Giáo án lớp 12 môn Đại số - Đề 36 - Luyện thi Đại học

Câu I (2,0 điểm): Cho hàm số ( ) ( )

3 2

1

y m 1 x mx 3m 2 x

3

= − + + − (1)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2 =

2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.

Câu II (2,0 điểm)

1. Giài phương trình: ( )( ) 2cosx 1 sinx cosx 1 − + =

pdf2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Đề 36 - Luyện thi Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh 1 anh leâ vaên ĐỀ SỐ 36: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm): Cho hàm số ( ) ( )3 2 1 y m 1 x mx 3m 2 x 3 = − + + − (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2= 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó. Câu II (2,0 điểm) 1. Giài phương trình: ( )( )2 cos x 1 sin x cos x 1− + = 2. Giải phương trình: ( ) ( ) ( )2 3 31 1 1 4 4 4 3 log x 2 3 log 4 x log x 6 2 + − = − + + Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 2 2 0 cos x I dx sin x 5 sin x 6 pi = − +∫ Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng A'BC tạo với đáy một góc 030 và tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. Câu V (1,0 điểm) Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện 5 x y 4 + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 1 S x 4y = + II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy. Viết phương trình đường thẳng ( )∆ đi qua điểm M(3;1) và cắt trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;-2). 2. Trong không gian (Oxyz) cho điểm A(4;0;0) và điểm ( )0 0 0 0B(x ;y ;0), x 0;y 0> > sao cho OB 8= và góc  0AOB 60= . Xác định tọa độ điểm C trên trục Oz để thể tích tứ diện OABC bằng 8. Câu VII.a (1,0 điểm) Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3. 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy. Viết phương trình đường thẳng ( )∆ đi qua điểm M(4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá trị của tồng OA OB+ nhỏ nhất. 2. Trong không gian (Oxyz) cho tứ diện ABCD có ba đỉnh A(2;1; 1),B(3;0;1),C(2; 1;3)− − , còn đỉnh D nằm trên trục Oy. Tìm tọa độ đỉnh D nếu tứ diện có thể tích V 5= Câu VII.b (1,0 điểm) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có 3 chữ số không chia hết cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau. Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh 2 anh leâ vaên Hướng dẫn Đề số 36 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. m 2≥ Câu II (2,0 điểm) 1. k2 x k2 ;x 6 3 pi pi = pi = + 2. x 2;x 1 33= = − Câu III (1,0 điểm) 4 I ln 3 = Câu IV (1,0 điểm) V 8 3= Câu V (1,0 điểm) minS 5= II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2.0 điểm) 1. x 3y 6 0;x y 2 0+ − = − − = 2. 1 2C (0;0; 3),C (0;0; 3)− Câu VII.a (1,0 điểm) 192 số 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 1. x 2y 6 0+ − = 2. 1 2D (0; 7;0),D (0;8;0)− Câu VII.b (1,0 điểm) 64 số ------------------------Hết------------------------

File đính kèm:

  • pdfDe_36.pdf