Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết: 1: Ôn tập giá trị lượng giác-Công thức lượng giác

MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:Giúp H/s ôn tập hẹ thống lại kiến thức về lượng giác và một số công thức lượng giác.

 2. Kỹ năng: H/s tính được giá trị LG, thực hiện được các bài toán biến đổi, tính giá trị biểu thức LG.

 3. Tư duy và thái độ:

 -Tư duy logic, nhạy bén.

 -Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức.

 II. CHUẨN BỊ

 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước, compa

 

doc12 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết: 1: Ôn tập giá trị lượng giác-Công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / 2010 Tiết:1 ôn tập giá trị lượng giác-công thức lượng giác I. Mục tiêu 1. Kiến thức:Giúp H/s ôn tập hẹ thống lại kiến thức về lượng giác và một số công thức lượng giác. 2. Kỹ năng: H/s tính được giá trị LG, thực hiện được các bài toán biến đổi, tính giá trị biểu thức LG. 3. Tư duy và thái độ: -Tư duy logic, nhạy bén. -Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước, compa 2. Chuẩn bị của Hs: thước, compa, sgk đại số 10. III. Phương pháp - Kết hợp các phương pháp: gợi mở phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và vấn đáp. IV. tiến trình bài học 1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’):(kết hợp trong bài tập). 3. Bài tập: Hoạt động 1: Ôn tập về giá trị LG của một cung: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs -Đ/n~ đường tròn LG? -Trên đtròn LG, lấy M(x;y):sđ. -Xđịnh -Các CT cơ bản: -Trả lời CH. Ví dụ 1:Cho Tính -Tính -Xđịnh dấu của +Điểm M thuộc góc phần tư nào của đt LG? -Suy ra tan và cot? + +Do + Ví dụ 2:Cho . Tính a)Chia cả Ts và mẫu số cho -Rút gọn? Thay số? b)Chia Ts và mẫu cho đại lượng nào để xuất hiện tanx? -Gọi H/s lên bảng giải. -Bđổi ? -Nxét và hoàn thiện bài toán. a)Chia cả Ts và mẫu số cho b). Ví dụ 3:Cho Hãy tính -Bình phương hai vế? + suy ra -Nếu coi thì chúng là nghiệm của pt nào? -Giải phương trình? -PT có nghiệm không? Vì sao? -Suy ra sin x và cos x? * +Từ đó là 2 nghiệm của Pt: . +Giải được: Hoặc 4. Củng cố và dặn dò (3’):-Miền giá trị của sin x, cosx? Mối liên hệ giữa sin và cos còn thông qua các CT: 5. Bài tập về nhà: Bài 1: Cho :. Tính Bài 2: Xét dấu của: a) b). Bài 3: Cho .Tính V. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: / / 2010 Tiết: 2 hàm số lượng giác I. Mục tiêu 1. Kiến thức:-Giúp H/s củng cố, nắm vững đn~ các hàm số LG, tính chẵn_lẻ, tuần hoàn của hàm số LG. 2. Kỹ năng: Xác định được Txđ, miền giá trị, tính chẵn, lẻ ...của hàm số LG. 3. Tư duy và thái độ: -Tư duy logic, nhạy bén. -Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước, hình vẽ minh hoạ. 2. Chuẩn bị của Hs: -Sgk, thước. III. Phương pháp - Kết hợp các phương pháp: gợi mở phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và vấn đáp. IV. tiến trình bài học 1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’): (kết hợp trong bài tập). 3. Bài tập: Ví dụ 1: Tìm tập xác định của Hs: a) b) c) d). Hoạt động của GV Hoạt động của Hs a)Đk h/s có nghĩa? + Suy ra txđ? b)Đk cot có nghĩa? Suy ra txđ? c)Đk gì? + khi nào? +Suy ra txđ? d)Đk gì? nxét miền giá trị của sinx? +Suy ra sinx+2>? Nên chỉ cần đk gì? +sinx=-1 khi nào? -Suy ra txđ? a)Đk: vậy TXĐ: . b)Đk:. *TXĐ: . c)Đk: . Vậy TXĐ: . d)Đk: . -Do nên đk: . -Vậy TXĐ: . Ví dụ 2:Từ đồ thị hàm số hãy suy ra đồ thị hàm số . Dựa vao đồ thị vừa vẽ hãy tìm nghiệm của pt trên đoạn. -Tịnh tiến đồ thị hàm số ntn được đồ thị h/s ? -Giải Pt: ? nghiệm là hoành độ giao điểm của đồ thị với đường thẳng y=1/2? -Suy ra nghiệm? -Suy ra nghiệm của Pt: ? -Tịnh tiến theo Ox đồ thị sang phải đơn vị được đồ thị h/s. -Trên :có nghiệm: nên có nghiệm: . Ví dụ 3:Tìm GTLN, GTNN của h/s: a) b) c) d) a)miền gtrị của suy ra b)Suy ra miền gtrị của c)Rút gọn theo CT: ? -Miền gtrị của suy ra -suy ra d)Hạ bậc theo CT? -Miền gtrị của a)Do nên . Vậy: b)Do nên . Vậy: c). Do nên Vậy d). Do nên Vậy 4. Củng cố và dặn dò (3’): -Lưu ý đk xđ của các hàm số: 5. Bài tập về nhà: Xét tính chẵn, lẻ của h/s: a) b) c) d) V. Rút kinh nghiệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: / / 2010 Tiết: 3 phương trình lượng giác cơ bản I. Mục tiêu 1. Kiến thức:-Giúp H/s nắm vững công thức nghiệm và cách giải phương trình LG dạng:và các dạng mở rộng của nó. 2. Kỹ năng:H/s giải tốt các phương trình LG cơ bản: 3. Tư duy và thái độ: -Tư duy logic, nhạy bén. -Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước,compa. 2. Chuẩn bị của Hs: thước, compa. III. Phương pháp - Kết hợp các phương pháp: gợi mở phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và vấn đáp. IV. tiến trình bài học 1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’):+HS1:- Giải, biện luận pt: +HS2: nêu CT nghiệm của 3. Bài tập: Ví dụ 1: Giải PT: a) b) c) d) Hoạt động của GV Hoạt động của Hs a) Suy ra CT nghiệm? b)Xđ cung có sin bằng -Suy ra nghiệm? c)Pt có nghiệm không? -CT nghiệm? (kí hiệu arcsin). d)Pt có nghiệm không? ví sao? a)Pt b)Pt c)Pt d)Do nên Pt đã cho vô nghiệm. Ví dụ 2:Giải PT: a) b) c) d) a)1/2 bằng sin của góc nào? Suy ra rút gọn nghiệm? b) bằng sin của góc nào? -Suy ra Rút gọn nghiệm? c)Giải tương tự? d) suy ra -Rút gọn -Suy ra 3x=? a)Pt b) . c) d)Pt Ví dụ 3:Giải PT: a) b). c) a)Pt Rút gọn x=? b)Biến đổi cos2x về sin? -Giải tương tự a)? c)Pt tích -Giải từng phương trình? +sin4x=1x=? +2sinx=1sinx=? a)Pt b)Pt c)Pt. 4. Củng cố và dặn dò (3’):-ĐK Pt: có nghiệm?công thức nghiệm? Các Pt mở rộng và cách giải? 5. Bài tập về nhà: Bài 1:Giải PT: a) b) c) Bài 2: Tìm để Pt sau có nghiệm? a) b) V. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: / / 2010 Tiết: 4 phương trình lượng giác cơ bản I. Mục tiêu 1. Kiến thức:-Giúp cho H/s nắm vững công thức nghiệm và cách giải phương trình LG dạng:và các dạng mở rộng của nó. 2. Kỹ năng:H/s giải tốt các phương trình LG cơ bản: 3. Tư duy và thái độ: -Tư duy logic, nhạy bén. -Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước, hình vẽ minh hoạ. 2. Chuẩn bị của Hs: III. Phương pháp - Kết hợp các phương pháp: gợi mở phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và vấn đáp. IV. tiến trình bài học 1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’):1) Nêu đk để PT: có nghiệm? công thức nghiệm? 2)Nêu CT nghiệm của các pt: 3. Bài tập: Ví dụ 1: Giải PT: a) b) c) d) Hoạt động của GV Hoạt động của Hs a)1/2 bằng côsin của cung nào? -Pt trở thành? Công thức nghiệm? b) Pt trở thành? nghiệm? c)Suy ra x/3=? nghiệm? d)Pt có nghiệm không? -Kí hiệu arccos? nghiệm? a)Pt b)Pt c) d)Pt Ví dụ 2:Giải PT: a) b) c) d) a)bằng cos của góc nào? -Pt trở thành? nghiệm? b)Giải tương tự? nghiệm? c)Biến đổi về cos? -Pt tương đương? nghiệm? d) Biến đổi thành cos? nghiệm? a)Pt b)Pt c)Pt d)Pt Ví dụ 3:Giải PT: a) b) c) d) a)Pt? rút gọn suy ra nghiệm? b)Biến đổi sin thành cos? -Pt? nghiệm? c)Đặt nhân tử chung? -Pt? giải từng phương trình? d)Sử dụng CT: -Pt? Suy ra x=? a)Pt b)Pt c)Pt d)Pt 4. Củng cố và dặn dò (3’):-Phân biệt CT nghiệm của PT: sinx=a và cosx=a,... 5. Bài tập về nhà: Bài 1:Giải Pt: a) b) c) Bài 2: Tìm m để Pt sau có nghiệm? a) b) V. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: / / 2010 Tiết: 5 phương trình lượng giác cơ bản: I. Mục tiêu 1. Kiến thức:-Giúp H/s nắm vững cách giải và công thức nghiệm của hai dạng PT , các dạng mở rộng của chúng. 2. Kỹ năng:-H/s giải thành thạo các phương trình LG đơn giản dạng: 3. Tư duy và thái độ: -Tư duy logic, nhạy bén. Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước, compa. 2. Chuẩn bị của Hs: sgk, thước, compa. III. Phương pháp - Kết hợp các phương pháp: gợi mở phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và vấn đáp. IV. tiến trình bài học 1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’):1)Nêu CT nghiệm của Pt: và 3. Bài tập: Ví dụ 1: Giải PT: a) b) c) d) Hoạt động của GV Hoạt động của Hs a)1 bằng tan của cung nào? Khi đó Pt -Suy ra x=? b)bằng tan của cung nào? c)Suy ra tan3x=? Giải từng phương trình? -Rút ra x=? d)Pt có nghiệm không? (sử dụng k/h arctan) -nghiệm x=? a)Pt b)Pt c)Pt d)Pt Ví dụ 2:Giải PT: a) b) c) d) a)-1 bằng tan của góc nào? Khi đó Pt? -Suy ra x=? b)Biến đổi ? Dấu của ? -Khi đó =? Suy ra nghiệm? c)Suy ra -Giải từng phương trình? d)Suy ra Rút ra nghiệm? a)Pt b)Pt c)Pt d)Pt Ví dụ 3:Giải PT: a) b) c) d) a)Pthệ nào? +Đk của PT và 5x=? -Suy ra x=? kết hợp Đk? b) Chia hai vế cho cos3x? c) Đk? Biến đổi cot về tan? -Suy ra =? x=? (tm~ đk?) d)Đk gì? -Suy ra Pt tích? giải từng Pt? -Kết hợp đk? a)Pt. -Kết hợp đk(*): -Vậy nghiệm của Pt: (). b)Pt c)Đk:. Pt (t/m~) d)Đk: Pt 4. Củng cố và dặn dò (3’):-Chú ý đặt ĐK khi gặp phải PT chứa tan, cot. –Cách giải pt cot tương tự như pt tan, chỉ khác đk xác định. 5. Bài tập về nhà: -Giải bài 2.3 sách BT. V. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: / / 2010 Tiết: 6 phép tịnh tiến I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nắm chắc và hiểu rõ các kiến thức về phép tịnh tiến. 2. Kỹ năng: HS thành thạo hơn trong việc vận dụng giải bài tập về phép tịnh tiến. 3. Tư duy và thái độ: -Tư duy logic, nhạy bén. -Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước, hình vẽ minh hoạ. 2. Chuẩn bị của Hs: Xem lại phần lý thuyết và các ví dụ bài tập đã giải, sgk, thước, compa. III. Phương pháp - Kết hợp các phương pháp: gợi mở phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và vấn đáp. IV. tiến trình bài học 1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’):1) Định nghĩa phép tịnh tiến và tính chất. 2) Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. 3. Bài tập: Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho , điểm M = (3 ; 2). Tìm tọa độ của các điểm A sao cho : a) A = (M) b) M = (A) Hoạt động của GV Hoạt động của HS * GV gợi ý :áp dụng biểu thức tọa độ. * GV yêu cầu HS lên bảng giải. HS xung phong lên bảng. Giả sử A(x;y). a) Khi đó A(5 ; 1) b) Khi đó A(1 ; 3) Ví dụ 2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và đường thẳng d có phương trình .Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * GV hỏi để xác định một đường thẳng ta có những cách nào ? * Để tìm một điểm thuộc đường thẳng ảnh d’ ta làm sao ? * Theo tính chất của phép tịnh tiến ta có d’// d nên phương trình của đường thẳng d’có dạng ntn ? * Hãy suy ra phương trình đường thẳng d ? * Hãy nêu các cách chứng minh khác ? * Ta có thể xác định hai điểm phân biệt của đường thẳng hoặc xác định một điểm thuộc đường thẳng và phương của đường thẳng. * Lấy M(; 0) thuộc IV. Khi đó T(M) = M’ = (;0 + 3) = (; 3). Thì M’ thuộc d’. * Phương trình của đường thẳng d’ có dạng : . * M’d’ nên 3() – 5.3 + C = 0 C = 24. Vậy phương trình của đường thẳng d’ là Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ . Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Từ phương trình đường tròn (C) hãy suy ra tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn này ? * Hãy tính tọa độ tâm I’ là tâm của đường tròn ảnh (C’). * Theo tính chất của phép tịnh tiến thì bán kính của đường tròn ảnh (C’) có quan hệ gì với bán kính đường tròn (C) ? * Suy ra I(1 ; ), bán kính r = 3. * T(I) = I’ = (1; + 3) = (; 1) * Theo tính chất của phép tịnh tiến thì (C) và (C’) có cùng bán kính r = 3. Do đó (C’) có phương trình là : (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9 Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình . Tìm phép tịnh tiến theo vectơ có phương song song với trục Ox biến d thành đường thẳng d’ đi qua gốc tọa độ và viết phương trình đường thẳng d’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV hướng dẫn : * Theo bài tập 4sgk víi Aa và Bb thì phép tịnh tiến theo sẽ biến a thành b * Tìm giao điĩm cđa d víi trơc Ox có tọa độ ? * Hãy chỉ ra tọa độ cđa vectơ tịnh tiến. * Phương trình đường thẳng d’ đi qua gốc tọa độ ? HS nghe hướng dẫn và trả lời một số câu hỏi của GV * Cho y = 0 x = 3 suy ra A(3 ; 0) * = ( – 3 ; 0) * Phương trình đường thẳng d’ : 4. Củng cố và dặn dò (3’): 5. Bài tập về nhà: V. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: / / 2010 Tiết: 7 phép đối xứng trục I. Mục tiêu 1. Kiến thức:-Giúp H/s nắm vững kiến thức về phép đối xứng trục và các tính chất của phép đối xứng trục. 2. Kỹ năng: -Giải thành thạo các bài toán đơn giản về phép đối xứng trục. 3. Tư duy và thái độ: -Tư duy logic, nhạy bén. -Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước, compa. 2. Chuẩn bị của Hs: kiến thức về phép đối xứng trục, sgk, thước, compa. III. Phương pháp - Kết hợp các phương pháp: gợi mở phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và vấn đáp. IV. tiến trình bài học 1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’):Nêu đn~, TC của phép đối xứng trục; biểu thức toạ độ của phép đx trục Ox, Oy? 3. Bài tập: Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1 ; 5), đường thẳng d có phương trình : và đường tròn (C) có phương trình : . a) Tìm ảnh của M, d, (C) qua phép đối xứng trục Ox b) Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục là đường thẳng d. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * GV: a) Gọi M’, d’và (C’) lần lượt là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng trục Ox. Làm thế nào để xác định tọa độ của điểm M’, phương trình đường thẳng d’ và đường tròn (C’) ? * GV hướng dẫn câu b) : B1: Tìm phương trình đường thẳng d1 đi qua M và vuông góc với đường thẳng d B2: Tìm giao điểm M0 của d1 và d B3: Xác định tọa độ M” là ảnh của M qua phép đối xứng trục là đường thẳng d sao cho M0 là trung điểm của MM” * HSTL: Ta dùng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Ox. Đ(Ox)(M) = M’(x’;y’) thì : * HS lên bảng làm câu b). B1 : (d1) : B2 : B3 : Gọi M”(x ; y) ta có M”(3 ; 1) Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình và đường thẳng d’ có phương trình . Tìm phép đối xứng qua trục biến d thành d’. * GV hỏi : d và d’ có song song với nhau không ? * GV : Vì d và d’ không song song với nhau nên chúng cắt nhau do đó trục đối xứng của phép đối xứng trục biến d thành d’ chính là đường phân giác của góc tạo bởi d và d’. hãy xác định phương trình đường phân giác này ? * Dựa vào phương trình của d và d’ ta thấy d và d’ không song song với nhau * . Từ đó ta tìm được hai phép đối xứng qua các trục là : và . Ví dụ 3.Cho 2 đường thẳng cắt nhau; hai điểm A,B không thuộc. Dựng C,D lần lượt thuộc sao cho tứ giác ABCD là hình thang cân nhận AB là một cạnh đáy? -Gọi đường thẳng a là trung trực của đoạn AB thì C và D có quan hệ gì qua a? -Nếu c' là ảnh của c qua Đathì D thuộc c không? -Suy ra C là gì của c' và d? -Suy ra cách dựng? -G/s ABCD là hình thang cân. Gọi đường thẳng a là trung trực của đoạn AB thì C và D thì . -Gọi đường thẳng thì . -Cách dựng: kẻ a là trung trực của đoạn AB . -Dựng và dựng . -Lấy đx D qua a được C. 4. Củng cố và dặn dò (3’):-Cách dựng ảnh của đường thẳng, đường tròn, điểm qua một phép đối xứng trục? 5. Bài tập về nhà: Bài 1: Cho A(1;2), d: và (C): Tìm ảnh của A, (d) và (C) qua a)phép đối xứng trục Ox? b)qua phép đối xứng trục d? Bài 2: Tìm trên d:và (C):hai điểm đối xứng nhau qua trục Ox? V. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: / / 2010 Tiết: 8 một số phương trình lượng giác thường gặp I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nắm vững cách giải các phương trình lượng giác thường gặp và một số bài tập trong phần ôn tập chương. 2. Kỹ năng:HS giải thành thạo các phương trình lượng giác thường gặp. 3. Tư duy và thái độ: -Tư duy logic, nhạy bén. -Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước. 2. Chuẩn bị của Hs: sgk, ... III. Phương pháp - Kết hợp các phương pháp: gợi mở phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và vấn đáp. IV. tiến trình bài học 1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong luyện tập). 3. Bài tập: Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) 3.cosx – 3 – sin2x = 0. b) cos2x + 3.sinx – 2 = 0. c) + .tgx – 1 = 0. d) Hoạt động của GV Hoạt động của HS a)đưa sin2x về cosx? -Đặt ẩn phụ? ĐK?Giải phương trình ẩn t? -Suy ra cosx=? nghiệm? b)Gọi H/s lên bảng giải. -Biến đổi cos2x về sinx? Giải tương tự a)? c)Biến đổi về tanx? +Gọi H/s lên bảng giải. +Gọi H/s lên bảng giải d) -Gọi H/s nxét, hoàn thiện bài toán. a)Pt. * * (vô nghiệm). b)Pt * *. c)Pt * * d)* *. Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a) sinx – .cosx = 1. b) 3.cos3x + 2.sin3x = 2. c) (1+ )sinx + (1 - )cosx = 2. d)sin8x – cos6x = (sin6x + cos8x) GV yêu cầu HS nhắc lại cách giải rồi lên bảng giải a)Chia 2 vế cho 2? Chuyển 2 hệ số VT về sin và cos của cùng một góc? -Rút gọn? Giải tiếp? b)Tính chia 2 vế cho -Chuyển 2 hệ số VT về sin và cos của cùng một góc? -Rút gọn? Giải tiếp? c)Giải tương tự? d)Đưa 2 vế chỉ có cùng một cung?Chia 2 vế cho 2? Chuyển 2 hệ số VT và VP về sin và cos của cùng một góc? -Rút gọn? Giải tiếp? HS xung phong lên bảng giải bài tập a)Pt b)Pt c)Pt d)Pt . Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: a) b) GV yêu cầu HS nhắc lại cách giải rồi lên bảng giải a)Xét cosx=0? Có t/mãn phương trình? +Xét cosx khác 0? Chia 2 vế PT cho cos2x? +Rút gọn? Giải tiếp? b)Giải tương tự. -Gọi H/s nxét, hoàn thiện bài giải. HS xung phong lên bảng giải bài tập a)*cosx=0 không t/m PT. *. Chia 2 vế Pt cho ta được: . 4. Củng cố và dặn dò (3’): HS cần nắm chắc cách giải của những dạng phương trình lương giác đã học. 5. Bài tập về nhà:Làm thêm các bài tập trong sách bài tập đại số và giải tích 11. Bài tập: Giải PT: a) 2sin2x + (1-)sinx.cosx + (1-)cos2x = 1. b) cos2x + 2sinx.cosx - sin2x = 2. V. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: / / 2010 Tiết: 9 phép đối xứng tâm I. Mục tiêu 1. Kiến thức::-Giúp H/s nắm vững kiến thức về phép đối xứng trục và các tính chất của phép đối xứng tâm. 2. Kỹ năng: -Giải thành thạo các bài toán đơn giản về phép đối xứng tâm. 3. Tư duy và thái độ: -Tư duy logic, nhạy bén. -Có thái độ tích cực trong hoạt động tiếp nhận tri thức. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước, compa. 2. Chuẩn bị của Hs: kiến thức về phép đối xứng tâm, sgk, thước, compa. III. Phương pháp - Kết hợp các phương pháp: gợi mở phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và vấn đáp. IV. tiến trình bài học 1. ổn định lớp (1’): Kiểm tra tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’):Nêu đn~, tính chất của phép đối xứng tâm; biểu thức toạ độ của phép đx qua O? 3. Bài tập: Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(2 ; – 3) và đường thẳng d có phương trình . Tìm ảnh của điểm I và đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * GV: a) Gọi I’ và d’ lần lượt là ảnh của I và d qua phép đối xứng tâm O. Làm thế nào để xác định tọa độ của điểm I’ và phương trình đường thẳng d’? * HS: Ta dùng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua tâm O. ĐO(M) = M’(x’;y’) thì Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm I(1 ; 2), M(– 2 ; 3), đường thẳng d có phương trình và đường tròn (C) có phương trình : . Hãy xác định ảnh của điểm M, đường thẳng d và đường tròn (C) qua : a) Phép đối xứng tâm O. b) Phép đối xứng tâm I. * GV: a) Gọi M’, d’và (C’) lần lượt là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng tâm O. Làm thế nào để xác định tọa độ của điểm M’, phương trình đường thẳng d’ và đường tròn (C’) ? b) Gọi M’, d’và (C’) lần lượt là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng tâm I : + I là trung điểm MM’ tọa độ của M’ + d’ // d dạng phương trình của d’ là lấy N(– 3; 0)d tọa độ N’d’ rồi thay vào phương trình trên ptrình d’ + Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) rồi dựa vào tính chất của phép đối xứng tâm để tâm và bán kính của đường tròn (C’) và viết phương trình của đường tròn này. * HS: Ta dùng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua tâm O. ĐO(M) = M’(x’;y’) thì * HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV Ví dụ 3: Cho đường tròn (O,R) và 2 điểm A,C nằm ngoài (O,R). B là điểm di động trên (O,R). Tìm quĩ tích điểm D sao cho ABCD là hình bình hành? -I là trung điểm của AC thì I cố định không? -khi đó B và D có quan hệ gì qua I? -Gọi (C') là ảnh của (O,R) qua ĐI thì D thuộc (O',R) không? -Suy ra kết luận gì khi B di động trên (O,R)? -Gọi I là trung điểm của AC thì I cố định. -Khi đó B và D đối xứng nhau qua I. -Gọi (O',R) là ảnh của (O,R) qua ĐI thì D thuộc (O',R). -Khi B di động trên (O,R) thì D di động trên(O',R). -Vậy quĩ tích điểm D là đường tròn (O',R). 4. Củng cố và dặn dò (3’):-Phép đối xứng tâm có tính chất tương tự như phép tịnh tiến? 5. Bài tập về nhà: Cho I(3;1), d:và (C): Tìm ảnh của: a)I, d và (C) qua phép đối xứng tâm O? b)A(2;0), d qua phép đối xứng tâm I? V. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docgiao an tu chon lop 11.doc