Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 85 - Thực hành giải toán bằng máy tính bỏ túi

Học sinh biết sử dụng máy tính vào các phếp toán: Tính giá trị biểu thức, luỹ thừa, logarit, các bài toán về véc tơ và tọa độ.

Biết sử dụng các chức năng của máy tính trong giải toán.

Soạn bài – Máy tính.

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Giải tích - Tiết 85 - Thực hành giải toán bằng máy tính bỏ túi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1Tiết 85 Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy: / /2008 Ngày soạn: 03/03/2007 Ngày dạy: /03/2007 Ngày soạn: 02/11/2006 Ngày dạy: /11/2006 Thực hành giải toán bằng máy tính bỏ túi A – Mục đích, yêu cầu 1. Kiến thức: Học sinh biết sử dụng máy tính vào các phếp toán: Tính giá trị biểu thức, luỹ thừa, logarit, các bài toán về véc tơ và tọa độ. 2. Kỹ năng: Biết sử dụng các chức năng của máy tính trong giải toán. B – chuẩn bị 1. Thầy giáo: Soạn bài – Máy tính. 2. Học sinh: Chuẩn bị máy tính bỏ túi. C – Tiến trình bài giảng: 1. Tổ chức: 12A1: 2. Kiểm tra bài cũ: (Không thực hiện) 3. Bài mới: Nội dung Thầy Trò 1. Tính giá trị hàm số tại 1 điểm. + GV giới thiệu về 1 số phím chức năng và các chế độ khi sử dụng máy tính. Ví dụ 1: Cho y = f(x) = . Hãy tính các giá trị của f(x) khi x có các giá trị từ -2 đến 5 CALC + GV hướng dẫn học sinh sử dụng lệnh CALC Ghi vào màn hình y = . Dùng lệnh để tính giá trị của y. y(-2) = -96; y(-1,5) = -3.7125 y(-1) = -1; y(-0,5) = -0.1125,... + Vẽ đồ thị của hàm số trên ? Học sinh vẽ căn cứ vào các giá trị tính trên Ví dụ 2: Cho f(x) = . Tính ; + Chế độ dùng Rad. + GV yêu cầu học sinh giải. 1,4940 0,3971 Ví dụ 3: Cho biết hàm số sau có cực trị là gì? * Cách giải? Tính y’. Tìm nghiệm y’ = 0 Thay vào y’’ và kết luận. y = f(x) = * Giải áp dụng cách trên? + GV hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính: Ghi vào màn hình: d/dx((1 – x) y’ = f’(x) = y’ = 0 . Vậy f(1) = 1 là cạc đại. Ví dụ 4: Cho y = f(x) = (C) * Ghi vào màn hình biểu thức y = ? Ghi biểu thức của y Viết PTTT tại điểm có hoành độ x = * Dùng lệnh CALC để tính y()? Tính y() = * Tính giá trị y’() d/dx(x2-3x+3)(x – 1), = () * Phương trình tiếp tuyến? y = 4. Củng cố: Cách tính giá trị của biểu thức. Tính đạo hàm của hàm số tại 1 điểm. 5. HDVN: Ôn kiến thức về giải tích tổ hợp.

File đính kèm:

  • doctiet 70 - thuc hanh mtbt.doc