Giáo án lớp 12 môn Toán - Ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2010 - 2011

1.Kiến thức:

-Đ/N, tính chất của nguyên hàm. các phương pháp tìm nguyên hàm

-Tích phân từng phần

-Phương pháp đổi biến số

 2.Kĩ năng:

 - Nắm vững bảng nguyên hàm cơ bản

- Tìm được nguyên hàm của các hàm số sơ cấp đơn giản.

- Nắm được cách tính tích phân từng phần

 

doc24 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010 - 2011 Tuần : 1 PPCT: 1-4 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Đ/N, tính chất của nguyên hàm. các phương pháp tìm nguyên hàm -Tích phân từng phần -Phương pháp đổi biến số 2.Kĩ năng: - Nắm vững bảng nguyên hàm cơ bản - Tìm được nguyên hàm của các hàm số sơ cấp đơn giản. - Nắm được cách tính tích phân từng phần - Nắm được phương pháp đổi biến dạng 1, dạng 2. 3.Tư duy: logic, tổng hợp kiến thức II. Phương pháp: Tái hiện kiến thức, giúp học sinh tự nắm bắt các mục tiêu của bài học. III. Các bước lên lớp: Kiểm tra vỡ soạn của học sinh: Bài học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm nguyên hàm của một hàm số bằng nhiều phương pháp *Phát vấn : Bảng nguyên hàm cơ bản. * Trả lời cầu hỏi theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh giải bài tập ôn tập Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số : a/ b/ c/ d/ Bài 2 : Tìm nguyên hàm của hàm số : a/ b/ c/ d/ Bài 3. Tìm một NH F(x) của hàm số f(x) biết a. f(x) = sinx+ cos2x và F() = . b. f(x) = và F(1) = 4 * Bài 1: Nhận định: Một số công thức thường dùng: x Bài 2: Áp dụng các công thức: Áp dụng như bài 2 sau đó dùng giả thiết cuối để tìm giá trị C cụ thể. Hoạt động 3:Hướng dẫn học sinh tính tích phân Bài 4 : Tính các tích phân : a/ b/(TN 08) c/ d/ e/ f/ Bài 5: Tính các tích phân: a/ b/ c/ d/ Bài 6 : Tính các tích phân : a. b. c. d. Bài 4: Sử dụng công cụ đổi biến. a/ ĐS : b/ ĐS : c) t = Bài 5 : Nhận định : Sử dụng tích phân từng phần a/ ĐS : e b/ ĐS : c/ ĐS : 2 Bài 6 : Nhận định : Sử dụng tích phân từng phần Phân tích để đồng nhất thức d 3.Củng cố: - Nguyên tắc tìm nguyên hàm, tính tích phân dưới dạng : trong đó P(x), Q(x) là những đa thức bậc n, m Các trường hợp của bậc tử và mẫu, đồng thời mẫu có nghiệm hay vô nghiệm - Phân tích được sự khác nhau giữa : và HÌNH HỌC I.Mục tiêu: I.Kiến thức: Tích vô hướng. Tích vectơ. Phương trình mặt cầu 2.Kĩ năng: Tọa độ của điểm và của vectơ. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. Các công thức của: Tích vô hướng. Tích vectơ. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Viết phương trình mặt cầu II. Phương pháp: Tái hiện kiến thức, giúp học sinh tự nắm bắt các mục tiêu của bài học. III. Các bước lên lớp: Hoat động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hường dẫn học sinh tái hiện lí thuyết * Yêu cầu học sinh trả lời lí thuyết. - Cách chứng minh ba điểm không thẳng hàng, tọa độ điểmPhương trình mặt cầu * Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. Hoạt động 2: Thực hành giải bài tập cụ thể Bài 1 : Cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C(2; 1; 1). a/ CM: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b/ Tính chu vi ABC. c/ Tìm D để ABCD là hình bình hành. Bài 2: Tìm tâm và bán kính của các mcầu sau đây : a/ x2 + y2 + z2 - 8x - 8y + 1 = 0 b/ 3x2 + 3y2 + 3z2 - 6x + 8y + 15z - 3 = 0. Bài 3 : Lập phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau đây : a/ Đường kính AB với A(4;-3;7), B(2;1;3). b/ Qua điểm A(5;-2;1) và có tâm C(3;-3;1). c/ Có tâm I(-2; 1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng x+2y-2z+5=0 d/ Đi qua bốn điểm C(6; -2; 3), D(0; 1; 6), E(2; 0; -1), F(4; 1; 0). 3.Củng cố : Phương trình mặt cầu. 4. Dặn dò : Soạn bài tập BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 1 Bài 1 : Tính các tích phân : 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ Bài 2 : Trong hệ tọa độ Oxy cho , , .Tìm tọa độ các véctơ a) b) c) d) Bài 3. Cho A(1;-1;1), B(2;-3;2), C(4;-2;2). a)Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB b)Tìm tọa độ trong tâm tam giác ABC c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hbh d)Tìm tọa độ điểm M thỏa Baøi 4: Vieát phöông trình maët caàu trong caùc tröôøng hôïp sau: a) Maët caàu coù taâm I(1; - 3; 5) vaø baùn kính R = b) Taâm I(3;-2; 1) vaø qua ñieåm A(2; -1; -3). c) Ñöôøng kính AB vôùi A(4; -3; 3), B(2; 1; 5). d) Tâm I(2;–2;1) và tiếp xúc với mp (P): x + 2y – 3z + 1 = 0 *Bài 5: Trong không gian cho các điểm . 1) Chứng minh rằng A, B, C lập thành tam giác vuông . 2) Viết phương trình mặt cầu qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (ABC). 3) AB cắt mp(Oyz) tại M, tìm tọa độ điểm M. 4) Gọi lần lượt là hc vg của A lên các trục tọa độ Ox, Oy và Oz. Tính thể tích khối tứ diện O. ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010 - 2011 Tuần : 2 PPCT: 5 - 8 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Ứng dụng của tích phân ( 2 tiết ) - Tìm phần thực và phần ảo của một số phức. - Giải các phương trình bậc hai dạng : Az2+Bz+C = 0 (A,B,C là số thực) 2. Kĩ năng: - Nắm vững công thức tính diện tích của hình phẳng. - Biết i2 = -1. Biết phần thực và phần ảo của số phức dạng a+bi (a,b là số thực). - Giải được các phương trình bậc hai dạng Az2+Bz+C = 0 (A,B,C là số thực) 3.Tư duy: logic, tổng hợp kiến thức II. Phương pháp: Tái hiện kiến thức, giúp học sinh tự nắm bắt các mục tiêu của bài học. III. Các bước lên lớp: Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vỡ soạn bài tập của học sinh Bài tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tái hiện công thức tính diện tích hình phẳng. *Phát vấn : Công thức tính diện tích hình phẳng trong các trường hợp. + Diện tích giới hạn bởi C: y = f(x) và Ox và 2 đt: x = a, x = b + Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C: y = f(x) và C’:y = g(x). * Trả lời cầu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. + Diện tích cần tính: S = + Lập phương trình hoành độ gđ: f(x) = g(x) (1) Tìm nghiệm a, b của (1) Diện tích cần tính: S = Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh giải bài tập ôn tập Bài 1: Tính diện tích của các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây : a/ y = 2x2 – 3x + 2, y = 0, x = -1, x = 2; b/ y = - x2 + 6x - 5, y = 0; c) y = -x2 + 4x,. d) y = sinx, y = 0, , * Lưu ý : - Khi làm toán cần phân biệt được bài toán đã cho cận và bài toán chưa cho cận. a , d khác b,c a) Diện tích hình phẳng cần tính là : S = Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tính tích phân *Công thức tính thể tích hình S giới hạn bởi đths y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a ; x =b khi quay quanh Ox. * Công thức tính thể tích hình S giới hạn bởi đths y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a ; x =b khi quay quanh Ox. là : V = Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tính thể tích vật thể tròn xoay Bài 3 : Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi các hình phẳng giới hạn bởi các đường : a/ y = 0 , y = 2x – x2 khi nó quay xung quanh trục Ox. b/y = ; y = 0 ; x = 1; x = 4 c/ a) Phướng trình hoành độ giao điểm giữa C và Ox là: 2x – x2 = 0 suy ra thể tích cần tính là: V = Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh tái hiện lí thuyết * i2 = -1 * Dạng của số phức, tên gọi của các thành phần, các phép toán của số phức. * Môdun của số phức. * Ghi nhớ. * z = a + bi, a là phần thực, b là phần ảo, các phép toán cộng, trừ, nhân chia. * Cho z = a+bi khi đó , Hoạt động 6: Thực hành giải bài tập 1 hướng dẫn bài tập 2 * Giải các bài toán sau: * Phát vấn học sinh từng phần. Bài 1. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau. a) z = 4 + 5i b) z = (2-i)(3+3i) - 4i + i10 c) + 4i - 12 d) Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập số phức. a) z2 - 4z + 8 = 0 b) 2x2 + 18 = 0 c) z3 - 8 = 0 d) – x2 + 4x – 8 = 0 Bài 3. Tìm môđun của số phức a) z = (1-i)2 - 4i(2-i) + i5 b) * Thực hành giải toán. *1a) a = 4; b = 5 1c) + 4i - 12 = 3(1+i) + 4i - 12 =-9+7i suy ra a = -9 ; b = 7. 2a) z2 - 4z + 8 = 0 Û z = 2 ± 2i 2c) z3 - 8 = 0 Û (z-2)(z2 + 2z + 4) =0 3a) z = (1-i)2 - 4i(2-i) + i5 = 1 - 2i - 1 - 4i - 4 + i = -4 -5i Củng cố: - Ghi nhớ các loại bài toán tìm diện tích hình phẳng. Cách tính thể tích vật thể tròn xoay quanh Ox .. HÌNH HỌC I.Mục tiêu: 1.Kiến thưc: * Phương trình mặt phẳng : – Phương trình TQ của mặt phẳng * Phương trình đường thẳng trong không gian : – Phương trình ts của đường thẳng 2.Kĩ năng - Viết được pt mặt phẳng - Viết được ptts của đường thẳng II. Phương pháp: Tái hiện kiến thức, giúp học sinh tự nắm bắt các mục tiêu của bài học. III. Các bước lên lớp: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vỡ soạn của học sinh Bài tập: Hoath động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tái hiện lí thuyết *Phát vấn: Phương trình tổng quát của mặt phẳng, các yếu tố tạo nên PTTQ: Điểm, VTPT Phương trình tham số của đường thẳng, các yếu tố tạo nên ptts: Điểm, vtcp * Trả lời lần lượt các câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2: Thực hành giải bài tập 1 hướng dẫn bài tập 2 Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng trong những trường hợp sau: a) Đi qua điểm M(1; 3; -2) và song song với mặt phẳng 2x-y+3z+4=0. b) Đi qua ba điểm A(-1; 2; 3), B(2; 4; -3), C(4; 5; 6). c) Đi qua hai điểm D(1; 2 ;3), E(-1; 1; 2) và song song với trục Ox. d) Đi qua M(1;2;3), N(2;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2y + 3z + 4 = 0 e) Đi qua M(2;-2;1) và vuông góc với đt * Hướng dẫn học sinh thiết lập VTPT thông qua cặp VTCP * Nghe giảng và triển khai lời giải: 1a) Mặt phẳng a qua M0 song song với mặt phẳng 2x-y+3z+4=0 nên phương trình dạng: 2x-y+3z+D=0 (D ¹4) Vì M0 nằm trên a nên ta có : 2-3-6+D=0 Û D = 7 ¹ 4 Vậy a: 2x - y + 3z + 7 = 0 1b) , Suy ra a có một VTPT là: PT(ABC): 24(x-3) - 39(y-2) - (z+6) = 0 Û 24x - 39y - z = 0 1c) - Ox có VTCP: Suy ra cặp VTCP của mặt phẳng suy ra pt mặt phẳng Hoạt động 2: Thực hành giải bài tập 3-5 hướng dẫn bài tập 4 Bài 2 : Cho điểm A(2; 3; 4). Hãy viết phương trình mặt phẳng qua các hình chiếu của điểm A trên các trục tạo độ. * Hướng dẫn học sinh hai cách lập phương trình mặt phẳng theo yêu cầu của bài 3: Cách 1 giống bài tập 1, cách 2 thực hiện phương trình đoạn chắn. Bài 3 : Lập phương trình tham số của đường thẳng (d) biết: a) (d) đi qua điểm M(1;0;1) và nhận làm VTCP b) (d) đi qua 2 điểm A(1;0;-1) và B(2;-1;3) c) (d) đi qua A(2; -1; 3) và vuông góc mặt phẳng (P): 3x + 2y – z + 1 = 0 d) (d) đi qua M(1;2;3) và song song với trục Ox e) Đi qua điểm C(1; 2; -1) và song song với đường thẳng Bài 4: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;4;0), B(0;2;1), C(1;0;-4). 1)Viết phương trình đường thẳng AB. 2)Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm C và vuông góc AB. Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). 3. Hình chiếu của A nên các trục Ox; Oy; Oz lần lượt là: M(2 ; 0 ; 0), N(0 ; 3; 0 ), P(0 ; 0; 4) Xem lại lời giải bài 1. Mở rộng: Gọi E, F, I lần lượt là hình chiếu của A lên các mặt phẳng tọa độ viết pt mặt phẳng (EFI). 3. Củng cố : Các cách viết PT mặt phẳng. Ptts của đường thẳng Các dạng toán thường gặp 4. Dặn dò : Làm lại các bài tập đã hướng dẫn. Thống kê lại các dạng mp và đường thẳng thường gặp Làm bài tập tự học BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 2 Bài 1 : a) TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi ®å thÞ (C) cña hµm sè y = 2 - x2 víi ®­êng th¼ng (d): y = x. b) Cho hµm sè y = (C) . TÝnh diÖn tÝch hp g/h¹n bëi (C) vµ c¸c trôc Ox; Oy vµ ®­êng th¼ng x = 2. c) TÝnh diÖn tÝch hp g/h¹n bëi c¸c ®­êng (P): y = x2 - 2x + 2 ; tiÕp tuyÕn (d) cña nã t¹i ®iÓm M(3;5) vµ Oy. Bài 2: a) TÝnh thÓ tÝch vËt trßn xoay t¹o nªn bëi h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®­êng y = 2x - x2 , y = 0 khi ta quay quanh trôc Ox. b) Tính thể tích vật thể tròn xoay t¹o nªn bëi h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®­êng:y = –x2, y = 0 ; x = 0, x = - 4 khi nó quay xung quanh trục Ox. c) Tính thể tích của vật thể tròn xoay t¹o nªn bëi h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®­êng:, x = 1, x= 2, y = 0 khi nó quay xung quanh trục Ox. Bài 3: 1/ Tìm môđun của số phức . 2/ Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:(2+i)3- (3-i)3. 3/ Cho số phức:. Tính giá trị biểu thức: 4/ Tính giá trị của biểu thức: a) Q = ( 2 + i )2 + ( 2 - i )2. b) Bài 4: Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Bài 5: Cho 4 điểm A(-2; 0; 1), B(0; 10; 3), C(2; 0; -1) và D(5; 3; -1). a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C. b) Viết phương trình đường thẳng qua D và vuông góc với mp(P). c) Viết phương trình mặt cầu tâm D và tiếp xúc với mp(P). Bài 6 . Viết phương trình mặt phẳng: a) Tiếp xúc với mặt cầu: tại điểm M(-1; 3; 0). b) Tiếp xúc với mặt cầu: tại M(4; 3; 0). Baøi 7:Cho tứ diện ABCD ,biết rằng A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1) a) Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD). b) Viết phương trình đường thẳng qua I(1;5;-2) và vuông góc với cả hai đường thẳng AB,CD. Bài 8: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;4;0), B(0;2;1), C(1;0;-4). 1)Viết phương trình đường thẳng AB. 2)Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm C và vuông góc AB. Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). Bài 9: Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 4; 2) và mặt phẳng (P): x + y + z – 1 = 0 1) Viết phương trình đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng (P) 2) Tìm hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P). 3) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) Bài 10 : Trong không gian Oxyz cho a : 2x – y + 2z + 4 = 0 Viết phương trình mặt cầu S tâm O tiếp xúc với a . Viết phương trình tiếp diện của S biết tiếp diện song song với a Viết phương trình tiếp diện của S biết tiếp diện vuông góc với a và song song với Oz. Tìm hình chiếu của E(3; 1; -1) lên a , điểm F đối xứng với E qua a , ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010 - 2011 Tuần : 3 PPCT: 9 – 12 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: – Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b] – Khảo sát hàm số đa thức: y = ax3 + bx2 + cx + d và: y = ax4+ bx2 + c (a ¹ 0) – Các bài toán liên quan : Tọa độ giao điểm, biện luận bằng đồ thị số nghiệm của phương trình, diện tích, thể tích hình phẳng, phương trình tiếp tuyến 2. Kĩ năng: – Vẽ đồ thị – Biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị – Tìm tọa độ giao điểm – Viết pttt . II. Phương pháp: Tái hiện kiến thức, giúp học sinh tự nắm bắt các mục tiêu của bài học. III. Các bước lên lớp: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vỡ soạn của học sinh Bài học: Hoath động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tái hiện lí thuyết và rèn luyện bài tập * Phát vấn: Quy trình tìm gtln, gtnn của hàm số trên đoạn [a; b] Chú ý 3 loại hàm: Đa thức, phân thức, lượng giác Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số: y = x3 – 3x2 – 9x + 35 trên [–4;4] y = x4 – 3x2 + 2 trên đoạn [0;3] trên đoạn d) y = x + trên [2;4] B1: Tính đạo hàm của hàm số đã cho B2: Tìm nghiệm x1; x2.. của phương trình f’(x) = 0 trên [a;b] B3: Tính f(x1), f(x2), f(a), f(b) B4: Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất trong các số trên. Ta có: Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tái hiện lí thuyết và rèn luyện bài tập * Phát vấn quy trình khảo sát hàm số bậc ba , nhắc nhở học sinh các yếu tố dễ sai trong bảng biến thiên. Bài 1: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 có đồ thị (C). a) Khảo sát hàm số. b) Tìm m để phương trình x3 - 3x2 = m có 3 nghiệm phân biệt. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = –1 Bài 2: Cho hàm số có đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành. 3/ Dựa vào đồ thị (C), định m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. 4/ Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y = –2 * Trình bày quy trình khảo sát hàm số. b) x3 - 3x2 = m Û x3 - 3x2 + 2 = m + 2 khi đó số nghiệm PT là số giao điểm giữa (C) và d:y =m + 2. Dựa vào đồ thị hàm số ta có ? c) x = –1 => y = –2. f’(–1) = 9 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 2 = 9(x + 1) HÌNH HỌC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Toán tổng hợp giữa đường thẳng và mặt phẳng 2. Kĩ năng: - Giải được các bài toán tổng hợp về đường thẳng, mp, mặt cầu. II. Phương pháp: Tái hiện kiến thức, giúp học sinh tự nắm bắt các mục tiêu của bài học. III. Các bước lên lớp: Kiểm tra bài cũ Kiểm tra vỡ soạn bài của học sinh Bài học: Hoath động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tái hiện lí thuyết * Phát vấn học sinh về lí thuyết : Các dạng toán thường gặp giưa đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. * Viết phương trình mặt phẳng (đường thẳng) đi qua một điểm và vuông góc với đt (mp) cho trước Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng Viết pt mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng cho trước. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Yêu cầu học sinh đọc đề và gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm B(-1;2;-3) và mặt phẳng 1/ Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng . 2/ Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B, và vuông góc với mặt phẳng . Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 4 ; 2) và mp (P):x + 2y + z – 1 = 0. 1) Viết phương trình ts của đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mp(P) 2) Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). 3) Viết p/trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (P). Baøi 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho boán ñieåm A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). 1/ Chöùng minh A, B, C, D laø boán ñænh cuûa moät töù dieän 2/ Vieát phöông trình maët phaúng (BCD). 3/ Vieát phöông trình maët phaúng qua A vaø vuoâng goùc vôùi BD. 4/ Vieát phöông trình đường thẳng qua gốc tọa độ vaø song song vôùi đường thẳng AB * 3. Củng cố : - Các bước khảo stá hàm số bậc ba. Ba dạng toán liên quan. - Tìm GTLN, GTNN của hàm số - Các loại bài toán tổng hợp liên quan giữa đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu. 4. Dặn dò : - Xem và liệt kê lại các loại bài tập đã giải - Soạn bài tập đã cho ......................................................................................... BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 3 Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 1/ f(x) = x2 – ln(1–2x) trên đoạn [– 2 ; 0] (TN 09) 2/ trên đoạn [2 ;4] 3/ trên đoạn 4/ y = trên 5/ f(x) = 2sinx + sin2x trên 6/. Bài 2: Cho haøm soá , goïi ñoà thò cuûa haøm soá laø (C). 1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá. 2. Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò (C) vaø truïc hoaønh. 3. Döïa vaøo ñoà thò (C), ñònh m ñeå phöông trình coù ba nghieäm phaân bieät. 4. Tìm tọa độ giao điểm của (C) với đường thẳng y = –2 Bài 3: Cho hàm số có đồ thị (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d): x - 9y + 3 = 0 3. Tìm tọa độ giao điểm của (C) với đường thẳng y = – x Bài 4: Cho hàm số: . 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành. Bài 5 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P): x - 2y + z + 3 = 0. 1/Tính khoảng cách từ M đến (P), suy ra phương trình mặt cầu có tâm M và tiếp xúc với mp (P). 2/Viết ptts của đường thẳng d qua M và vuông góc với (P). Tìm toạ độ giao điểm của d và (P). Bài 6: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4) 1/ Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C. Chứng tỏ OABC là tứ diện. 2/ Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC. 3/ Viết phương trình đường cao OH của tứ diện OABC. Tìm tọa độ điểm H. Bài 7: Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng () qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8). 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AC 2. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng () 3. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D bán kính R=5. Chứng minh (S) cắt (). Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm: A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 1.Viết phương trình đường thẳng OG 2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C. 3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S). ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010 - 2011 Tuần : 4 PPCT: 13 – 16 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: – Khảo sát hàm số y = ax4 + bx2 + c ; – Các bài toán liên quan : Tọa độ giao điểm, biện luận bằng đồ thị số nghiệm của phương trình, diện tích, thể tích hình phẳng, phương trình tiếp tuyến 2. Kĩ năng: – Vẽ đồ thị – Biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị – Tìm tọa độ giao điểm. Viết pttt . II. Phương pháp: Tái hiện kiến thức, giúp học sinh tự nắm bắt các mục tiêu của bài học. III. Các bước lên lớp: Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vỡ soạn Bài giảng : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh tái hiện lí thuyết *Phát vấn : - Quy trình khảo sát hàm số trùng phương, hàm phân thức. – Dạng đồ thị Phát vấn và bổ sung? Quy trình khảo sát hàm số phân thức: TXĐ. Tính y’, xác định nghiệm PT y’ = 0 (nếu có) Xác định dấu của y’ nếu đơn giản. Tính giới hạn và tìm tiệm cận. Lập BBT, xác định điểm đặc biệt. – Vẽ đồ thị hàm số. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh giải bài tập ôn tập Thực hiện nghiêm ngặt các quy trình khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Bài 1: Cho hàm số y = -x4 + 2x2 + 3 (3). 1) Khảo sát vẽ đồ thị (C) hàm số (3). 2) Biện luận theo m số nghiệm pt: x4 - 2x2 + m = 0 3) Viết pttt của (C) tại điểm trên (C) có h/độ x = 2. Bài 2: Cho hàm số y = (x2 - 1)2 (4). 1) Khảo sát vẽ đồ thị (C) hàm số (4). 2) Tìm gtln,gtnn của hàm số đã cho trên [-1; 2] 3) Tính dthpgh bởi (C) và đường thẳng y = 4. Bài 3: Cho hàm số y = , có đồ thị (C). Khảo sát hàm số. Viết pttt của (C) tại giao điểm (C) với trục 0x. Tìm gtln,gtnn của hàm số trên đoạn [-1;2] 4) Cho đường thẳng (d): y = mx +1. Định m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt. Bài 4: Cho hàm số (C) . 1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = –3x +1 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [3; 5] 4. Tính dthpgh bởi (C), trục Ox và 2 đường thẳng x = – 3; x = –1 a) y = TXĐ : D = R\{-2} y’ = > 0 "x Î D vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Þ y = 3 là TCN Þ x =-2 là TCĐ BBT : x -¥ -2 +¥ y’ + + y 3 +¥ -¥ 3 * Phát triển PT tiếp tuyến ở các trường hợp: Biết HSG, biết x0, biết y0. 3. Củng cố: - Quy tắc khảo sát hàm trùng phương, hàmphân thức. HÌNH HỌC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Toán tổng hợp giữa đường thẳng và mặt phẳng 2. Kĩ năng: - Giải được các bài toán tổng hợp về đường thẳng, mp, mặt cầu. II. Phương pháp: Tái hiện kiến thức, giúp học sinh tự nắm bắt các mục tiêu của bài học. III. Các bước lên lớp: Kiểm tra bài cũ Kiểm tra vỡ soạn bài của học sinh Bài học: Hoath động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tái hiện lí thuyết *Phát vấn lí thuyết, hệ thống các mảng kiến thức về: + Phương trình TQ, TS, CT của đường thẳng + Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau + Điều kiện để một đường thẳng song song, cắt hoặc vuông góc với một mp. + Khoảng cách a) Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. b) Nhận thức được: ĐT trong kg không có khái niệm VTPT. c) Một ĐT hoàn toán được xác định nếu biết một điểm mà nó đi qua và một VTPT. d) Các phép biến đổi qua lại của PT các đường thẳng. Hoạt động 2: Thực hành giải bài tập Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z -7 = 0 và mp(α): x- 2y+2z+3 = 0 1. Tính kcách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mp(α). 2. Viết phương trinh mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Bài 2 : Trong không gian Oxyz, cho điểm: M(1; -2; 1) và đường thẳng d có phương trình 1. Viết ptđt đi qua M và song song với đ/thẳng d . 2. Viết ptmp(P) đi qua M và vuông góc với đ/thẳng d . Bài 3 : Trong không gian Oxyz cho điểm A (3; -1 ; 3) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x - y + 2z + 1 = 0. a. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P). b. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). c. Tìm giao điểm của và (P) d. Viết pt mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) 3. Củng cố : - Các loại bài toán tổng hợp liên quan giữa đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu. 4. Dặn dò : - Làm lại các bài tập đã giải - Soạn bài tập về nhà BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 4 Bài 1: Cho haøm soá , goïi ñoà thò cuûa haøm soá laø (C). Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá. Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò (C) vaø truïc hoaønh. Bài 2: a/Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ (C) cña hµm sè . b/ ViÕt ph­¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi ®å thÞ hµm sè, biÕt tiÕp tuyÕn vu«ng gãc víi ®­êng th¼ng d: x – y +1 = 0. c/ TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi ®å thÞ (c) ,trôc hoµnh vµ c¸c ®­êng th¼ng x = - 2 ; x = - 1. Bài 3: Cho hàm số y = có đồ thị (C). 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Viết pttt của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Bài 4: Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3 có đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hòanh độ x = . Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm: M(1; -2; 1) và đường thẳng d: 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng d . 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d . Bài 6: Trong không gian Oxyz cho điểm A (3; -l; 3) và đường thẳng : 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với đường thắng . 2. Viết phương trình đường thẳng ' qua A và song song với đường thẳng . Bài 7: Trong không gian Oxyz cho điểm M(1, 0, 4 ) và đường thẳng (d): 1/ Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với (d). 2/ Tìm tọa độ hình chi

File đính kèm:

  • docGan on TN soan chi tiet theo tuan.doc