Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 26 - Bài 1: Lũy thừa (bài tập)

Kiến thức : Nắm vững số lượng căn bậc n của một số b cho trước, các tính chất của căn bậc n, các định nghĩa lũy thừa cùng đk tương ứng của cơ số, các tính chất chung của lũy thừa, đặc biệt là tính chất ở dạng bất đẳng thức.

- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất của căn bậc n và lũy thừa để giải các dạng toán tính toán, cm, rút gọn, so sánh. . .

- Tư duy: Từ biện luận số giao điểm của 2 đường suy ra được số lượng căn bậc n của số b cho trước, chọn được cách giải thuận lợi nhất (vì dạng toán về lũy thừa có nhiều cách giải).

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 26 - Bài 1: Lũy thừa (bài tập), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26 NS : ND : § 1: LŨY THỪA (BÀI TẬP) I/ Mục tiêu : - Kiến thức : Nắm vững số lượng căn bậc n của một số b cho trước, các tính chất của căn bậc n, các định nghĩa lũy thừa cùng đk tương ứng của cơ số, các tính chất chung của lũy thừa, đặc biệt là tính chất ở dạng bất đẳng thức. - Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất của căn bậc n và lũy thừa để giải các dạng toán tính toán, cm, rút gọn, so sánh. . . - Tư duy: Từ biện luận số giao điểm của 2 đường suy ra được số lượng căn bậc n của số b cho trước, chọn được cách giải thuận lợi nhất (vì dạng toán về lũy thừa có nhiều cách giải). - Thái độ: Chuẩn bị bài tập ở nhà, tích cực sửa bài, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II/ Trọng tâm : Vận dụng các tính chất để giải các dạng toán tính toán, cm, rút gọn, so sánh. . . III/ Phương pháp : PP mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy của học sinh. IV/ Chuẩn bị : - Thực tiễn : Học sinh đã học về lũy thừa – căn bậc n và đã vận dụng vào các ví dụ cụ thể ở trên lớp - Phương tiện : SBT; SGV ; bài tập do gv chuẩn bị thêm, bảng biểu, máy chiếu . . . V/ Tiến trình lên lớp : - Ổn định: - Bài cũ: - Bài mới: HOẠT ĐỘNG TRÒ HOẠT ĐỘNG THẦY .= ; ; ; ; ; ; BT1/Tính các biểu thức sau ; với D = (a + 1)- 1 + (a – 1)- 1; với BT2/Hãy viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ ; với a > 0 BT3/Không dùng máy tính, hãy so sánh các cặp số sau đây: 0,043 & 5- 7 400300 & 300400 d) f) 0,8- 0,2 & & BT4/Cm đẳng thức – Rút gọn biểu thức: -Gv cho hs nhắc lại một số công thức quan trọng của căn bậc n và lũy thừa thường dùng khi cm, rút gọn -Gv hướng dẫn chú ý số mũ để rút gọn cho nhanh -Nên biến đổi hết theo a, b rồi mới thay giá trị của a,b vào -Nên tính trước D theo tổng, tích của a và b, thử tính a.b = ? -Gv hướng dẫn dùng công thức để đưa về lũy thừa số mũ hữu tỉ -Gv gợi ý: thường có 3 kiểu so sánh là +đưa về cùng cơ số +đưa về cùng số mũ hoặc cùng một căn bậc n +so sánh gián tiếp với 1 . . . -Gv cho hs giải, hs khác nhận xét, bổ sung, gv sửa chữa, củng cố -Gv hướng dẫn đưa về dạng căn thức hoặc nghịch đảo để dễ cm, rút gọn . . . -Khi cm, rút gọn ta thường dùng công thức này để đưa về dạng quen thuộc -Gv cho hs giải, hs khác nhận xét, bổ sung, gv sửa chữa, củng cố Củng cố: Cho hs nhắc lại các tính chất của căn bậc n và lũy thừa Dặn dò: BTVN 1 -> 9 / 77 SGK Rút kinh nghiệm: Giải thích sơ lược phần 2a,b) hoặc bỏ cm thì mới đủ giờ.

File đính kèm:

  • docTIET 26''''.doc