Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 26 - Bài 3: Lôgarit

Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1) của một số dương

Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit)

Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên

Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản

Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 26 - Bài 3: Lôgarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1 TiÕt 26 Ngµy so¹n: / /2010 Ngµy d¹y: /10/2010 §3. l«garit A – môc ®Ých - yªu cÇu: 1. KiÕn thøc: Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit) Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên 2. Kü n¨ng: Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit 3. T­ duy, th¸i ®é Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic B – chuÈn bÞ: 1. ThÇy gi¸o: Giáo án, SGK 2. Häc sinh: SGK, giải các BT về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà C – TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1. Tæ chøc: 12A5: 12B6: 2. KiÓm tra bµi cò: (Không thực hiện) 3. Bµi míi: Néi dung ho¹t ®éng cña ThÇy ho¹t ®éng cña trß I) Khái niệm lôgarit: 1) Định nghĩa: Cho 2 số dương a, b với a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là GV định hướng HS nghiên cứu định nghĩa lôgarit bằng việc đưa ra bài toán cụ thể Tìm x biết : 2x = 8 2x = 3 Dẫn dắt HS đến định nghĩa SGK, GV lưu ý HS: Trong biểu thức cơ số a và biểu thức lấy logarit b phải thõa mãn : HS tiến hành nghiên cứu nội dung ở SGK - HS trả lời a) x = 3 b) x = ? chú ý GV hướng dẫn HS tiếp thu ghi nhớ 2. Tính chất: Với a > 0, b > 0, a 1 Ta có tính chất sau: = 0, = 1 = b, = *) Đáp án phiếu học tập số 1 A = = = = = B = = = = = = = 1024 *) Đáp án phiếu học tập số 2 Vì và nên Vì 3 > 1 và 4 > 3 nên Tính các biểu thức: = ?, = ? = ?, = ? (a > 0, b > 0, a 1) GV phát phiếu học tập số 1 và hướng dẫn HS tính giá trị biểu thức ở phiếu này - Đưa về lũy thừa cơ số 2 rồi áp dụng công thức = để tính A Áp dụng công thức về phép tính lũy thừa cơ số 2 và 81 rồi áp dụng công thức = b để tính B Sau khi HS trình bày nhận xét, GV chốt lại kết quả cuối cùng Cho số thực b, giá trị thu được khi nâng nó lên lũy thừa cơ số a rồi lấy lôgarit cơ số a? Cho số thực b dương giá trị thu được khi lấy lôgarit cơ số a rồi nâng nó lên lũy thừa cơ số a ? Yêu cầu HS xem vd2 sgk GV phát phiếu học tập số 2 và hướng dẫn HS giải bài tập trong phiếu học tập số 2 - So sánh và 1 - So sánh và 1. Từ đó so sánh và - HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV - Hai HS trình bày - HS khác nhận xét HS rút ra kết luận. Phép lấy lôgarit là phép ngược của phép nâng lên lũy thừa HS thực hiện yêu cầu của GV HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV 1 HS trình bày HS khác nhận xét * Phiếu học tập số 1 : Tính giá trị các biểu thức a) A = b) B = * Phiếu học tập số 2: So sánh và 4. Cñng cè: §Þnh nghÜa vµ tÝnh chÊt cña l«garit. ¸p dông ®Ó lµm bµi tËp vÒ l«garit 5. HDVN: Bài 1 (SGK)

File đính kèm:

  • doctiet 26 - logarit.doc