Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 09: Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản

Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:

 - Học sinh nắm vững Định lý và phương pháp cm các Định lý đó. Biết vận dụng các Định lý đó vào giải quyết các bài tập. Củng cố kiến thức lượng giác L11, qui tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa và đạo hàm của hàm hợp.

 - Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Tiết 09: Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/ 09/2006 Ngày giảng: ..../ 09/2006 Tiết 09: đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản . A, Mục tiêu bài dạy. 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: - Học sinh nắm vững Định lý và phương pháp cm các Định lý đó. Biết vận dụng các Định lý đó vào giải quyết các bài tập. Củng cố kiến thức lượng giác L11, qui tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa và đạo hàm của hàm hợp. - Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học. B. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk, thước và đọc trước bài(phần 1). C. Thể hiện trên lớp: I. Kiểm tra bài cũ: (3’ tại chỗ) CH: Nhắc lại qui tắc tìm đạo hàm bằng định nghĩa(4đ), đạo hàm của hsố hợp(6đ)? ĐA: *Quy tắc: 1).Cho x0 số gia Dx và tính Dy = f(x0 + Dx) - f(x0) 2).Lập tỷ số Dy/Dx 3).Tìm giới hạn * u = g(x) có đạo hàm theo x. ký hiệu: ux’ . y = f(u) có đạo hàm theo u. ký hiệu: yu’. thì hàm hợp y = f[g(x)] có đạo hàm theo x là II. Dạy bài mới: Đặt vấn đề: Ta đã nghiên cứu ĐH của một hàm số thường gặp và các phép toán của chúng. Nay ta tiếp tục nghiên cứu đạo hàm của một số hsố khác mà ta hay sử dụng. Phương pháp tg Nội dung Gọi học sinh đọc định lý và xác định dạng giới hạn? Gv ghi tóm tắt. Gv hướng dẫn học sinh cm: xác định đơn vị đo, xác định sinx. Gv trình bày xác định T. Hãy so sánh SDMOH, Sq MOA, SDTOA? Xác định SDMOH, Sq MOA, SDTOA? x ẻ lân cận của 0 thì x còn nằm trong cung nào? Gv khắc sâu bản chất của định lý. Hãy xác định dạng giới hạn và công thức cần áp dụng. Hs đưa về dạng Hs tính. Gv cho hsố. Hd học sinh cm bằng cách tính đạo hàm bằng định nghĩa. Công thức cần áp dụng? u = ? y = ? Hs xác định u, y và giải. Cho y = sin(p/2 - x). Tính y’? ị nội dung định lý. Hãy xác định công thức cần áp dụng? xác định u, y? Cho , tính y’? ị nội dung định lý. HS xác định công thức rồi giải? Cho , tính y’? Hs nhận dạng hsố, xác định côn thức rồi áp dụng? 10 8 8 7 7 I. Đạo hàm của các hàm số lượng giác: 1. Định lý: x ẻ R Chứng minh: Vì x -> 0, nên ta chỉ cần xét trong một khoảng nào đó chứa 0, chẳng hạn x ẻ (-p/2;p/2): *Giả sử x ẻ (0;p/2) Đặt = x(rad). OM giao với trục tang tại T. Ta có: Vì x ẻ (0;p/2) nên sinx > 0. Chia cả hai vế cho sinx/2, ta được: 1 < x/sinx < 1/cosx Û * Giả sử x ẻ (-p/2;0) Ta đặt x = -t[t ẻ (0;p/2)]. ị cosx = cos(-t) = cost Như cm trên, ta có: ị * Vậy " x ẻ(-p/2;p/2), ta đều có: lại có Theo định lý kẹp giữa ta có: ™ * ví dụ: 1). Ta có: 2). Ta có: 2. Đạo hàm của hàm y = sinx: a, Định lý: y = sinx thì y’ = cosx; x ẻ R. b, Chú ý: y = sinu thì y’ = cosu.u’ c, ví dụ: Tính đạo hàm của hsố sau: 1). y = sin(x2 - 3x + 5) y’ = cos(x2 - 3x + 5).( x2 - 3x + 5)’ = (2x - 3) cos(x2 - 3x + 5) 2). y = sin32x y’ = 3sin2x.(sin2x)’ = 3sin2x.cos2x.(2x)’ = 6 sin2x.cos2x = 6sin4x.sin2x 3. Đạo hàm của hsố y = cosx: a, Định lý: y = cosx ị y’ = -sinx b, Chú ý: y = cosu ị y’ = -sinu.u’ c,ví dụ: Tính đạo hàm của hsố: y = cos3(3x2 - 2)2 Giải: y’ = 3cos2(3x2 - 2)2.[cos(3x2 - 2)2]’ = 3cos2(3x2 - 2)2.[-sin(3x2 - 2)2.{(3x2 - 2)2}’] = -3cos2(3x2 - 2)2.sin(3x2 - 2)2.2(3x2 - 2).(3x2 - 2)’ = - 36.(3x2 - 2).cos2(3x2 - 2).sin(3x2 - 2) 4. Đạo hàm của hsố y = tgx: a, Định lý: ; " x ẻ R\{p/2 + kp; k ẻ Z} b, Chú ý: ;"u ẻ R\{p/2 + kp; k ẻ Z } c, ví dụ: Tính đạo hàm của hsố y = tg3(x2 + 3x) Giải: Ta có: 5. Đạo hàm của hsố y = cotgx: a, Định lý: ; " x ≠ kp (k ẻ Z) b, Chú ý: c, ví dụ: Tính đạo hàm của hsố sau: y = cotg4(3x) Giải: * Củng cố: (1’) Muốn tính được đạo hàm của hsố, ta phải nhận dạng được hsố và xác định được công thức (nội dung các định lý) III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(1’) - Viết lại các công thức cho thuộc. - Xem lai các ví dụ trong SGK. - Làm bài tập 1.

File đính kèm:

  • docDS_09_New.doc