Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 36: Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian

1. Kiến thức: Hs nắm được phương trình tham số của đường thẳng, điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.

2. Kỹ năng

 + Biết viết phương trình tham số của đường thẳng.

 + Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.

 + Biết giải một số bài toán liên quan đến đường thẳng và mp (tính khoảng cách giữa đường thẳng và mp, tìm hình chiếu của một điểm trên mp, tìm điểm đối xứng qua đường thẳng )

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 36: Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 36 Ngµy so¹n :....................... LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. I. MỤC TIÊU Kiến thức: Hs nắm được phương trình tham số của đường thẳng, điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. Kỹ năng + Biết viết phương trình tham số của đường thẳng. + Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Biết giải một số bài toán liên quan đến đường thẳng và mp (tính khoảng cách giữa đường thẳng và mp, tìm hình chiếu của một điểm trên mp, tìm điểm đối xứng qua đường thẳng) Tư duy-Thái độ - Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II.PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ: -phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề -Công tác chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Ổn định lớp: 3 phút Bài mới: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña HS Néi dung /Yêu cầu hs lên bảng trình bày Đáp án a/:b/ c/d/ 2/Yêu cầu hs lên bảng trình bày Đáp án: a/ b/ 3/Yêu cầu hs lên bảng trình bày Đáp án: a/ d cắt d’ b/ d // d’ 4/Yêu cầu hs lên bảng trình bày Đáp án: a = 0 5/Yêu cầu hs lên bảng trình bày Đáp án: a/ 1 điểm chung b/ 0 điểm chung c/ vô số điểm chung 6/Yêu cầu hs lên bảng trình bày Đáp án: d(,()) = 2/3 7/Yêu cầu hs lên bảng trình bày Đáp án: HS suy nghĩ lên bảng trình bày HS suy nghĩ lên bảng trình bày HS suy nghĩ lên bảng trình bày HS suy nghĩ lên bảng trình bày HS suy nghĩ lên bảng trình bày HS suy nghĩ lên bảng trình bày Bài 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a/ Đi qua M(5;4;1) và có vectơ chỉ phương =(2;-3;1) b/ b/ Đi qua A(2;-1;3) và vuông góc với mặt phẳng () có phương trình : x + y – z +5 = 0 c/ Đi qua điểm B(2;0;-3) và song song với đường thẳng : d/ Đi qua hai điểm P(1;2;3 ) và Q(5;4;4) Bài 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng: a/ (Oxy) b/ (Oyz) Bài 3: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d và d’ cho bởi các phương trình sau: a/ d: d’: b/ sgk Bài 4:Tìm a để hai đường thẳng sau cắt nhau: d: d’: Bài 5:sgk Bài 6: Tính khoảng cách giữa đường thẳng : và mặt phẳng ():2x -2y + z + 3 =0 Bài7:Cho điểm A (1; 0 ; 0 )và đường thẳng ; a)Tìm toạ độ điểm H là hìng chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng. b)Tìm toạ độ điểm A’ đối xứngvới A qua đường thẳng . IV. Cñng cè dÆn dß - BiÕt viÕt ph­¬ng tr×nh tham sè cña ®­êng th¼ng. - BiÕt c¸ch sö dông ph­¬ng tr×nh cña hai ®­êng th¼ng ®Ó xÐt vÞ trÝ t­¬ng ®èi. - Lµm BT SGK T89 + 90 V. Rót kinh nghiÖm .

File đính kèm:

  • docTiet 36.doc