Giáo án lớp 12 môn Đại số - Luyện thi Đại học

Câu I: (2 điểm) Cho hàm số: y = x

3

+ 3x

2

+ mx + 1 có đồ thị (Cm); (m là tham số).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.

2) Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1), D, E sao cho các tiếp

tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau.

Câu II: (2 điểm)

pdf4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Luyện thi Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh 1 anh leâ vaên ĐỀ SỐ 31: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số: y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị (Cm); (m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 2) Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau. Câu II: (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0 2) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 91 2 (1) 91 2 (2)  + = − +  + = − + x y y y x x Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: I = 2 ln .ln(∫ e e dx x x ex) Câu IV: (1 điểm) Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc a. Câu V: (1 điểm) Cho , ,a b c là những số dương thoả mãn: 2 2 2 3+ + =a b c . Chứng minh bất đẳng thức: 2 2 2 1 1 1 4 4 4 7 7 7 + + ≥ + + + + + + + +a b b c c a a b c II.PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): 2 24 9 36+ =x y và điểm M(1; 1). Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt (E) tại hai điểm C, D sao cho MC = MD. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng (∆) : 1 2 1 2 2 − + = = x y z và mặt phẳng (P) : 2x – y – 2z = 0. Câu VII.a (1 điểm) Cho tập hợp X = { }0,1,2,3,4,5,6,7 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một từ X, sao cho một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E): 2 25 16 80+ =x y và hai điểm A(–5;–1), B(–1; 1). Một điểm M di động trên (E). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích ∆MAB. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và hai đường thẳng có phương trình (P): 3 12 3 5 0+ − − =x y z và (Q): 3 4 9 7 0− + + =x y z (d1): 5 3 1 2 4 3 + − + = = − x y z và (d2): 3 1 2 2 3 4 − + − = = − x y z . Viết phương trình đường thẳng (∆) song song với hai mặt phẳng (P), (Q) và cắt (d1), (d2) Câu VII.b (1 điểm) Tìm số n nguyên dương thỏa mãn bất phương trình: 3 22 9−+ ≤nn nA C n . Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh 2 anh leâ vaên Hướng dẫn giải Đề số 31 Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = 1 là: x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 ⇔ x(x2 + 3x + m) = 0 ⇔ 2 0 3 0 (2) =  + + = x x x m (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm xD, xE ≠ 0. ⇔ 2 09 4 0 4 0 3 0 0 9 ∆ ≠= − >  ⇔  <+ × + ≠  m m mm Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là: kD = y’(xD) = 23 6 ( 2 );+ + = − +D D Dx x m x m kE = y’(xE) = 23 6 ( 2 ).+ + = − +E E Ex x m x m Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc ⇔ kDkE = –1. ⇔ (3xD + 2m)(3xE + 2m) = 9xDxE + 6m(xD + xE) + 4m 2 = –1 ⇔ 9m – 18m + 4m2 = –1; (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo định lý Vi-et). ⇔ m = ( )1 9 65 8 ± . Câu II: 1) PT ⇔ cos cos3 3 pi − =−    x x ⇔ cos cos( 3 ) 3 pi pi − = −    x x ⇔ 3 2 pi pi = + k x 2) Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: 2 2 2 291 91 2 2+ − + = − − − + −x y y x y x 2 2 2 2 ( )( ) 2 291 91 − − ⇔ = + − + − + −+ + + x y y x y x y x y xx y 2 2 1 ( ) 0 2 291 91  +  ⇔ − + + + =  − + −+ + +  x y x y x y x yx y ⇔ x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2) Vậy từ hệ trên ta có: 2 291 2+ = − +x x x 2 291 10 2 1 9⇔ + − = − − + −x x x 2 2 9 3 ( 3)( 3) 2 191 10 − − ⇔ = + − + − ++ + x x x x xx 2 1 1 ( 3) ( 3) 1 0 2 191 10    ⇔ − + − − =   − ++ +   x x xx ⇔ x = 3 Vậy nghiệm của hệ x = y = 3 Câu III: 2 2 (ln ) ln (1 ln ) ln (1 ln ) = = + +∫ ∫ e e e e dx d x I x x x x x = 2 1 1 (ln ) ln 1 ln  − + ∫ e e d x x x = 2ln2 – ln3 Câu IV: Dựng ⊥SH AB . Ta có: ( ) ( ), ( ) ( ) , ( )⊥ ∩ = ⊂SAB ABC SAB ABC AB SH SAB ( )⇒ ⊥SH ABC và SH là đường cao của hình chóp. Dựng ,⊥ ⊥HN BC HP AC  , α⇒ ⊥ ⊥ ⇒ = =SN BC SP AC SPH SNH ∆SHN = ∆SHP ⇒ HN = HP. ∆AHP vuông có: 3 .sin60 . 4 = =o a HP HA ∆SHP vuông có: 3 .tan tan 4 α α= = a SH HP Thể tích hình chóp 2 31 1 3 3 . : . . . .tan . tan 3 3 4 4 16 α α= = =ABC a a a S ABC V SH S Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh 3 anh leâ vaên Câu V: Áp dụng bất đẳng thức 1 1 4 ( 0, 0)+ ≥ > > + x y x y x y Ta có: 1 1 4 1 1 4 1 1 4 ; ; 2 2 2 + ≥ + ≥ + ≥ + + + + + + + + + +a b b c a b c b c c a a b c c a a b a+b+c Mặt khác: 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 4 4 2 2 0 2 2 4 7 ≥ = ⇔ + + + − − − ≥ + + + + + + a b c a b c a b c a b c a 2 2 22( 1) ( 1) ( 1) 0⇔ − + − + − ≥a b c Tương tự: 2 2 1 2 1 2 ; 2 7 2 7 ≥ ≥ + + + + + +b c a b c a b c Từ đó suy ra 2 2 2 1 1 1 4 4 4 7 7 7 + + ≥ + + + + + + + +a b b c c a a b c Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Câu VI.a: 1) Gọi (d) là đường thẳng qua M(1; 1) cắt (E) tại C, D. Vì (E) có tính đối xứng nên (d) không thể vuông góc với Ox, do đó phương trình của (d) có dạng: ( 1) 1 1= − + ⇔ = + −y k x y kx k Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (E): 2 24 9( 1 ) 36 0+ + − − =x kx k 2 2 2(4 9 ) 18 (1 ) 9(1 ) 36 0 (1)⇔ + + − + − − =k x k k x k ( 2288 72 108 0,∆′ = + + > ∀k k k ) ⇒ (d) luôn cắt (E) tại 2 điểm C, D với các hoành độ 1 2,x x là nghiệm của (1). Theo định lý Viet: 1 2 2 18 (1 ) 4 9 − − + = + k k x x k M(1; 1) là trung điểm của CD ⇔ 1 2 2 18 (1 ) 2 2 4 9 − − + = ⇔ = +M k k x x x k 4 . 9 ⇔ = −k Vậy, phương trình đường thẳng (d): 4x + 9y – 13 = 0. 2) Gọi A∈Ox ⇔ A(a; 0; 0) . * ( ) 2 ;( ) 3 t d A P = * (∆) qua 0 (1; 0; 2)−M và có VTCP (1; 2; 2)=  u . ( )1;0;2= −MA a  2; 8 24 36 ( ; ) 3   − +  ⇒ = = u MA a a d A d u    * Theo giả thiết: d(A; (P)) = d(A; d) 2 2 2 22 8 24 36 4 8 24 36 4( 3) 0 3 3 3 − + ⇔ = ⇔ = − + ⇔ − = ⇔ = a a a a a a a a Vậy: Có một điểm A(3; 0; 0). Câu VII.a: Giả sử n = abcd e . • Xem các số hình thức abcd e , kể cả a = 0. Có 3 cách chọn vị trí cho 1 (1 là a hoặc b hoặc c). Sau đó chọn trị khác nhau cho 4 vị trí còn lại từ X \ { }1 ⇒ số cách chọn 47A . Như vậy có 3. (7. 6. 5. 4) = 2520 số hình thức thoả yêu cầu đề bài. • Xem các số hình thức 0bcd e ⇒ có 362 240=A (số) • Loại những số dạng hình thức 0bcd e ra, ta còn 2520 – 240 = 2280 số n thỏa YCBT. Luyện thi Đại học Thầy: Lê Văn Ánh 4 anh leâ vaên Câu VI.b: 1) Phương trình đường thẳng (AB): 2 3 0− + =x y và 2 5=AB Gọi 2 20 0 0 0( ; ) ( ) 5 16 80.∈ ⇒ + =M x y E x y Ta có: 0 0 0 02 3 2 3( ; ) 1 4 5 − + − + = = + x y x y d M AB Diện tích ∆MAB: 0 0 1 . . ( ; ) 2 3 2 = = − −S AB d M AB x y Áp dụng bất đẳng thức Bu nhia cốp Ski cho 2 cặp số 0 0 1 1 ; , ( 5 ; 4 ) 25   −    x y có: ( ) 2 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 9 . 5 .4 5 16 .80 36 2 5 4 205    − ≤ + + = =      x y x y 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 6 6 2 6 3 6 2 3 6 3 3 2 3 9 2 3 9 ⇔ − ≤ ⇔ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ − + ≤ + ⇔ − ≤ − + ≤ ⇒ − + ≤ x y x y x y x y x y 0 00 0 0 0 0 0 5 4 5 81 1 max 2 3 9 2 2 65 2 3 9  = = − −⇒ − + = ⇔ ⇔  − =  − + = x y x y x y x y x y 0 0 8 3 5 3  = ⇔   = −  x y Vậy, 8 5 max 9 ; 3 3  = −    MABS khi M . 2) (P) có VTPT (1; 4; 1)= −  Pn , (Q) có pháp vectơ (3; 4; 9)= −  Qn Vì (∆) song song với 2 mặt phẳng (P) và (Q) nên có VTCP ( )1 ; 8; 3; 4 4 P Qu n n = = − −     Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (∆) với (d1) , (d2) ( ) ( )1 25 2 ;3 4 ; 1 3 & 3 2 '; 1 3 ';2 4 'A d A t t t B d B t t t∈ ⇒ − + − − + ∈ ⇒ − − + + ( )2 ' 2 8;3 ' 4 4;4 ' 3 3AB t t t t t t= − − + + − − +  Vì ,AB u   cùng phương nên . ( )AB u AB k u k R= ⇔ = ∈     ( ) 2 ' 2 8 8 2 ' 2 8 8 ' 1 3 ' 4 4 3 3 ' 4 3 4 1 3; 1;2 4 ' 3 3 4 4 ' 3 4 3 1 t t k t t k t t t k t t k t A t t k t t k k − − + = + + = = −      ⇔ + − = − ⇔ + + = ⇔ = ⇒ − −     − + = − − + = − =   Đường thẳng (∆) đi qua A và có VTCP 2 ( 2; 3; 4)= −  u nên có PT: 3 1 2 8 3 4 x y z+ + − = = − − Câu VII.b: 3, 4= =n n .

File đính kèm:

  • pdfDe_31.pdf