Giáo án lớp 12 môn Hình học - Đề kiểm tra một tiết

Câu1: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ ba thì cùng phương.

B.Hai véc tơ cùng hướng với một véc tơ thứ ba thì cùng hướng.

C.Hai véc tơ ngược hướng với một véc tơ thứ ba thì ngược hướng.

D.Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ ba khác véc tơ không thì cùng phương.

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Đề kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT. MÔN :Hình học. Câu1: Mệnh đề nào sau đây đúng? A.Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ ba thì cùng phương. B.Hai véc tơ cùng hướng với một véc tơ thứ ba thì cùng hướng. C.Hai véc tơ ngược hướng với một véc tơ thứ ba thì ngược hướng. D.Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ ba khác véc tơ không thì cùng phương. Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, có tâm O .Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. + = . C. = . D. + . Câu 3: Hai véc tơ và khác véc tơ .Đẳng thức | + |=| - xảy ra khi: A. = . B.| |= | C. Giá của và vuông góc với nhau. D. Giá của và song song với nhau. Câu 4: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là: A..$ kÎ R: =k . C. = + . B. " M: + . D."M: . Câu 5:Cho tam giác đều cạnh a.Khi đó | bằng: A. 2a B. a C. a D. a Câu 6:Cho tam giác OAB.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của OA và OB . Tìm m,n thích hợp để =m + n . A.m=-1; n= B. m= - ; n= . C. m= ; n= D. m=1; n=- . Câu 7:Cho hai điểm A(1; 0), B(0;-2).Véc tơ đối của véc tơ có tọa độ là: A.(1;-2) B.(-1;2) C.(1;2) D.(-1;-2). Câu 8:Cho ba điểm A(2;0),B(-1;-2),C(5;-7).Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là: A.(2;3) B.(2;-3) C.(3;2) D.(-3;2). Câu 9: Cho =(-3;4), =(2;-3).Tọa độ của - là: A.(5;1) B.(-5;-7) C.(5;-7) D.(-5;7). Câu 10: Cho M(1;2), N(0;0).Tọa độ điểm I đối xứng với M qua N là: A. (-1;2) B.(1;2) C.(-1;-2) D.(2;1). Câu 11:Cho tam giác ABC có M(0;2), N(4;6), P(-2;4) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CA.Tọa độ dỉnh C của tam giác là: A.(2;4) B.(4;8) C.(2;8) D.(6;8). Câu 12: Trong hệ trục (O; , ), tọa độ của véc tơ -2 + là: A.(-2;1) B(2;-1) C(2;1) D.(-2;-1). Câu 13: Cho ba điểm A(1;-2), B(-4;2), C(0;2). ABCD là hình bình hành khi D có tọa độ là: A.(-5;2) B(5;-2) C(-5;6) D(5:-6). Câu 14:Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB.Đẳng thức nào sau đây sai: A. + = . B. + = 2 (Với O là điểm bất kỳ). C. + = . D. + = ( Với O là điểm bất kỳ). Câu 15:Cho ba điểm bất kỳ A,B,C.Khẳng định nào sau đây đúng: A. AB +BC=AC. + + =0. C. = Û | = | |. D. + = . Câu 16: Cho tứ giác ABCD .Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A,B,C,D ? A. 12 B. 8 C. 10 D. 6 Câu 17:Cho tam giác ABC.Để điểm M thỏa mãn điều kiện - + = thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào sau đây ?. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành. M là trọng tâm của tam giác ABC. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành. M thuộc đường trung trực của AB. Câu 18: Cho hai điểm phân biệt A,B ta có 3 -4 = khi và chỉ khi A.M nằm trên đoạn AB sao cho 3MA=4MB. B.M nằm trên tia AB sao cho MA=3AB. C. M nằm trên tia AB sao cho MA= AB. D. M = Æ . Câu 19: Cho tam giác ABC có A(1;1), B(2;3), C(0;2).Tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho + + | đạt giá trị nhỏ nhất là: A.(1;0) B. (-1;2) C.(3;6) D.(3;0). Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF có bao nhiêu véc tơ bằng véc tơ ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hinh hoc 10 trac nghiem.doc