Giáo án lớp 2 dạy tuần thứ 24

TẬP ĐỌC:

QUẢ TIM KHỈ ( TIẾT2)

I, MỤC TIÊU:

1, Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

 - Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng hơi.

 - Biết đọc phân biệt lời kể nhân vật.

2, Rèn kỹ năng đọc hiểu:

 - Hiểu nghĩa các từ ngữ: Trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò.

 - Hiểu nội dung câu chuyện: Khỉ kết bạn với cá Sờu, cá Sờu bị lừa nhưng đã khôn khéo nghĩ ra mẹo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như cá Sấu không bao giờ có bạn.

II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động1: (7) Hs đọc thuộc lòng bài “ Sư tử xuất quân”

 Đặt tên bài khác cho bài.

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 dạy tuần thứ 24, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Thứ 2 ngày 23 tháng 2 năm 2009 Tập đọc: Quả tim Khỉ ( Tiết2) I, Mục tiêu: 1, Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng hơi. - Biết đọc phân biệt lời kể nhân vật. 2, Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ: Trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò. - Hiểu nội dung câu chuyện: Khỉ kết bạn với cá Sờu, cá Sờu bị lừa nhưng đã khôn khéo nghĩ ra mẹo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như cá Sấu không bao giờ có bạn. II, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: (7’) Hs đọc thuộc lòng bài “ Sư tử xuất quân” Đặt tên bài khác cho bài. Tiết1: Hoạt động2: (3’) Hs quan sát tranh – Gv giới thiệu bài. Hoạt động3: (30’) Hướng dẫn luyện đọc. a, Gv đọc mẫu; hướng dẫn giọng đọc chung toàn bài. b, Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc từng câu: Hs nối tiếp nhau đọc câu; Gv hướng dẫn đọc từ khó. * Đọc đoạn trước lớp: - Gv nêu giới hạn đoạn. - Hướng dẫn nối tiếp nhau đọc đoạn. Hướng dẫn đọc đoạn: Đoạn1: Hs hiểu nghĩa từ: trấn tĩnh - Hướng dẫn đọc lời đối thoại của cá Sấu và Khỉ. Đoạn2: Hs hiểu nghĩa từ: Bội bạc, hướng dẫn giọng mắng cá Sấu của Khỉ Đoạn3: Hiểu từ: trấn tĩnh. Đoạn4: Hiểu từ: tẽn tò. * Đọc đoạn trong nhóm: - Hs nối tiếp nhau đọc đoạn trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm: - Đại diện các nhóm lên thi đọc. Gv và lớp bình bầu bạn đọc hay. Tiết2: Hoạt động4: (15’) Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu1: Khỉ đối xử với cá Sấu như thế nào? - Hs đọc đoạn1 – trả lời. Câu2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào? - Hs đọc đoạn2 – trả lời. Câu3: Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn? - Hs đọcđoạn 2, 3 – trả lời. Câu5: Tại sao cá Sấu lại tẽn tò lủi mất? - Hs đọc đoạn 4 – trả lời. Câu6: Hãy tìm từ nói lên tính nết của cá Sấu và Khỉ. - Hs tìm từ, Gv ghi bảng. ? Câu chuyện này cho em biết điều gì? *GVKL: Nội dung câu chuyện. Hoạt động5: (15’) Hướng dẫn luyện đọc lại - Hs đọc phân vai trong nhóm. - Từng nhóm lên đọc phân vai trước lớp. Gv và lớp bình bầu bạn đọc hay nhất. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò - Nêu ý nghĩa của bài – liên hệ thực tế. - Dặn: Chuẩn bị cho tiết kể chuyện. ********************** Toán: Luyện tập I, Mục tiêu: Giúp hs - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập “ Tìm thừa số chưa biết” - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có phép chia. II, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: Kiểm tra việc ghi nhớ bảng chia 3. - Kiểm tra tìm thừa số chưa biết. Hoạt động2: Thực hành luyện tập (30’) Bài1: Củng cố tim thừa số chưa biết. ? Muốn tìm thừa số chưa biết làm thế nào? - 2 hs nhắc lại. - Hs thực hiện làm bt vào vở. - Đổi chéo vở kiểm tra kết quả. Bài2: Phân biệt 2 dạng bài tập “ tìm số hạng” và “ tìm thừa số” - Hs nhắc lại quy tắc. - Hs làm vào VBT, 2 hs lên bảng làm. - Gv cùng hs nhận xét, bổ sung, chốt kết quả đúng. Bài3: Củng cố giải bài toán có phép chia. - Hs đọc đề bài – Tóm tắt bài toán rồi giải. - 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT. - Gv cùng cả lớp nhận xét, bổ sung, chốt kết quả đúng. Bài4: Tương tự bài 3. Lưu ý: BT4 tìm số đoạn thẳng cắt được. BT3 tìm số đề xi mét mỗi đoạn. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 24 tháng 2 năm 2009 Thể dục đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: Kết bạn I.Mục tiêu: Ôn đi nhanh chuyển sang chạy. yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. Ôn trò chơi kết bạn. II.các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Phần mở đầu: GV phổ biến ND, yêu cầu tiết học. HS khởi động, ôn bài thể dục. Hoạt động 2: Phần cơ bản: Ôn đi nhanh chuyển sang chạy. Tổ chức trò chơi: Kết bạn. Hoạt động 3: Phần kết thúc: HS tập một số động tác thả lỏng. ******************************* Kể chuyện: Quả tim Khỉ I, Mục tiêu: 1, Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện. - Biết cùng các bạn phân vai dựng lên câu chuyện, bước đầu thể hiện đúng giọng người kể; giọng khỉ, giọng cá Sấu. 2, Rèn kỹ năng nghe: Tập trung theo dõi từng bạn kể, biết nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời của bạn. II, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: (5’) Hs phân vai kể lại câu chuyện “ Bác sĩ Sói” Hoạt động2: (1’) Gv nêu mục đích, yêu cầu tiết học. Hoạt động3: (15’) Kể lại câu chuyện theo tranh. - Hs đọc yêu cầu bt1. - Gv yêu cầu hs cả lớp quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung từng tranh. - Hs nối tiếp nhau trong nhóm kể chuyện theo tranh. - Gv chỉ định cho 4 hs đại diện cho 4 nhóm nối tiếp nhau kể từng đoạn truyện trước lớp. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hoạt động4: Phân vai dựng lại câu chuyện. - Hs đọc yêu cầu bt2. - Gv hướng dẫn hs lập nhóm phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện, gv lưu ý giọng kể các nhân vật. - Hs dựng lại câu chuyện trong nhóm. - Từng nhóm thi kể chuyện theo vai trước lớp; cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò: - Khen nhóm đóng vai hay nhất. - Dặn: Về nhà kể lại cho người thân nghe. ******************************* Toán: Bảng chia 4 I, Mục tiêu: Giúp hs - Lập bảng chia 4. - Thực hành chia 4. II, Chuẩn bị: - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. III, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: Giới thiệu phép chia 4. a, Ôn tập phép nhân 4. - Gv gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. ? Nêu phép nhân 4 x 3 = 12 b, Giới thiệu phép chia 4. - Gv nêu yêu cầu để hs tìm được có mấy tấm bìa và làm ntn? - Hs trả lời và viết phép tính 12 : 4 = 3. c, Hs nhận xét. Hoạt động2: Lập bảng chia 4 - Hs lập bảng chia dựa vào bảng nhân. - Tổ chức cho hs đọc và học thuộc lòng bảng chia 4. Hoạt động3: Thực hành (20’) Bài1: Củng cố cách ghi nhớ bảng chia 4. - Hs tính nhẩm theo từng cột. - Hs nêu kết quả tính nhẩm. Bài2: Củng cố giải bài toán về chia 4. - Hs đọc đề tóm tắt bài toán và giải. - 1 hs lên bảng làm bài cả lớp làm vào VBT. GIải: Số hộp bóng xếp được là: 20 : 4 = 5 ( hộp) Đáp số: 5 hộp - Gv cùng hs nhận xét, bổ sung, chốt lời giải đúng. Bài3: Tương tự bài2. - Hs làm bài, đổi chéo vở cho nhau kiểm tra kết quả. Bài4: Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và chia. - 3 hs lên bảng làm, mỗi em làm mỗi cột. - Hs nhận xét bài làm của bạn , nêu lên mối quan hệ của phép tính trong từng cột. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò. - Gv nhận xét tiết học. - Về nhà học thuộc bảng chia 4. ******************* Chính tả: Nghe – viết : Quả tim khỉ I, Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác. Trình bày đúng 1 đoạn trong bài “ Quả tim Khỉ” - Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x; ut/uc. II, Chuẩn bị: - Bảng phụ, giấy to, bút dạ. III, Các hoạt động lên lớp: Hoạt động1: (5’) Hs viết bảng con: Tây Nguyên, Ê đê, Mơ nông. Hoạt động2: (1’) Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt động3: (20’) Hướng dẫn nghe – viết. a, Hướng dẫn chuẩn bị: - Gv đọc chính tả, 1 hs đọc lại. - Tìm hiểu nội dung. ? Khỉ đối xử với cá Sấu ntn? Hướng dẫn nhận xét: ? Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa? vì sao? - Hs viết bảng từ khó: Khỉ, cá Sấu, chả, kêts, quả. b, Gv đọc hs viết bài vào vở. c, Chấm, chữa bài: - Gv chấm 1/3 lớp. - Nhận xét bài viết – chữa lỗi sai. Hoạt động4: (10’) Hướng dẫn làm bt Bài1a: - Hs làm vào vở, 1 em lên chữa bài. Gv và cả lớp nhận xét- chốt kết quả. Bài2a: - Gv phát giấy to và bút dạ cho các nhóm thi tìm tên con vật. - Đại diện các nhóm lên dán kết quả lên bảng. - Gv và cả lớp nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò. - Gv nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập 1b.2b. ************************* Chiều: Luyện toán Ôn bảng chia ba; Một phần ba; Tìm thừa số chưa biết I.Mục tiêu: - Củng cố bảng chia ba; cách tìm một phần ba. - Củng cố cách tìm thừa số chưa biết. II.Cách tiến hành: Hoạt động1: Củng cố thực hành nhân chia và tìm một thừa số trong phép nhân Bài1:tính nhẩm( Dành HS yếu) 15 : 3 = 24 : 3 = 30 : 3 = 21 : 3 = 6 : 3 = 12 : 3 = 3 : 3 = 27 : 3 = 18 : 3 = Bài2: Tính: 3 4 : 3 20 : 4 5 28 : 4 3 30 : 3 + 35 35 : 5 4 5 7 – 29 Bài3: Tìm x x 3 = 15 + 3 2 x = 16 + 4 x 2 = 20 – 4 3 x = 30 – 3 - Hs làm vào vở. - 2 em lên bảng làm bài và nêu cách làm. - Gv chấm nhận xét. Hoạt động2: Củng cố nhận biết 1/3 Bài4: Lớp 2B có 27 bạn, 1/3 số hs của lớp là nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? (HS giỏi) - Hs nêu yêu cầu và tự giải bt vào vở. - 1 hs lên bảng chữa bài. - Lớp theo dõi nhận xét, gv kết luận bài đúng. - Gv thu vở chấm, nhận xét. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục học bảng chia 3. ************************* Tập viết Chữ hoa U, Ư I, Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ 1, Biết viết chữ U, Ư hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ. 2, Biết viết ứng dụng cụm từ: “ Ươm cây gây rừng” theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng chữ quy định. II, Chuẩn bị: - Mẫu chữ U, Ư. - Bảng phụ ghi câu ứng dụng III, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: (4’) Hs lên bảng viết chữ “ Thẳng” Hoạt động2: (1’) Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt động3: (5’) Hướng dẫn viết chữ hoa. a, Hướng dẫn h s quan sát nhận xét. - Gv tren chữ mẫu. Đặt câu hỏi. ? Chữ U nắm trong khung hình gì? ? Chữ U gồm mấy nét? Cao mấy li? - GV hướng dẫn quy trình viết bảng que chỉ. - Gv viết mẫu chữ U lên bảng. - Vừa viết vừa nói lại cách viết. - Gv giới thiệu chữ Ư, yêu cầu hs nhận xét để rút ra chữ Ư giống chữ U, chỉ khác ở dấu râu nhỏ dính ở phần 2 đầu nét 2. - Gv viết mẫu Ư bên cạnh chữ U. b, Hướng dẫn hs viết bảng con. Gv nhận xét uốn nắn. Hoạt động4: (5’) Hướng dẫn xum từ ứng dụng. a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - Gv treo cum từ ứng dụng lên bảng. hs đọc. - Gv hướng dẫn hs hiểu nghĩa từ ứng dụng. b, Quan sát nhận xét. - Gv hướng dẫn hs nhận xét về : + Độ cao các chữ. + Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Gv viết mẫu chữ : “Ươm” lên bảng; hs nối Ư và Ơ. c, Hs viết bảng con chữ “ Ươm”. Gv nhận xét, uốn nắn. Hoạt động5: (15’) Hướng dẫn viết vào VBT. - Hs luyện viết theo yêu cầu của VBT. - Gv lưu ý cách trình bày. Hoạt động6: (7’) Chấm, chữa bài. - Gv chấm 1/3 lớp. - Nhận xét, chữa lỗi sai. Hoạt động nối tiếp: (3’) Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn: Về nhà viết bài ở nhà. ************************ Luyện tiếng việt: Luyện viết chữ nghiêng U,Ư I, Mục tiêu: 1, Biết viết chữ nghiêng U, Ư hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ. 2, Biết viết ứng dụng cụm từ: “ Ươm cây gây rừng” nghiêng theo cỡ nhỏ. II, Chuẩn bị: Bảng phụ III, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: (5’) Hướng dẫn viết chữ nghiêng hoa U, Ư. a, Hướng dẫn h s quan sát nhận xét. ? Chữ U nắm trong khung hình gì? ? Chữ U gồm mấy nét? Cao mấy li? - GV hướng dẫn quy trình viết bảng que chỉ. - Gv viết mẫu chữ nghiêng U lên bảng. - Vừa viết vừa nói lại cách viết. - Gv giới thiệu chữ Ư, yêu cầu hs nhận xét để rút ra chữ Ư giống chữ U, chỉ khác ở dấu râu nhỏ dính ở phần 2 đầu nét 2. - Gv viết mẫu chữ nghiêng Ư bên cạnh chữ U. b, Hướng dẫn hs viết bảng con. Gv nhận xét uốn nắn. Hoạt động2: (5’) Hướng dẫn cụm từ ứng dụng. a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng. b, Quan sát nhận xét. - Gv hướng dẫn hs nhận xét về : - Gv viết mẫu chữ nghiêng : “Ươm” lên bảng c, Hs viết bảng con chữ “ Ươm”. Gv nhận xét, uốn nắn. Hoạt động3: (15’) Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Hs luyện viết theo yêu cầu của vở tập viết. - Gv lưu ý cách trình bày. Hoạt động4: (7’) Chấm, chữa bài. - Gv chấm 1/3 lớp. - Nhận xét, chữa lỗi sai. Hoạt động nối tiếp: (3’) Củng cố, dặn dò. ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 4 ngày 25 tháng 2 năm 2009 Tập đọc: Voi nhà I, Mục tiêu: 1, Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: rú ga, vũng, vã… ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Biết chuyển giọng phù hợp, phân biệt lời kể với lời nhân vật. 2, Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ: Khựng lại, rú ga, thu lu. - Hiểu nội dung bài: Voi rừng được nuôi dưỡng thành Voi nhà làm nhiều việc có ích giúp con người. II, Các hoạt động lên lớp. Hoạt động1: (3’) hs nối tiếp nhau đọc bài: “ Gờu trắng là chúa to mò” và trả lời nội dung câu hỏi sgk. Hoạt động2: (2’) Hs quan sát tranh minh họa. Gv giới thiệu bài. Hoạt động3 (3’) Hướng dẫn luyện đọc. a, Gv đọc mẫu: Hướng dẫn giọng đọc chung toàn bài. b, Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu: hs nối tiếp nhau đọc câu; Gv sửa sai từng câu hs đọc sai. * Đọc từng đoạn: Gv chia đoạn, nêu giới hạn đoạn. - Hs nối tiếp nhau đọc đoạn. - Hướng dẫn giọng đọc từng đoạn. Đoạn1: Hs hiểu nghĩa từ: Khựng lại, rú ga, vục. - Đọc thể hiện tâm trạng thất vọng khi xe bị hỏng. Đoạn2: Hs hiểu nghĩa từ: thu lu, lững thững. * Đọc từng đoạn trong nhóm. - Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm. * Thi đọc g iữa các nhóm: - Đại diện các nhóm lên thi đọc. Gv và cả lớp bình chọn nhóm đọc hay. Hoạt động4: (10’) Hướng dẫn tìm hiểu bài. Câu1: Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng? - Hs đọc đoạn1 – trả lời. Câu2: Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy voi đến gần xe? - Hs đọc đoạn 2 – trả lời. Câu3: Hs thảo luận trả lời. Câu4: Con Voi giúp họ ntn? Câu5: Tại sao mọi người nghĩ là đã gặp Voi nhà. - Hs thảo luận nêu ý kiến. ? Qua câu chuyện này em hiểu thêm điều gì? *GVKL: Nội dung bài học. Hoạt động5: (7’) Hướng dẫn luyện đọc lại. - Hs đọc phân vai trong nhóm. - Các nhóm đọc phân vai trước lớp. - Gv và cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò. - Hs nêu ý nghĩa câu chuyện. - Dặn: + Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. + Luyện đọc nhiều lần, chuẩn bị bài sau. ***************************** Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy I, Mục tiêu: - Mở rộng vôn từ về loài thú. - Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy. II, Chuẩn bị: - Bảng phụ. III, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: Hs thực hành hỏi - đáp: 1 bạn nói tên con vật. Bạn kia cho biết đó là thú nguy hiểm hay không nguy hiểm. Hoạt động2: (2’) Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt đông3: (20’) Tìm hiểu đặc điểm các loài thú. - Hs đọc yêu cầu bt1. - Gv tổ chức cho hs chơi: Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm mang tên một con vật. Gv gọi tên con vật nào, hs nhóm đó đứng lên đồng thanh nói từ chỉ đặc điểm của con vật đó. VD: Gv nói: “ Nai” Hs nói: “hiền lành” - Tương tự gv tổ chức cho hs chơi ở bt2. chỉ khác là chia lớp 4 nhóm. VD: Gv nói “Hổ” Hs nói “ dữ như Hổ” *GVKL: Mỗi con vật đều có những đặc điểm, tính cách riêng. Nó góp phần làm cho cuộc sống của chúng ta thêm đa dạng, phong phú, muôn màu, muôn vẻ và giúp cân bằng sinh thái. Chúng ta cần phải bảo vệ chúng. Hoạt động4: (10’) Thực hành đặt dấu chấm, dấu phẩy. - Gv đọc yêu cầu bt3. - Làm vào VBT. 1em chữa bài trên bảng phụ. - Gv và cả lớp nhận xét, sữa chữa, chốt lời giải đúng. * GVKL: Đâu câu bao giờ cũng viết hoa, cuối câu có dấu chấm. Dựa vào đó để đặt dấu chấm cho phù hợp. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò - Gv nhận xét tiết học. - Nhắc nhở hs thuộc những thành ngữ ở bt2. ********************* Toán: Một phần tư. I, Mục tiêu: giúp hs - Hiểu được “ Một phần tư” - Nhận biết viết và đọc 1/4 II, Chuẩn bị: - Các mảng bìa hình vuông, hình tròn chia 4 phần đều nhau. III, Các hoạt động dạy học: Hoạt đông1: Củng cố nội dung bài cũ (5’) - Kiểm tra việc học thuộc bảng chia 4 ( 3- 4 em) Hoạt động2: Giới thiệu 1/4 (8’) - Hs quan sát hình vuông và nêu nhận xét - Hình vuông được chia thành 4 phần đều nhau và 1 phần được tô màu. - Phần to màu được gọi là “ một phần tư” - Hướng dẫn hs viết 1/4, viết “ một phần tư” - Kết luận, hs nêu kết luận – Gv nhận xét. Hoạt động3: Thự hành (25’) Bài1: Hs nhận biết 1/4 - Hs kẻ thêm các đoạn thẳng chia mỗi hình thành 4 phần bằng nhau rồi tô màu hình đó. - Lớp nhận xét, bổ sung, chốt kết quả đúng. Bài2: Củng cố đọc viết 1/4 - Hs tự tô màu 1 số ô vuông ở mỗi hình. - Đổi chéo vở cho nhau kiểm tra kết quả. ? Muốn tô được 1/4 số ô vuông ở mỗi hình thì làm cách nào? (Đếm tổng số ô ở mỗi số hình rồi chia 4) Bài3: Củng cố nhận biết 1/4 - HS khoanh vào 1/4 số con vật và tô màu số con vật đó. - Hs làm đổi chéo vở kiểm tra kết quả. Bài 4: HS tô màu ẳ số hình tam giác. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục học thuộc bảng chia 4. ******************************* Chiều: Luyện toán HD làm bài tập trắc nghiệm( bài 1,2,3,4,5, 6 ) I.Mục tiêu: -Củng cố bảng chia 4. - Củng cố nhận biết 1/ 4. II. các hoạt động dạy học: Bài 1: y x 3 = 12 2 x y = 12 y = 12 : 3 y = 12 : 2 y = 4 y = 6 Bài 2: B Bài 3: Thừa số 2 2 2 3 3 3 Thừa số 7 7 4 6 7 4 Tích 14 14 8 18 21 12 Bài 4:HS nối theo mẫu Bài 6: 16 : 4 = 4 32 : 4 = 8 28 : 4 = 7 20 : 4 = 5 Bài 7: C Bài 8: B III. Củng cố, dặn dò: ******************************* Luyện tiếng việt Luyện viết chữ hoa U,Ư I, Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ 1, Biết viết chữ U, Ư hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ. 2, Biết viết ứng dụng cụm từ: “ Ươm cây gây rừng” theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng chữ quy định. II, Chuẩn bị: - Mẫu chữ U, Ư. - Bảng phụ ghi câu ứng dụng III, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: (5’) Hướng dẫn viết chữ hoa. a, Hướng dẫn h s quan sát nhận xét. - Gv tren chữ mẫu. Đặt câu hỏi. ? Chữ U nắm trong khung hình gì? ? Chữ U gồm mấy nét? Cao mấy li? - GV hướng dẫn quy trình viết bảng que chỉ. - Gv viết mẫu chữ U lên bảng. - Vừa viết vừa nói lại cách viết. - Gv giới thiệu chữ Ư, yêu cầu hs nhận xét để rút ra chữ Ư giống chữ U, chỉ khác ở dấu râu nhỏ dính ở phần 2 đầu nét 2. - Gv viết mẫu Ư bên cạnh chữ U. b, Hướng dẫn hs viết bảng con. Gv nhận xét uốn nắn. Hoạt động2: (5’) Hướng dẫn xum từ ứng dụng. a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - Gv treo cum từ ứng dụng lên bảng. hs đọc. - Gv hướng dẫn hs hiểu nghĩa từ ứng dụng. b, Quan sát nhận xét. - Gv hướng dẫn hs nhận xét về : + Độ cao các chữ. + Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Gv viết mẫu chữ : “Ươm” lên bảng; hs nối Ư và Ơ. c, Hs viết bảng con chữ “ Ươm”. Gv nhận xét, uốn nắn. Hoạt độn3: (15’) Hướng dẫn viết vào VBT. - Hs luyện viết theo yêu cầu của VBT. - Gv lưu ý cách trình bày. Hoạt động4: (7’) Chấm, chữa bài. - Gv chấm 1/3 lớp. - Nhận xét, chữa lỗi sai. Hoạt động nối tiếp: (3’) Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn: Về nhà viết bài ở nhà. ******************************* Luyện tiếng việt Nghe- viết: Sư tử xuất quân. Luyện đặt và trả lời câu hỏi như thế nào? I.Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác. Trình bày đúng một đoạn trong bài “Sư tử xuất quân” . - Củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào? II.Cách tiến hành: Hoạt động1: Nghe- viết: Sư tử xuất quân. GV đọc đoạn viết( 9 dòng đầu). Tìm hiểu nội dung: Sư tử muốn giao việc cho thần dân theo cách nào? GV đọc cho HS viết. Hoạt động2: Luyện đặt và trả lời câu hỏi như thế nào? HS làm miệng: VD : HS1: Thỏ chạy như thế nào? HS2: THỏ chạy rất nhanh. HS làm bài viết: Viết 2 câu hỏi và 2 câu trả lời. III. Củng cố, dặn dò: -------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 26 tháng 2 năm 2009 Thể dục Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng. Đi nhanh chuyển sang chạy .Trò chơi: Nhảy ô I.Mục tiêu: Ôn một số bài tập : Đi theo vạch kẻ thẳng; Đi nhanh chuyển sang chạy. yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. Ôn trò chơi : Nhảy ô II.các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Phần mở đầu: GV phổ biến ND, yêu cầu tiết học. HS khởi động, ôn bài thể dục. Hoạt động 2: Phần cơ bản: - Đi theo vạch kẻ thẳng. Ôn đi nhanh chuyển sang chạy. Tổ chức trò chơi: Nhảy ô Hoạt động 3: Phần kết thúc: HS tập một số động tác thả lỏng. GV nhận xét giờ học. ******************************* Toán: Luyện tập I, Mục tiêu: Giúp hs - Học thuộc bảng chia 4, rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia 4. - Nhận biết 1/4. II, Các hoạt động dạy học. Hoạt động1: Củng cố việc ghi nhớ bảng chia 4 (5’) - Kiểm tra 3 em học thuộc bảng chia 4. Hoạt động2: Luyện tập thực hành. Bài1: Củng cố việc ghi nhớ bảng chia 4. - Hs tự tính nhẩm rồi nêu kết quả. - Gv cùng hs nhận xét, bổ sung chốt kết quả đúng. Bài2: Củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Hs lần lượt tính theo từng cột. - 3 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT. - Gv cùng hs nhận xét, bổ sung chốt kết quả đúng. Bài3: Củng cố về giải toán có lời văn với phép chia cho 4. - Hs đọc đề, tóm tắt rôfi giải. - 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT. - Gv cùng hs nhận xét, bổ sung chốt kết quả đúng. Giải: Số vở mỗi tổ được chia là: 24 : 4 = 6 (quyển) Đáp số: 6 quyển vở Bài4: Tương tự bài 3: - Hs làm vào vở, đổi chéo vở cho nhau kiểm tra kết quả. Bài5 (SGK): Củng cố nhận biết 1/4 Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò (5’) - Về nhà học thuộc bảng chia 4. - Làm bài tập sgk vào vở ở nhà. **************************** Chính tả: Nghe – viết : Voi nhà I, Mục tiêu: - Nghe –viết lại chính xác 1 đoạn trích trong bài “Voi nhà” - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn s/x; ut/ uc. II, Chuẩn bị: - Bảng phụ, giấy to, bút dạ. III, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: (5’) Hs viết bảng con tiếng có âm đầu s/x. Hoạt động2: (2’) Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt động3: (20’) Hướng dẫn nghe – viết: a, Hướng dân chuẩn bị. - Hs đọc đoan viết. Tìm hiểu nội dung: Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang; Câu nào có dấu chấm than. - Hướng dẫn nhận xét. - Hs viết bảng con từ ngữ khó: huơ, quặp b, GV đọc- HS viết bài vào vở. - Gv lưu ý cách trình bày, tư thế ngồi. - Đổi chéo vở cho nhau kiểm soát lỗi. c, Chấm bài, nhận xét. - Gv chấm 1/3 lớp. - Nhận xét bài viết, chữa lỗi hs thường mắc. Hoạt động4: (10’) Hướng dẫn làm bài tập. Bài1a: Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. - Hs làm vào VBT. - 1 hs lên bảng chữa bài. - Gv và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------------------------------- Chiều: Luyện tiếng việt: Hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm ( tập đọc) I.Mục tiêu: Giúp HS đọc và trả lời câu hỏi của các bài: Quả tim khỉ; Voi nhà. II. Cách tiến hành: Hoạt động 1: HS đọc bài: : Quả tim khỉ HS đọc bài. Hs trả lời câu hỏi: Câu1: A Câu2: B Câu3: C Câu4: a. Khỉ: tốt bụng, thật thà, thông minh,… b. Cá sấu: lừa đảo, gian giảo, xảo quyệt, phản trắc,… Hoạt động2: : HS đọc bài: : Quả tim khỉ HS đọc bài. HS trả lời câu hỏi: Câu13: B Câu14: B Câu15: B **************************** Luyện tiếng việt: Hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm (Chính tả, LTVC) I.Mục tiêu: - giúp HS phân biệt s/x; ut/uc II. Cách tiến hành: Câu5: sen, xanh Câu6: B Câu7: bút, lụt, đục, xúc Câu16: xinh xinh, xanh, sâu bọ Câu17: đục, đúc, cục Câu18: h t r b ut hút tụt rụt bút uc hục túc rục bục **************************** Luyện toán: Hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm (Bài 5, 7, 8, 9, 10) I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố bảng chia 4. Cách tìm 1/4. II. Cách tiến hành: Bài5: Tô màu 1/4mỗi hình. Bài7: C Bài8: B Bài9: Nối phép tính với kết quả. Bài 10: A III. Củng cố, dặn dò: -------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 27 tháng 2 năm 2009 Thủ công: Ôn tập chương II, Phối hợp gấp, cắt, dán hình I, Mục tiêu: - Ôn tập và thực hành kỹ năng gấp, cắt, dán các hình đã học. - Hs thích làm sản phẩm. II, chuẩn bị : - Các hình mẫu của bài 7, 8, 10, 11, 12 II, Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: Kiểm tra đồ dùng môn thủ công. - Giấy màu, keo, kéo, hồ dán,… Hoạt động2: Kiểm tra đồ dùng môn thủ công (7’) - Hs quan sát lại các hình mẫu. + Bưu thiếp + Hình tròn. + BBGT. + Phong bì. Yêu cầu: Nếp gấp, cắt phẳng, dán cân đối, đúng quy trình kỹ thuật, màu sắc hài hòa. Hoạt động 3: Hs thực hành cắt, gấp, dán (20’) - Gv chia lớp thành các nhóm (4 em) - Hs thực hành trong nhóm. - Yêu cầu mỗi em hoàn thành một sản phẩm. - Hs các nhóm giúp đỡ, hộ trợ nhau hoàn thành sản phẩm. Hoạt động nối tiếp: (5’) Đánh giá, nhận xét. - Tìm nhóm trình bày sản phẩm. - Gv cùng hs nhận xét, đánh giá. - Dặn chuẩn bị bài học sau: “ Làm dây xúc xích”. ************************* Tập làm văn: Đáp lời phủ định. Nghe – trả lời câu hỏi I, Mục tiêu: 1, Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lại lời phủ định trong giao tiếp đơn giản. 2, Rèn kỹ năng nghe và trả lời câu hỏi: Nghe một mẫu chuyện vui và nhớ trả lời đúng câu hỏi. III, Các hoạt động dạy học. Hoạt động1: (2’) Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt động2: (20’) Đáp lại lời phủ định. - Hs đọc yêu cầu bt1, cả lớp quan sát tranh đọc thầm theo. ? Bức tranh thể hiện cuộc trao đổi bằng phương tiện gì? trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi việc gì? ? Từng cặp hs thực hành đónh vai theo lời nhân vật trong tranh. - Gv và cả lớp nhận xét về thái độ của các bạn khi giao tiếp. - Từng cặp hs thực hành giao tiếp theo các tình huống a, b, c. - Gv và cả lớp bình chọn cặp hs nói lờ

File đính kèm:

  • doctuan 24 thanh.doc