Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Luỹ thừa (Tiết 2)

* Kieỏn thửực:

 - Nắm được khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên.

 - Nắm được khái niệm và tính chất của căn bậc n.

 - Luỹ thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm và số mũ 0: Định nghĩa và tính chất.

* Kổ naờng: - AÙp dụng thành thạo vào bài tập.

 - Sửỷ duùng ủửụùc MTBT ủeồ tớnh caực giaự trũ bieồu thửực veà luừy thửứa.

* Thaựi ủoọ – Tử duy: + Chuỷ ủoọng phaựt hieọn vaứ chieỏm lúnh tri thửực mụựi. Coự tinh thaàn hụùp taực trong hoùc taọp.

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Luỹ thừa (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trửụứng THPT BC An Bỡnh GV: Leõ Hoaứng Khửụng Giaựo aựn: Chương 2: Hàm số luỹ thừa - Hàm số mũ và hàm số Logarit Luỹ thừa (Tiết 1) A - Mục tiêu: * Kieỏn thửực: - Nắm được khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên. - Nắm được khái niệm và tính chất của căn bậc n. - Luỹ thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm và số mũ 0: Định nghĩa và tính chất. * Kổ naờng: - AÙp dụng thành thạo vào bài tập. - Sửỷ duùng ủửụùc MTBT ủeồ tớnh caực giaự trũ bieồu thửực veà luừy thửứa. * Thaựi ủoọ – Tử duy: + Chuỷ ủoọng phaựt hieọn vaứ chieỏm lúnh tri thửực mụựi. Coự tinh thaàn hụùp taực trong hoùc taọp. + Bieỏt nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn vaứ tửù nhaọn xeựt veà baứi laứm cuỷa mỡnh vaứ tửứ ủoự coự yự thửực hụn trong hoùc taọp. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số luỹ thừa với số mũ nguyên dương. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. Bài mới: Hoạt động 1: a) Hãy nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm với cơ số là số hữu tỉ. b) Tính 1,54 ; 2- 2. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Phát biểu luỹ thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm với cơ số là số hữu tỉ. - Tính (1,5)4 = 5,0625 ; 2- 2 = 0,25 - Gọi học sinh phát biểu và tính các giá trị của luỹ thừa đã cho. - Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh. Hoạt động 2: Đọc và nghiên cứu định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm. Luỹ thừa với số mũ 0. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Đọc và nghiên cứu định nghĩa về luỹ thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm, số mũ 0. - Trả lời câu hỏi của giáo viên. - Tính các giá trị: 23- 2 ; 27 ; 20050. - Tổ chức cho học sinh đọc và nghiên cứu các định nghĩa về luỹ thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm, số mũ 0. - Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh. Hoạt động 3: Hoùc sinh nhaộc laùi caực tớnh chaỏt cuỷa luừy thửứa vụựi soỏ muừ nguyeõn dửụng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Đọc và nghiên cứu phần tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ 0. am.an= am+n am:an = am – n (a.b)m = am.bm (am)n = am.n Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh. Luừy thửứa vụựi soỏ muừ nguyeõn coự caực tớnh chaỏt tửụng tửù. Hoạt động 4: Giải bài toán: a) Tính A = . 27 - 3 + (0,2)- 4. 25- 2 + 128 - 1. b) Rút gọn biểu thức: B = với a ạ 0, a ạ ± 1 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Giải toán. - Sử dụng máy tính điện tử tính các giá trị của luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ 0. - Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện giải toán. - Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính điện tử Casio để tính luỹ thừa. Hoạt động 5: Cuừng coỏ: Giải bài tập: 1 SGK trang 55 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 2 hs leõn baỷng thửùc hieọn. Caực hs coứn laùi tửù trao ủoồi giaỷi vaứ kieồm tra laùi baống MTBT - Theo doừi hoaùt ủoọng cuỷa hs. Bài tập về nhà: xem laùi baứi ủaừ hoùc, caựch bieọn luaọn soỏ nghieọm cuỷa moọt phửụng trỡnh dửùa vaứo ủoà thũ ( C), caực pheựp bieỏn ủoồi caờn thửực ủaừ hoùc ụỷ lụựp 9.

File đính kèm:

  • docgiao an nop so.doc