Giáo án lớp 12 môn Đại số - Trắc nghiệm Ứng dụng của đạo hàm

Câu 5: Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai:

A. giảm trên khoảng B. tăng trên khoảng

C. đồng biến trên D. liên tục trên

doc7 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Trắc nghiệm Ứng dụng của đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứng dụng của đạo hàm Câu 1:Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên . A. B. C. D. Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên . A. B. C. D. Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai: A. giảm trên khoảng B. tăng trên khoảng C. đồng biến trên D. liên tục trên Câu 6: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. đồng biến trên B. nghịch biến trên C. tăng trên khoảng D. giảm trên khoảng Câu 7: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. nghịch biến trên B. giảm trên và C. tăng trên và D. giảm trên Câu 8: Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 9: Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm nào luôn đồng biến trên R: A. y = x4 + x2 + 1 B. y = x3 + 3 C. y = cotgx D. y = Câu 2: Hàm số y = x2 - 3x + 5 đồng biến trên khoảng : A. (-Ơ ;) B. (- ;+ Ơ) C. ( ;+ Ơ) D. (-Ơ;- ) Câu 3 : Hàm số y = 3 + 2x - x2 nghịch biến trên khoảng : A. (-Ơ ;1) B. (-Ơ ;-1) C. (-1 ; +Ơ) D. (1 ; +Ơ) Câu 4 : Hàm số y = x3 - x2 + 2x + 9 nghịch biến trên khoảng A. (1 ; 2) B. (-1 ; 2) C. (-2 ; 1) D. (-2 ; -1) Câu 5 : Hàm số y = x4 - 2x2 + 3 đồng biến trên khoảng : A. (-1 ;+ Ơ) B. (-1 ;0) và (1 ;+ Ơ) C. (-Ơ ;0) D. (-Ơ ;1) Câu 6 : Hàm số y = đồng biến trên khoảng : A. (-Ơ ;1) B. (1 ;+ Ơ) C. R\ D. (-1 ;+ Ơ) Câu 7 : Hàm số y = nghịch biến trên khoảng A. (-Ơ, -2) B. (-Ơ, 2) C. (-2, +Ơ) D. (-Ơ, -2) và (2, +Ơ) Câu 9 : Hàm số y = xlnx nghịch biến trên khoảng : A. (-Ơ ; 0) B. (, +Ơ) C. R \ D. (0 ; ) Câu 10 : Hàm số y = x + cosx đồng biến trên khoảng : A. (-Ơ, -1) B. (1, +Ơ) C. R D. R\ {-1} Câu11: Cho hàm số y = -x3 + mx2 - x + m2 + 1. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên R. A. m -1 C. -1 < m < D. -1 Ê m Ê 1 Câu 12 : Để hàm số y = -x3 + (m -1)x2 + (m + 3)x - 4 đồng biến trên khoảng (0, 3) thì giá trị của tham số m là : A. m B. m < C. < m < D. m < 11. Hàm số . Chọn đáp án đúng. A) Nghịch biến trên khoảng (1 ; +Ơ) B) Đồng biến trên khoảng (1 ; +Ơ) C) Không đơn điệu trên khoảng (1 ; +Ơ) D) Một đáp án khác Câu 10: Hàm số có bao nhiêu điểm tới hạn ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Hàm số có bao nhiêu điểm tới hạn ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13: Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 15: Hàm số nào sau đây có cực trị: A. B. C. D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 16: Tìm giá trị của để hàm số có cực trị A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 17: Tìm giá trị của để hàm số đạt cực đại tại A. B. C. , D. và Câu 18: Tìm giá trị của để hàm số đạt cực tiểu tại A. B. và C. , D. Câu 19: Tìm giá trị của để hàm số có cực đại cực tiểu A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 20: Tìm giá trị của để hàm số đạt cực trị tại thoả mãn A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 21: Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số đạt cực trị tại và C. Hàm số có cực tiểu, không có cực đại D. Hàm số có cực đại, không có cực tiểu Câu 24: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số có cực đại, cực tiểu B. Hàm số có cực tiểu, không có cực đại C. Hàm số có cực đại, không có cực tiểu D. Hàm số không có cực trị Câu 25: Cho hàm số . Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 26: Cho hàm số . Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 8 : Hàm số : y = có bao nhiêu điểm tới hạn. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13 : Điểm cực tiểu hàm số : y = x3 - x2 - x + 5 là : A. (0 ; 5) B. (1 ; 4) C. (-1 ; 4) D. (1 ; 2) Câu 14 : Hàm số : y = x4 - 2x2 + 5 có bao nhiêu điểm cực trị A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15 : Điểm cực đại của hàm số: y = x + là: A. (1; -2) B. (-2; 1) C. (1; 2) D. (-1; -2) Câu 27: Cho hàm số y = x3 - 3(2m + 1)x2 + (12m + 5)x + 2. Tìm m để hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. A. B. m Ê - C. m ³ D. - < m < Câu 17: Cho hàm số y = x2 + 2mx + m2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 A. m = 1 B. m = -1 C. m -1 Câu 18 : Cho hàm số y = x3 + x2 + mx + 1. Tìm m để hàm số không có cực trị A. m Ê -1 B. m ³ -1 C. m ³ 1 D. m Ê 1 Câu 28: Cho hàm số . Đường thẳng qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số có phương trình là A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 29: Cho hàm số . Đường thẳng qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số có phương trình là A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 30: Cho hàm số . Đường thẳng qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số có phương trình là A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 31: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. Đồ thị lồi trên khoảng B. Đồ thị lõm trên khoảng C. Đồ thị có 2 điểm uốn D. Đồ thị có 1 điểm uốn Câu 32: Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 33: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm uốn ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm uốn ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 35: Tìm m để đồ thị hàm số nhận điểm làm điểm uốn A. 1 B. 2 C. 3 D. 7 Câu 21 : Số điểm uốn của đồ thị hàm số y = x4 + x2 + 1 là : A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 22 : Cho hàm số y = x3 - x2 - x + . Tìm điểm uốn của đồ thị hàm số A. (1 ; 1) B. (-1 ; -1) C. (-1 ; 1) D. (1 ; -1) Câu 23 : Cho hàm số y = x4 - x2 + 1. Tìm điểm uốn của đồ thị hàm số : A. và B. C. D. và Câu24: Hàm số y = ax3 + bx2 + x+ 1 nhận I(1 ; -2) làm điểm uốn, các giá trị a, b lần lượt là : A. a = -2 ; b = 6 B. a = 2 ; b = -6 C. a = -2 ; b = -6 D. a = 2 ; b = 6 Câu 36: Hàm số đạt gía trị nhỏ nhất tại A. 4 B. 1 C. - 4 D. - 3 Câu 37: Giá trị của để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn là: A. - 2 B. 1 C. - 2 và 1 D. – 2 và - 1 Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. - 1 B. 1 C. D. Câu 39: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 1 B. C. 2 D. 2 Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. 2 B. 1 C. 3 D. e Câu 41: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. B. 1 C. D. Câu 42: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số A. B. 2 C. 0 D. Một đáp án khác Câu 43: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề đúng : A. B. C. D. Câu 19 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [1 ; e2] là : A. B. C. 0 D. e Câu 20 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - sin2x trên là : A. - B. 0 C. - D. - 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sinx + cosx là: A) 2 B) 2 C) D) Một số khác Câu 44: Phương trình các tiệm cận của đồ thị hàm số là A. và B. và C. và D. và Câu 45. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. và B. và C. và D. và Câu 46. Cho ba hàm số , và . Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng làm tiệm cận A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ I và II D. Chỉ I và III Câu 47: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 48: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 49. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. và B. và C. và D. và Câu 50: Cho hàm số có đồ thị (C). Với gía trị nào của m thì (C) có tiệm cận A. B. C. D. Câu 25 : Cho hàm số y = Số tiệm cận của hàm số là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26 : Tìm kết luận sai : A. Đồ thị y = có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang B. Đồ thị y = có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên C. Đồ thị y = có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên. D. Đồ thị y = có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. Câu 27 : Đồ thị hàm số y = có 1 tiệm cận xiên là đường thẳng : A. y = -x + 3 B. y = x - 3 C. y = -(x + 3) D. y = x + 3 Câu 28 : Đồ thị hàm số y = x + có bao nhiêu tiệm cận xiên : A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 30 : Chọn mệnh đề đúng A. Đồ thị hàm số y = có điểm uốn B. Đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 - 7x + 1 có tiệm cận C. Hàm số y = có điểm cực trị D. Hàm số y = 3x4 - 4x3 có điểm uốn và điểm cực trị 8. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số có loại đường tiệm cận nào? A) Tiệm cận đứng B) Tiệm cận ngang C) Tiệm cận xiên D) Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

File đính kèm:

  • doctracnghiem12.doc