2+i 11 -15-8i -1+4i 1-4i 06 -8-6i 1-3i -1+3i 12 -5-12i -2+3i 2-3i 2. Phương trình bậc II. -Ví dụ 1. Phương trình bậc hai hệ số thực có nghiệm phức. Giải phương trình sau: 2 4 5 0z z   Bài giải: + Ta có 2 4 4b ac   + Kết quả nghiệm z1=2+i; z2=2-i -Ví dụ 2. Phương trình bậc hai hệ số phức. Giải phương trình sau:    2 1 3 4 3 0z i z i     Bài giải: Tính     22 4 1 3 4 4 3 8 6 16 12 8 6b ac i i i i i            Tính căn bậc II của : Gọi w = x+yi là căn bậc II của , khi đó ta có w2=. 3 Tức là     2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x = 8 +6 8 9 2x +y = a +b 1 x -y = a y = 8 +6 8 1 2 2xy = b 1 x.y= b=3 2                 Vì x.y=3>0 nên x và y cùng dấu. Do đó x=3 y=1   hoặc x=-3 y=-1   . Vậy có hai căn bậc II của =8+6i là w1=3+i và w2=-3-i. Kết quả nghiệm 1 2 1 3 3 2 2 2 1 3 3 1 2 2 2 b i i z i a b i i z i a                          -Ví dụ 3. Phương trình trùng phương. Giải phương trình sau:    4 23 2 8 6 0z i z i     Bài giải: Đặt t=z2. Khi đó ta có phương trình t2+(3-2i)t+(8+6i)=0 Tính     22 4 3 2 4 8 6 5 12 32 24 27 36b ac i i i i i            Tính căn bậc II của : Gọi w = x+yi là căn bậc II của , khi đó ta có w2=. Tức là     2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x = 27 +36 27 9 2x +y = a +b 1 x -y = a y = 27 +36 27 36 2 2xy = b 1 x.y= b=-18 2                 Vì x.y=-18<0 nên x và y trái dấu. Do đó x=3 y=-6   hoặc x=-3 y=6   . Vậy có hai căn bậc II của =-27-36i là w1=3-6i và w2=-3+6i. 4 Kết quả nghiệm 1 2 3 2 3 6 3 4 2 2 3 2 3 6 2 2 2 b i i t i a b i i t i a                         * Với t1=-3+4i tức là z 2=-3+4i bằng phương pháp tìm căn bậc hai của số phức ta có:     2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x = 3 +4 3 1 2x +y = a +b 1 x -y = a y = 3 +4 3 4 2 2xy = b 1 x.y= b=2 2                 và suy ra z1=1+2i, z2=-1-2i * Với t2=-2i tức là z 2=-2i bằng phương pháp tìm căn bậc hai của số phức ta có:     2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x = 0 +2 0 1 2x +y = a +b 1 x -y = a y = 0 +2 0 1 2 2xy = b 1 x.y= b=-1 2                 và suy ra z3=-1+i, z4=1-i Vậy phương trình có bốn nghiệm z1=1+2i, z2=-1-2i, z3=-1+i, z4=1-i + Tập hợp một số bài tập về giải phương trình bậc II (có đáp số ĐẸP, bài giải dành cho đọc giả trải nghiệm) TT Phương trình Nghiệm phương trình 01 2 13 0z z   1 2 2 3 ; 2 3z i z i    02 2 2 10 0z z   1 2 1 3 ; 1 3z i z i    03 2 2 17 0z z   1 2 1 4 ; 1 4z i z i    04    2 4 2 7 4 0z i z i     1 22 3 ; 2z i z i    05  2 4 4 10 0z i z i    1 21 3 ; 3z i z i    5 06    2 4 9 7 0z i z i     1 23 2 ; 1 3z i z i    07    2 3 4 3 0z i z i     1 21 2 ; 2z i z i    08  2 4 7 4 0z z i    1 23 2 ; 1 2z i z i    09    2 3 4 7 0iz i z i     1 21 2 ; 3z i z i    10    2 2 4 4 2 0iz i z i     1 23 ; 1z i z i    11      21 2 7 2 5 0i z i z i      1 21 2 ; 2z i z i    12      21 3 3 2 2 0i z i z i      1 22 ; 1z i z i    13      21 3 3 4 4 0i z i z i      1 22 ; 1z i z i    14    4 23 2 8 6 0z i z i     1 2 3 4 1 ; 1 2 ; 2 z i z i z i z i         15    4 23 2 8 6 0z i z i     1 2 3 4 1 2 ; 1 2 1 ; 1 z i z i z i z i         16    4 27 4 12 16 0z i z i     1 2 3 4 2 ; 2 1 2 ; 1 2 z i z i z i z i       17  4 29 2 18 0z i z i    1 2 3 4 3 ; 3 1 ; 1 z i z i z i z i       18    4 24 7 16 12 0iz i z i     1 2 3 4 2 ; 2 1 2 ; 1 2 z i z i z i z i       19    4 24 2 4 3 0iz i z i     1 2 3 4 1 3 ; 1 3 ; z i z i z i z i       20    4 27 10 20 10 0iz i z i     1 2 3 4 2 ; 2 3 ; 3 z i z i z i z i        

File đính kèm:

  • pdfBai toan ve so phuc.pdf