Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 1, 2, 3 - Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số

I.Mục tiờu: Giỳp học sinh

- Hiểu ( chủ yếu là điều kiện đủ) để hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng, một đoạn, nữa khoảng.

- Biết xét chiều biến thiên của một số hàm số cơ bản, quen thuộc. Tỡm được khoảng đồng biến, nghịch biến

- Giúp học sinh vận biết chứng minh một số BĐT nhờ tính đơn điệu của hàm số,áp dụng thành thạo định lí, chú ý và nhận xột ở hai tiết lớ thuyết.

II. Phương pháp:

 

doc11 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 1, 2, 3 - Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Ngày soạn:24/08/08 Tiết 1+2+3 Đ1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU của hàm số I.Mục tiờu: Giỳp học sinh - Hiểu ( chủ yếu là điều kiện đủ) để hàm số đồng biến, nghịch biến trờn một khoảng, một đoạn, nữa khoảng. - Biết xột chiều biến thiờn của một số hàm số cơ bản, quen thuộc. Tỡm được khoảng đồng biến, nghịch biến - Giỳp học sinh vận biết chứng minh một số BĐT nhờ tớnh đơn điệu của hàm số,ỏp dụng thành thạo định lớ, chỳ ý và nhận xột ở hai tiết lớ thuyết. II. Phương phỏp: Gợi mở + giải quyết vấn đề III.Tiến trỡnh bài dạy: 1. Đặt vấn đề: Phần cuối chương trỡnh giải tớch lớp 11, chỳng ta đó được học về đạo hàm của hàm số. Đạo hàm của hàm số cú rất nhiều ứng dụng quan trọng giỳp chỳng ta cú thể khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số. Trong bài này chỳng ta đi tỡm hiểu một ứng dụng đầu tiờn của đạo hàm về việc xột tớnh đơn điệu của hàm số. Tiết 1: Tớnh đơn điệu của hàm số Hoạt động 1: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Ghi bảng- trỡnh chiếu Yờu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến đó học ở lớp 10.(Gió sử K là một khoảng, đoạn, nửa khoảng) - Ở lớp 10 thay vỡ dựng định nghĩa trờn để xột sự đồng biến, nghịch biến của hàm số ta cú thể dựng kiến thức nào? - Yờu cầu học sinh giải. - Giỏo viờn đặt cõu hỏi, gợi mở, dẫn dắt đến tỉ số (trang 5,SGK ) để xột sự đồng biến, nghịch biến của 1 hàm số trờn K . Học sinh phỏt biểu Hàm số được gọi là đồng biến trờn K Tương tự với hàm số nghịch biến trờn K. Nhận xột khi dựng kiến thức lớp 10 để giải. Học sinh trả lời Định nghĩa (ở lớp 10) Nhận xột ở lớp 10 Vớ dụ: Xột sự biến thiờn của hàm số y= x3+3x2-4 trờn (-2;0) Hàm số f đồng biến trờn K khi và chỉ khi với "xẻK ta cú Hàm số f nghịch biến trờn K khi và chỉ khi với "xẻK ta cú Hoạt động 2: Nhắc lại kiến thức về hàm số đơn điệu Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Ghi bảng - Trỡnh chiếu Chiếu (vẽ) đồ thị hỡnh 1: Từ hỡnh 1, hóy chỉ cỏc khoảng mà hàm số đồng biến, nghịch biến. Quan sỏt hỡnh 1, Trả lời cõuhỏi 1 Hoạt động 3: Mối liờn hệ giữa tớnh đơn điệu và dấu của đạo hàm Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Ghi bảng- Trỡnh chiếu -Từ kết qủa cú được từ hoạt động 2: Em cú nhận xột gỡ về mối quan hệ giữa sự đồng biến và nghịch biến của hàm số và dấu của đạo hàm ? -Gợi mở, dẫn dắt - Đảo lại ta cú thể CM được Học sinh suy nghĩ trả lời - Đồ thị hàm số (hỡnh 1) và khoảng đồng ngịch biến của chỳng. -Điều kiện cần ở Trang 4- SGK -Định lý (điều kiện đủ) trang 5- SGK) Hoạt động 4: Cũng cố, luyện tập Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Ghi bảng - Trỡnh chiếu - Hướng dẫn , gợi mở, nờu cõu hỏi để học sinh giải quyết. - Yờu cầu học sinh nờu trỡnh tự giải bài toỏn tỡm cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số? Suy nghỉ trả lời, sắp xếp trỡnh tự bài làm. - Làm việc theo nhúm Vớ dụ 1: Tỡm cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: y = x3 + 3x2 - 4 . Vớ dụ 2: tỡm cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: Tiết 2: Chỳ ý . Mở rộng định lý Hoạt động 5: Chỳ ý (SGK trang 5) Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Ghi bảng - Trỡnh chiếu Yờu cầu học sinh đọc phần chỳ ý SGK trang 5 Sử dụng hỡnh thức vấn đỏp, gợi mở Suy nghĩ cỏc cõu hỏi của giỏo viờn để xõy dựng lời giải - Chỳ ý (SGK trang 5) Vớ dụ 3: Chứng minh rằng hàm số nghịch biến trờn [0;2] Giải: Ghi chỳ: Việc tỡm cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số núi gọn là xột chiều biến thiờn của hàm số đú. Hoạt động 6: Mở rụng định lý Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Ghi bảng - Trỡnh chiếu Yờu cầu đại diện từng nhúm lờn giải thớch cỏch làm của nhúm mỡnh. - Liệu kết luận hàm số đồng biến trờn R cú liờn quan gỡ đến chỳ ý ở trờn khụng? Làm việc theo nhúm Thống nhất lời giải Vớ dụ 4: Xột sự biến thiờn hàm số Giải: Nhận xột: SGK trang 5: Hoạt động 7: Cũng cố Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Ghi bảng - Trỡnh chiếu Sử dụng hỡnh thức vấn đỏp, gợi mở Vớ dụ 5: Với giỏ trị nào của m thỡ hàm số : tăng trờn tập xỏc định của nú. Tiết 3: Luyện tập Hoạt động 8:Rèn luyện kỹ năng xột chiều biến thiờn của hàm số. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng +) Các bước giải bài toán? +) Giải câu a? Tìm y’=? xét dấu của y’ BBT KL? +) Giải câu b? Tìm y’=? Giải y’ = 0, xét dấu của y’ BBT KL +) Giải câu c? Tìm y’=? xét dấu của y’ BBT KL *Tìm D, y’, giải y’=0. *Xét dấu của f’(x) trong các khoảng xác định bởi BBT *Kết luận Giải phương trỡnh y’= 0 D=,y’==0 Bài tập làm thờm Xột chiều biến thiờn của: a) b) c) Bài1:Xột chiều biến thiờn của các hàm số: a) b) c) Giải: a) TXĐ: D = R =0 x= Chiều biến thiờn được nờu trong bảng: x -1 1 + y’ - 0 + 0 - y Vậy: Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-Ơ ; -1) và (1; +Ơ) Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1) b) D=, y’==0 BBT: x 0 1 2 + y’ + 0 - y Vậy: Hàm số nghịch biến trên khoảng đồng biến trên khoảng (0;1) c)D=R\,=0 khi x=0,x=4 Khi đú ta cú bảng iến thiờn x 0 2 4 + y’ - 0 + + 0 - y Vậy: Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-Ơ ; 0) và (4; +Ơ) ; đồng biến trên cỏc khoảng (0;2)(2;4) Hoạt động 9:Rèn luyện học sinh kỹ năng chứng minh một số BĐT Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng +) Tìm f’(x) =? Xét dấu của f’(x)? +) f’(x) = 0 tại bao nhiờu điểm trờn TXĐ của nú? Vậy kết luận f(x) nghịch biến trờn R được chưa? +) Nờu hướng khắc phục? f(x) liờn tục trờn R khụng.Vỡ sao? Kết luận về tớnh đơn điệu của f(x)? Vỡ sao ta phải xột trờn nửa khoảng ?(GV nờn giải thớch ý này) (Cõu b, c hoàn toàn tương tự ) (t) xỏc định trờn nửa khoảng vỡ sao? Tớnh f’(t), lập BBT ? Kết luận? Tương tự (cõu a) ễn lại cỏc định lớ về tớnh liờn tục của hàm số? HS dễ dàng KL được nhờ lớ thuyết đó học? Xột tại x = 0 để tồn tại f(0) Ngoài và x >0 hiển nhiờn bài toỏn đỳng? Số năm là số thực khụng õm. BBT: t 0 + f’(t) + f(t) Bài 7(sgk nõng cao) Chứng minh rằng hàm số nghịch biến trờn R Giải: . TXĐ : D = R f’(x) = -2(sin2x+1)Ê0 "x; Vúi kẻZ . Do đú hàm số nghịch biến trờn R. Bài 8(sgk nõng cao) Hóy chứng minh: a) sinx 0 b) với x>0 c) Giải: a) Xột hàm số f(x) = x – sinx liờn tục trờn R và f(x) liờn tục trờn nửa khoảng và với mọi xẻ(0; f(x) đồng biến trờn ........ b) làm tương tự cõu a. c) Làm tương tự cõu a và cõu b. Bài 10(sgk nõng cao) Giải: a) Ta cú t = 10 f(10) = 18 Số dõn của thị trấn năm 1980 là 18 nghỡn người. Tương tự năm 1995 là 22.000 người. b) và f(t) liờn tục trờn nửa khoảng và f(t) đồng biến trờn. c) ã Tốc độ tăng dõn số vào năm 1990 là: ã Tốc độ tăng dõn số vào năm 2008 là: ã Từ giả thiết Vậy D.Cũng cố: -Học sinh biết cách tìm các khoảng đồng biến,nghịch biến của một hàm số -Có kỹ năng tìm đạo hàm và xét dấu một biểu thức. -Hoàn thành các bài tập còn lại ở SGK và bài tập ra thờm ở trờn. Đọc trước bài 2. Ngày soạn:08/09/08 Tiết 4+5 Đ2. cực trị của hàm số I.Mục tiờu: Giỳp học sinh hiẻu: + Định nghĩa cực đại và cực tiểu + Điều kiện cần và đủ để hàm số cú cực trị từ đú hiểu được quy tắc 1 và 2 để tỡm cực trị của hàm số. + rốn cho học sinh vận dụng thành thạo quy tắc 1 và 2 để tỡm cực trị của hàm số. + chủ động, tớch cực cú tinh thần hợp tỏc trong học tập . II. Phương phỏp: Gợi mở + giải quyết vấn đề III.Tiến trỡnh bài dạy: Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ : Yờu cầu học sinh (2 học sinh) xột tớnh đơn điệu của cỏc hàm số sau : a) b) 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Tiếp cận khỏi niệm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng - Nờu định nghĩa trong SGK - Yờu cầu hs nhận xột x = 0 cú phải là điểm cực tiểu của hàm số hay khụng? - Yờu cầu hs cho nhận xột khi nào x0 là điểm cực trị của hàm số f? - Nghe và ghi vào vở - Phỏt biểu theo cỏch hiểu của mỡnh. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ I – Khỏi niệm cực trị của hàm số : 1. Định nghĩa : SGK trang 10 Hoạt động 2 : Làm rừ khỏi niệm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng - Yờu cầu hs cho nhận xột giỏ trị CĐ (CT) cú phải là GTLN (GTNN) của hàm f trờn D hay khụng? - Yờu cầu hs nhận xột 1 hàm số cú thể cú bao nhiờu điểm cực trị? - Nờu khỏi niệm điểm cực trị của ĐTHS. - Nờu nhận xột của mỡnh - Trả lời theo cõu hỏi của GV 2. Chỳ ý : + Giỏ trị CĐ (CT) f(x0) khụng phải là GTLN (GTNN) của hàm f trờn D mà nú chỉ là GTLN (GTNN) của hàm f trờn một khoảng (a;b) nào đú chứa x0. +Hàm f cú thể đạt CĐ hoặc CT tại nhiều điểm trờn D, cũng cú thể khụng cú cực trị trờn một tập số thực cho trước. + Nếu x0 là điểm cực trị của hàm f thỡ điểm (x0;f(x0)) được gọi là điềm cực trị của đồ thị hàm f Hoạt động 3 : HèNH THÀNH ĐIỀU KIỆN CẦN ĐỂ HS Cể CỰC TRỊ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng - Yờu cầu hs cho biết cụng thức tớnh hệ số gúc tiếp tuyến của ĐTHS tại điểm x0 và hệ số gúc của ĐT song song với trục Ox? - Yờu cầu hs nhận xột nếu tại điểm cực trị x0, hs cú đạo hàm thỡ f’(x0) = ? rỳt ra kết luận gỡ? - Yờu cầu hs tớnh đạo hàm cũa hàm số tại x = 1, nhận xột x = 1 cú phải là điểm cực trị của hs hay khụng? Rỳt ra kết luận. + k = f’(x0) + k = 0 + nờu nhận xột của mỡnh và rỳt ra định lý . II - Điều kiện cần để hàm số cú cực trị : 1. Định lớ 1 : SGK. 2. Chỳ ý : Hs cú thể đạt cực trị tại 1 điểm mà tại đú hs khụng cú đạo hàm. Hoạt động 4: HèNH THÀNH QUY TẮC 1 TèM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng - Nờu định lý và túm tắt ĐL - Dựa vào ĐL trờn nhận xột cỏch tỡm cực trị của hàm số. - Từ phần KTBC cho hs lờn bảng ghi phần kết quả - Ghi bảng túm tắt vào vở - Nhận xột, rỳt ra quy tắc. - Lờn bảng ghi kết quả III - Điều kiện đủ để hs cú cực trị : Định lý 2 : SGK trang 12 x a x0 b f’(x) – + f(x) CT x a x0 b f’(x) + – f(x) CĐ Chứng minh : SGK Quy tắc 1 : SGK trang 14. Vớ dụ : Tỡm cực trị của cỏc hàm số sau : a) b) Hoạt động 5 : CỦNG CỐ QUY TẮC 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Yờu cầu hs làm 2 bài toỏn sau : 1. Tỡm cực trị của hàm số : 2. Áp dụng quy tắc 1 tỡm cực trị của hàm số : Làm 2 bài tập theo sự hướng dẫn của GV Hoạt động 6 : HèNH THÀNH QUY TẮC 2 TèM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng - Gv túm tắt ĐL - Yờu cầu Hs rỳt ra cỏch tỡm cực trị của hs theo đl 3. - Yờu cầu hs lờn bảng làm 2 vớ dụ bờn và sửa cho hs Rỳt ra quy tắc Làm cỏc vớ dụ theo HD của GV Định lý 3 : SGK trang 15 x0 là điểm CĐ của hàm f x0 là điểm CT của hàm f Quy tắc 2 : SGK trang 16 Vớ dụ : Tỡm cực trị của cỏc hàm số sau : Hoạt động 7 : CỦNG CỐ QUY TẮC 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Yờu cầu hs làm bài tập sau: Tỡm cực trị của hàm số : y = 2sin2x – 3 Làm bài tập theo HD của GV 4. Củng cố toàn bài : Cho hs nhắc lại Đn cực trị, cỏc đl 1, 2 và 3, cỏc quy tắc 1 và 2 tỡm cực trị của hàm số. GV bổ sung cỏc thiếu sút cũa hs. 5. Hướng dẫn về nhà : Học bài và làm cỏc bài tập 11,12,13 SGK trang 16 và 17. Tiết 6 Đ3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Ngày soạn:15/09/08 I. Mục tiờu : Giỳp học sinh - Hiểu rừ định nghĩa giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn một tập hợp số thực và biết ứng dụng tớnh đơn điệu và cực trị của hàm số để tỡm cỏc giỏ trị đú. -Thành thạo trong việc dựng bảng biến thiờn của một hàm số để tỡm giỏ trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số đú. - Biết giải một số bài toỏn liờn quan tới việc tỡm GTLN, GTNN của hàm số trờn một tập số thực cho trước. - Xõy dựng tư duy logic, linh hoạt, cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn v à tớch cực hoạt động, trả lời cõu hỏi. II. Phương phỏp dạy học: Gợi mở, vấn đỏp,nờu và giải quyết vấn đề. III. Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Nờu cỏch xột chiều biến thiờn và tỡm cực trị của hàm số? 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ 1: tiếp cận khỏi niệm: Xột chiều biến thiờn và tỡm cực trị của hàm số: H1: Tỡm cực trị của hs trờn khoảng (2;5) ? - Gợi mở, hướng dẫn học sinh tỡm cõu trả lời. HĐ 2: Hỡnh thành khỏi niệm. - cho học sinh phỏt biểu về điều phỏt hiện được. - Đưa ra nhận xột chung, đi đến ĐN như Sgk. - Nhấn mạnh ĐN: tồn tại x0 thuộc D sao cho f(x0) = M (hoặc f(x0) = m) -Nghe, hiểu yờu cầu bài toỏn, lờn bảng trỡnh bày - Suy nghĩ, trả lời. - Thấy được trờn khoảng (2;5), tại x = 3, hs cú giỏ trị là nhỏ nhất . - Thực hiện yờu cầu của gv. x 1 3 + y’ + 0 - 0 + y 1 * Ta gọi f(3) = 1 là giỏ trị nhỏ nhất của hs trờn khoảng (2;5). 1/. Định nghĩa. Giả sử hs f(x) xỏc địmh trờn tập hợp D R. a. Nếu tồn tại một điểm x0 thuộc D sao cho f(x) f(x0) với mọi x thuộc D thỡ M = f(x0) được gọi là GTLN của hs f(x) trờn D Ký hiệu M = . b. Nếu tồn tại một điểm x0 thuộc D sao cho f(x) f(x0) với mọi x thuộc D thỡ m = f(x0) được gọi là GTNN của hs f(x) trờn D Ký hiệu m = . HĐ3:Cũng cố khỏi niệm H1: Thực hiện vd1: -Tớnh f’(x) -Giải f’(x) = 0 -Lập BBT -Hướng dẫn học sinh kết luận H2: Thực hiện vd2: - Chia làm 4 nhúm -Gọi đại diện một nhúm lờn bảng trỡnh bày -Cỏc nhúm cũn lại nhận xột - Gv nhận xột , kết luận H3: Từ vớ dụ, hóy nờu cỏch tỡm GTLN,GTNN trờn đoạn [a;b]? - Gv nhận xột, đưa ra quy tắc H3: Nờu vớ dụ 3 sgk, - Hướng dẫn, dẫn dắt học sinh làm vớ dụ. -Thực hiện yờu cầu của gv. - Thực hiện yờu cầu của gv. - Dựa vào vớ dụ nờu cỏch tỡm. - Đọc hiểu yờu cầu đề bài. 2/.Một vài cỏch tỡm GTLN, GTNN. Vớ dụ1: Tỡm GTLN, GTNN của hàm số: f(x) = trờn khoảng (1;+). Vidụ 2:Tỡm GTLN, GTNN của hàm số: f(x) = trờn đoạn [-4;4]. +Quy tắc: 1.Tỡm cỏc điểm thuộc (a;b) tại đú hàm số f(x) cú đạo hàm bằng 0 hoặc khụng cú đạo hàm. 2.Tớnhvà f(b). 3. So sỏnh cỏc giỏ trị tỡm được. Số lớn nhất trong cỏc giỏ trị đú là GTLN của hs f(x) trờn [a;b], số nhỏ nhất trong cỏc giỏ trị đú là GTNN của hs f(x) trờn [a;b]. Vớ dụ 3: (SGK, trang 20) 4. Củng cố: - Định nghĩa GTLN,GTNN của hàm số. - Cỏch tỡm GTLN,GTNN của hàm số. 5. Dặn dũ: Bài tập về nhà: 17,18, 20 và phần luyện tập. Tiết 7+8 LUYEÄN TAÄP Ngày soạn:15/09/08 I. Mục tiờu : Giỳp học sinh -Khỏi quỏt được khaựi nieọm GTLN vaứ GTNN. - Bieỏt vaọn duùng caực phửụng phaựp tỡm GTLN, GTNN. - Naộm vửừng caựch laọp baỷng bieỏn thieõn vaứ tỡm caực ủieồm cửùc trũ cuỷa haứm soỏ. - Phaõn loaùi ủửụùc caực baứi toaựn giaự trũ lụựn nhaỏt treõn khoaỷng, treõn ủoaùn. - Hieồu ủửụùc GTLN vaứ GTNN cuỷa haứm soỏ. - Bieỏt qui laù veà quen - Chuỷ ủoọng chieỏm lúnh tri thửực vaứ saựng taùo trong caực lụứi giaỷi. II. Phương phỏp dạy học: Gợi mở, vấn đỏp,nờu và giải quyết vấn đề. III. Tiến trỡnh dạy học: 1. OÅn ủũnh lớp vaứ kieồm tra sú soỏ: 2. Kieồm tra baứi cuừ: Neõu caực phửụng phaựp tỡm GTLN vaứ GTNN cuỷa haứm soỏ. 3.Noọi dung baứi mụựi: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung HOAẽT ẹOÄNG 1: Baứi taọp 27 trang 54 sgk a.- Hửụựng daón hoùc sinh tỡm lụứi giaỷi - Yeõu caàu hoùc sinh nhaọn xeựt - Sửực chửừ sai laàm neỏu coự b.Tỡm TXẹ cuỷa haứm soỏ. Baứi toaựn coự daùng ụỷ caõu a. Yeõu caàu HS nhaọn xeựt lụứi giaỷi. Chổnh sửỷa ( neỏu coự ) c. Yeõu caàu. nhaọn xeựt veà chu kỡ, tớnh chaỹn leỷ . Chuyeồn veà haứm soỏ veà haứm soỏ chổ chửaự moọt haứm soỏ lửụùng giaực. Neõu caựch giaỷi khaực HOAẽT ẹOÄNG 2: Baứi 26 trang 23 sgk. Hửụựng daón hoùc sinh tỡm lụứi giaỷi. Neõu haứm soỏ bieồu dieón toỏc ủoọ truyeàn beọnh. Yeõu caàu hoùc sinh nhaọn xeựt lụứi giaỷi Chổnh sửỷa. HOAẽT ẹOÄNG 3: Baứi taọp 28 trang 24 sgk. Yeõu caàu HS laọp coõng thửực lieõn heọ giửừa caùnh, chu vi, dieọn tớch. Nhaọn xeựt veà lieõn heọ giửừa chu vi vaứ dieọn tớch. Tieỏp nhaọn yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn vaứ thoõng hieồu yeõu caàu cuỷa ủeà ra.. - Traỷ lụứi caực caõu hoỷi cuỷa giaựo vieõn. - Trỡnh baứy lụứi giaỷi - Nhaọn xeựt - Ghi nhaọn kieỏn thửực Hoùc sinh tỡm TXẹ. Hoùc sinh trỡnh baứy lụứi giaỷi. Nhaọn xeựt Ghi nhaọn keỏt quaỷ. Neõu coõng thửực haù baọc. Nhaọn xeựt veà giaự trũ cuỷa . Trỡnh baứy lụứi giaỷi. Tieỏp nhaọn yeõu caàu vaứ thoõng hieồu yeõu caàu cuỷa ủeà. traỷ lụứi theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn. Trỡnh baứy lụứi giaỷi. Nhaọn xeựt. Ghi nhaọn kieỏn thửực. Hoùc sinh tieỏp nhaọn yeõu caàu cuỷa ủeà. Hoùc sinh laọp coõng thửực 2(a+b)=40cm S=a.b cm2 a. Taọp xaực ủũnh: Minf(x) = 1 Maxf(x) = 3 b. TXẹ: D=[-2;2] c. Toỏc ủoọ truyeàn beọnh xaực ủũnh bụỷi haứm soỏ thụứi gian a. g(5)=375. b. maxg(t)=675 khi t=15. c. g(t)>600 khi 10<t<200. d. Tacoự V. MễÛ ROÄNG VAỉ CUÛNG COÁ. 1. Hoùc sinh veà laứm caực baứi taọp coứn laùi. 2. ẹoùc baứi mụựi trang 24 sgk 3. Baứi taọp laứm theõm. 1.Tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt vaứ nhoỷ nhaỏt cuỷa haứm soỏ . 2. Cho hai soỏ thửùc x,y thay ủoồi thoaỷ maừn . Tỡm giaự trũ nhoỷ nhaỏt vaứ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực ( ẹH khoỏi B 2007- 2008)

File đính kèm:

  • docgiai tich chuong 1 NC.doc
Giáo án liên quan