Giáo án lớp 12 môn Đại số - Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 1.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :

a) trên đoạn [0;2];

b) trên đoạn [-2 ;2] ;

c) trên đoạn [-2 ;2].

d) trên đoạn [-2;1];

e) trên đoạn [0;2] (ĐH2013D).

 

doc6 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN I. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT : 1)Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn: Câu 1.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : a) trên đoạn [0;2]; b) trên đoạn [-2 ;2] ; c) trên đoạn [-2 ;2]. d) trên đoạn [-2;1]; e) trên đoạn [0;2] (ĐH2013D). Câu 2.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : a) trên đoạn [0;3]; b) trên đoạn [1;8]; c) trên đoạn [0;1]; d) trên đoạn [-2;1]; e) trên đoạn [0;1]; g) trên đoạn [0;3]; h) trên đoạn [-2;0]; i) trên đoạn [-1;0]; k) trên đoạn [0;2]; l) trên đoạn [1;4]; m) trên đoạn [0;2]. n) trên đoạn [0;2]. p) trên đoạn [0;6]. q) trên đoạn [0;4]. (TN2004) trên đoạn [0;]; (TN2007) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2]; (TN2008) trên đoạn [2;4]; (TN2009) trên đoạn [-2;0]; (TN2012)Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] bằng -2. (TN2013)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;2]. Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : a) ; b); c); m)(HSG NA2007). d); n) (HSG NA 2006). e); f) ; g); h). i) trên đoạn (GVG2011NA). k) (HD: đặt ) 2.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng: Câu 4.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: a); (ĐH2010-D) b); c); d); đ) e). Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) ; b); c); d); e). Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) trên đoạn ; b) ; c); d) ; (HSG NA 2004) e); f); g). h) trên khỏang . HD: Cách 1: Đặt , ta có . Cách 2: Xét phương trình:. h1) trên khoảng . h.2) trên khoảng . h.3) trên khoảng . Câu 7. (THTT417) trên khoảng . II.ỨNG DỤNG: 1.Giải và biện luận nghiệm của phương trình: Ví dụ 1: Giải phương trình: . HD: Điều kiện . Xét hàm số và trên đoạn [2;4]. Ta có và . Suy ra . Vậy nghiệm của phương trình là. Ví dụ 2: Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thức phân biệt . HD: Điều kiện . Xét hàm số trên đoạn [-1;8]. với -1<x<8 ,ta có . Bảng biến thiên Suy ra với là giá trị cần tìm. Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có ba gó thỏa mãn . Chứng minh tam giác ABC đều. HD: PT. Xét hàm số trên đoạn (0;1). Ta có . Bài tập : 1.1)Giải phương trình: a); b); c) (HSG NA 2010-2011) (HD: xét hàm số , ) 1.2)Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: a) ; b); c); d) (ĐH2008A). e). 1.3)Tìm m để phương sau trình có nghiệm thực : a); b) (HSG NA 2007-2008). (HD: đặt ,. PT) c); (HD: đặt ) d) (ĐH2007A) (HD: đặt , ) e)(HD: đặt ,); g). h). i). k). l) (HSG_NA2012B) 1.4)Tìm m phương trình có nghiệm . 1.5)Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm . 2.Giải và biện luận nghiệm của hệ phương trình: Ví dụ 4: Cho hệ :.Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn . HD: Điều kiện . Đặt , với . Ta có (II). Xét hàm số trên đoạn [3;4]. Hệ (II) có nghiệm . Bài tập: 2.1)Tìm m để hệ sau có nghiệm : a) ; b); c) ; d) (HSG12-NA:2011) e) . g) (THTT418). Hướng dẫn: (b) đặt . Ta có , Suy ra . (c) điều kện . Ta có : (II) Với x=-1 hoặc y=-1 ta thấy không có giá trị nào của m thỏa mãn. Với x=y=3 thì m=2. Xét hàm số , . Ta có . Suy ra đồng biến trên khoảng (-1;3). Suy ra (II)(III). Xét , .Ta có . Suy ra hệ (III) có nghiệm khi và chỉ khi . Vậy hệ (I) có nghiệm khi và chỉ khi . (d) . Điều kiện: . . Xét hàm số . . Suy ra nghịch biến trên (3). Ta có và cùng thuộc đoạn và nên kết hợp (3) suy ra . Thay vào (2) ta có phương trình . Do đã hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (4) có nghiệm x thuộc đoạn [-2;2]. Đặt . ; ;. . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi . (g) .

File đính kèm:

  • docGia tri lang nhang.doc