Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Ôn tập chương 5

A. Mục đích yêu cầu :

1. Kiến thức :

- Giúp học sinh nắm vững các dạng toán rút gọn, giải phương trình, bất phương trình

- Rèn luyện khả năng suy luận logic toán học .

2. Kỹ năng :

- Giải thành thạo các dạng toán trên.

- Biết áp dụng vào thực tế .

 

doc3 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Ôn tập chương 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG V ( T2 ) NGÀY SOẠN: / / Tên bài dạy : A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Kiến thức : - Giúp học sinh nắm vững các dạng toán rút gọn, giải phương trình, bất phương trình - Rèn luyện khả năng suy luận logic toán học . 2. Kỹ năng : - Giải thành thạo các dạng toán trên. - Biết áp dụng vào thực tế . 3. Trọng tâm : Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . B CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Nghiên cứu SGK, các tài liệu có liên quan đến bài dạy . 2. Học sinh : - Xem bài cũ và chuẩn bị bài tập . C. TIẾN TRÌNH: 1.Ổn định lớp : 2. Bài cũ : Nêu công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . 3. Nội dung bài mới : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG + (a + b)2 = ?, (a + b)3 = ? + Dùng ký hiệu tổ hợp ta có thể viết lại như thế nào ? + Từ đó viết công thức (a + b)n ? + Công thức trên viết gọn như thế nào ? +Để tính được dễ dàng và chắc chắn, ta nên xếp đặt các phép tính như sau: Ta viết ở hàng thứ nhất các lũy thừa của 3x theo bậc giảm từ 5 tới 0. Trên dòng thứ hai các lũy thừa của –4 với số mũ tăng từ 0 tới 5. Trên dòng thứ 3 là các hệ số nhị thức + CTNT Niutơn có bao nhiêu số hạng ? Tại sao ? + Có nhận xét gì về số mũ của a và b ? + Các hệ số nhị thức cách đều 2 số hạng đầu và cuối có tính chất gì ? + 2n viết như thé nào để sử dụng được CTNT Niutơn ? + Tương tự cho số 0 , ta có gì ? + Cho H nhìn vào CT nhị thức Niutơn để hình thành tam giác Pascal . 4. Củng cố - Dặn dò : +Yêu cầu học sinh nhớ được công thức (a + b)n và các tính chất cơ bản của nó. + Biết ứng dụng để khai triển (a + b)n . Chú ý: Các hệ số của khai triển được tìm từ tam giác Pascal. + BTVN : 1, 2, 3, 4 / 173 . + (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + (a + b)2 = (a + b)3 = + + + Có n+1 số hạng vì + (n-k) + k = n + Bằng nhau vì + 1/174 > Rút gọn : 2/174> Giải phương trình : ĐK : Vậy n = 11. ; ĐK : Vậy x = 5 . 3/174> Giải bpt ( ẩn là ): ; ĐK : Kết hợp ĐK ta được : n = 3; 4 ; 5 .

File đính kèm:

  • docGT-T86 (2).DOC