Giáo án lớp 2 tuần 13, 14 - Trường Tiểu học Ngọc Lý

TOÁN:

14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8

I. Mục tiêu:

 -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số.

 -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.

- Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính cho HS

- Làm bài tập: 1 (cột 1, 2), 2 ( 3 phép tính đầu), 3 (a, b), 4.

- Giáo dục HS có ý thức häc to¸n.

II. Đồ dùng dạy - học:

 -Que tính

 -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,4

 

doc31 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 13, 14 - Trường Tiểu học Ngọc Lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuÇn 13: Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013 TOÁN: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8 I. Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. - Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính cho HS - Làm bài tập: 1 (cột 1, 2), 2 ( 3 phép tính đầu), 3 (a, b), 4. - Giáo dục HS có ý thức häc to¸n. II. Đồ dùng dạy - học: -Que tính -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,4 III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ 3)Bài mới a)Giới thiệu phép trừ dạng 14 – 8 -Cài 14 que tính lên bảng hỏi: +Trên bảng có bao nhiêu que tính? -HS lấy que tính -Nêu có 14 que tính,bớt đi 8 que tính.Còn lại bao nhiêu que tính? -HS tìm kết quả trên que tính -HS nêu kết quả và cách tìm -Hướng dẫn:ta lấy 4 que tính,sau đó tháo bó 1 chục que tính rồi bớt tiếp 4 que tính nữa.Còn lại 6 que tính.Vậy 14 trừ 8 bằng 6 que tính. -Hướng dẫn đặt tính -Hướng dẫn HS lập bảng 14 trừ đi một số.Khi có đủ từ 14 – 5 đến 14 – 9 và giới thiệu đây là bảng trừ 14. -HS HTL bảng trừ 14 b)Thực hành Bài 1:Tính nhẩm-HS đọc yêu cầu -HS nhẩm các phép tính -HS nêu kết quả -HS nhận xét sửa sai Bài 2:Tính -HS đọc yêu cầu -Lưu ý HS:Viết các số thẳng cột với nhau -HS làm bài vào vở + bảng lớp -Nhận xét sửa sai Bài 3:Đặt tính rồi tính-HS đọc yêu cầu -HS nêu cách làm H: Đặt tính cần chú ý điều gì? -HS làm bài tập bảng con+bảng lớp -Nhận xét sửa sai Bài 4:Bài toán -HS đọc bài toán -HS làm bài vào vở+bảng nhóm -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương Tóm tắt: Có : 14 quạt điện Đã bán:6 quạt điện Còn lại:…quạt điện? 4)Củng cố HS nêuT/ nối nhau(mỗi HS 1 PT trong bảng trừ 14) -Nhận xét tuyên dương -GDHS:Thuộc bảng trừ để vận dụng vào làm toán nhanh và đúng. -Hát vui -Có 14 que tính -Lấy que tính -Tìm kết quả trên que tính -Nêu kết quả và cách tìm -Lập bảng trừ 14 – 5=9 14 – 8=6 14 – 6=8 14 – 9=5 14 – 7=7 -HTL bảng trừ -Đọc yêu cầu -Nhẩm các phép tính -Nêu kết quả -Nhận xét sửa sai -Đọc yêu cầu -Làm bài tập bảng con+bảng lớp -Đọc yêu cầu -Nêu cách làm -Làm bài tập bảng con+bảng lớp -Đọc yêu cầu -Làm bài vào vở +bảng nhóm -Trình bày Bài giải Số quạt điện còn lại là: 14 – 6=8(quạt điện) Đáp số:8 quạt điện -Nêu tiếp nối ********************************************************** TẬP ĐỌC: BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;Biết ngắt nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với CM của bạn HS trong câu chuyện. -Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Rèn kĩ năng trình bày bằng lời cho HS - Các kĩ năng sống cơ bản được GD: Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân. – Tìm kiếm sự hỗ trợ. II. Đồ dùng dạy - học: -Tranh minh họa SGK -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc III. Hoạt động dạy - học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Ổn định lớp,KTSS 2)Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc: - Đọc mẫu - Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ - Đọc câu:HS tiếp nối nhau luyện đọc câu - Đọc từ khó kÕt hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải.Giải thích thêm từ:sáng tinh mơ (sáng sớm,nìn mọi vật chưa rõ hẳn) dịu cơn đau (giảm cơn đau,thấy dễ chịu hơn) cúc đại đóa (loại cúc có hoa to bằng cái bát ăn cơm). -Đọc đoạn:HS tiếp nối nhau luyện đọc đoạn -Đọc đoạn theo nhóm -Thi đọc giữa các nhóm(CN,từng đoạn). -Nhận xét tuyên dương -Hát vui -Luyện đọc câu -Luyện đọc từ khó: bệnh viện,lộng lẫy,chần chừ,nhân hậu,hiếu thảo, khỏi bệnh, cúc đại đóa, sáng tinh mơ,dịu cơn đau.Kết -Luyện đọc đoạn -Luyện đọc nhóm -Thi đọc nhóm TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS C)Hướng dẫn tìm hiểu bài H: Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì? H:Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa niềm vui? H:Khi biết vì sao Chi cần bông hoa,cô giáo nói thế nào? H:Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào? H: Theo em,bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? d)Luyện đọc lại -HS thi đọc lại bài -Nhận xét tuyên dương 4) Củng cố - Dặn dò: -HS nhận xét các nhân vật Chi,cô giáo,bố của Chi. -Nhận xét giờ học -GDHS:Hiếu thảo với cha mẹ,luôn chấp hành đúng nội quy của trường. + Để tìm bông hoa niềm vui đem vào bệnh viện cho bố,làm dịu cơn đau của bố. + Vì Chi theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa của trường + Em hãy hái thêm hai bông nữa. + Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo và cô khen ngợi Chi + Thương bố,tôn trọng nội quy,thật thà -Thi đọc lại bài - Chi:ngoan ngoãn,thật thà,thương bố -Cô giáo:hiền thương yêu HS -Bố của Chi:là người trọng tình nghĩa. ******************************************************************* Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013 TOÁN: 34 – 8 I. Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 34 – 8. -Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng,tìm số bị trừ. -Biết giải bài toán về ít hơn. - Hoàn thành các bài tập: 1 (cột 1, 2, 3), 3, 4. HSKG làm hết cả 3 bài tập. - Giáo dục HS cso ý thức tự giác tích cực đẻ hoàn thành bài tập và biết cách làm việc khoa học, sáng tạo trong học toán. II. Đồ dùng dạy - học: -Que tính -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3. Bảng nhóm III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ 3)Bài mới a)Giới thiệu phép trừ dạng 34 - 8 -Hướng dẫn đặt tính ; Tính 34 +4 không trừ được 6,lấy 14 trừ 6 - 8 bằng 8,viết 8 nhớ 1. 26 +3 trừ 1 bằng 2,viết 2. b)Thực hành Bài 1:Tính-HS đọc yêu cầu H: Viết các số như thế nào? H: Thực hiện phép tính như thế nào? -HS làm bài vào vở +bảng lớp -Nhận xét sửa sai Bài 2:Đặt tính rồi tính -HS đọc yêu cầu -HS làm bài vào vở+bảng lớp -Nhận xét sửa sai Bài 3:Bài toán -HS đọc bài toán -Làm bài vào vở +bảng nhóm -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương Tóm tắt: Nhà Hà :34 con gà Nhà ly ít hơn:9 con gà Nhà Ly :...con gà? Bài 4:Tìm x. -HS làm bài bảng con+bảng lớp -Nhận xét sửa sai 4)Củng cố - Dặn dò:-Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài; Xem bài mới -Hát vui -Nêu kết quả và cách tìm -Đọc yêu cầu + Viết các số thẳng cột với nhau + Thực hiện phép tính từ phải sang trái -Làm bài vào vở+bảng lớp -Đọc yêu cầu-Nêu cách làm -Làm bài tập bảng con+bảng lớp -Đọc bài toán -Làm bài vào vở +bảng nhóm -Trình bày Bài giải Nhà ly nuôi được là: 34 – 9=25(con gà) Đáp số:25 con gà a)x + 7=34 b)x – 14=36 x =34 – 7 x =36 + 14 x =27 x =50 ************************************************** KỂ CHUYỆN: BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách:theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1). -Dựa theo tranh,kể lại được nội đoạn 2,3 (BT2) ; Kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3) - Giáo dục HS có ý thức trau dồi ngôn ngữ nói và viết, tạo không khí để HS mạnh dạn tự tin II. Đồ dùng dạy – học: -Bảng phụ ghi sẵn yêu cầu bài tập 2 -Tranh minh họa SGK III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Ổn định lớp,KTSS 2)Kiểm tra bài cũ 3)Bài mới a)Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn kể chuyện +Kể đoạn mở đầu câu chuyện.-HS kể mẫu -HS tập kể theo nhóm -HS thi kể chuyện -Nhận xét tuyên dương +Dựa vào tranh kể đoạn 2,3 -HS quan sát tranh và nêu ý chính của từng tranh. -Nhận xét sửa sai -HS tập kể theo nhóm -Quan sát giúp đỡ HS -Đại diện nhóm thi kể lại câu chuyện -Nhận xét tuyên dương +Kể lại đoạn cuối,tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi. -HS tiếp nối nhau kể lại đoạn cuối. -Nhận xét chọn cá nhân kể hay nhất 4)Củng cố - Dặn dò: -1HS kể lại câu chuyện -Nhận xét tiết học -GDHS;hiếu thảo,vâng lời cha mẹ cần cố gắng học để cho cha,mẹ vui lòng -Về nhà tập kể lại câu chuyện; Xem bài mới -Hát vui -Kể mẫu -Tập kể theo nhóm -Thi kể chuyện -Quan sát và nêu ý của từng tranh -Tập kể theo nhóm -Thi kể chuyện -Kể lại đoạn cuối -Kể lại câu chuyện ************************************************ CHÍNH TẢ (Tập chép): BÔNG HOA NIỀM VUI. I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm được BT2; BT(3) a . .- HS có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng nhóm. - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: Giới thiệu bài. ) 1/Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết. - GV đọc mẫu bài viết. - Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ? - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết Hoa? - Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, … - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS . - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi . - Chấm chữa: GV thu chấm - nhận xét cụ thể. 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập . a/Bài 2: - Cho HS lên thi tìm nhanh. - Nhận xét bài làm của HS - chốt lời giải đúng. b/Bài 3a: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp: - Cho HS làm miệng. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 3.Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học – Giao BTVN - 2 HS đọc lại . - Một bông cho mẹ một bông cho Chi vì em là cô bé hiếu thảo. - Tên riêng và những chữ đầu câu. - HS luyện viết bảng con. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS thảo luận nhóm. -Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. + yếu, con kiến, khuyên nhủ. -HS nêu yêu cầu bài - HS làm miệng. - Chữa bài. ******************************************* TẬP ĐỌC QUÀ CỦA BỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời được các CH trong SGK). - Giáo dục các em lòng yêu thương bố mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK -Bảng phụ viết câu,đoạn cần luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: Giới thiệu bài . 1/Hoạt động 1: Luyện đọc. a/GV đọc mẫu toàn bài . b/Luyện đọc: *Luyện đọc câu - Luyện đọc các từ khó: đi câu, niềng niễng, nhộn nhạo, thơm lừng, thao láo, xập xành, … *Luyện đọc từng đoạn. - Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, … * Đọc trong nhóm. *Thi đọc giữa các nhóm c/Đọc cả bài 2/ Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. +Quà của bố đi câu về có những gì ? + Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? + Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố ? - Chốt lại ý chính: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con 3/ Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. -GV đọc bài lần 2 - GV cho HS thi đọc đoạn 1. - GV nhận xét tuyên dương. 4.Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Dặn về nhà đọc lại bài - HS theo dõi. -HS đọc nối tiếp nhau từng câu - HS luyện đọc cá nhân + đồng thanh. -HS luyện đọc từng đoạn - HS đọc phần chú giải. -HS luyện đọc theo nhóm. -Đại diện nhóm thi đọc -HS đọc ĐT -Cà cuống, niềng niễng, hoa sen , cá sộp, - Xập xành, muỗm, dế, … - hấp dẫn , giàu quá Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá -HS theo dõi -HS luyện đọc đoạn 1 trong nhóm - HS thi đọc đoạn 1. ************************************************************ TiÕng viÖt: LuyÖn ®äc : B«ng hoa niÒm vui I. Mục tiêu: -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;Biết ngắt nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với CM của bạn HS trong câu chuyện. - Các kĩ năng sống cơ bản được GD: Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân. – Tìm kiếm sự hỗ trợ. II/ ®å dïng: III/ c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Kieåm tra baøi cuõ : 2/Dạy bài mới : a)Luyeän ñoïc : -GV ñoïc maãu baøi 1 laàn .Höôùng daãn caùch ñoïc toaøn baøi. -Goïi HS phaùt aâm töø khoù Ñoïc ñoaïn : GV höôùng daãn HS ñoïc moät ñoaïn trong baøi , chuù yù ngaét nghæ ñuùng –Hoïc sinh ñoïc ñoaïn heát baøi , sau ñoù HS ñoïc ñoaïn tieáp keát hôïp giaûng töø . Ñoïc nhoùm : GV höôùng daãn 2 em 1 nhoùm ñoïc vöøa ñuû nghe , roõ raøng . 4/ Làm bài tập tìm hiểu bài: Bài 1:Y/cầu HS đọc thầm rồi chọn ý trả lời đúng H: Môùi saùng tinh mô Chi ñaõ vaøo vöôøn hoa ñeå laøm gì ? Bài 2: tiến hành tương tự B1 H: Vì sao Chi khoâng daùm töï yù haùi boâng hoa Nieàm Vui ? Bài 3: tiến hành tương tự B1 H: Coâ giaùo noùi nhö theá naøo khi biết lí do Chi caàn boâng hoa Niềm Vui? Bài 4: tiến hành tương tự B1 H: Nội dung câu chuyện là gì? 3/Luyeän ñoïc laïi : Caùc nhoùm HS töï phaân vai (ngöôøi daãn chuyeän , Chi , coâ giaùo ) 4/ Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét giờ học -HS ñoïc thaàm . - -Phaùt aâm töø : Loäng laãy, keït môû, … Sau ñoù --HS ñoïc ñoaïn keát hôïp giaûng töø ôû caùc ñoaïn . loäng laãy …, chaàn chöø …, nhaân haäu …., hieáu thaûo …., ñeïp meâ hoàn … -Ñoïc nhoùm : 2 em 1 nhoùm ñoïc vöøa ñuû nghe (caû lôùp ñeàu ñoïc ) - HS đánh dấu vào các ý sau: + Để tìm boâng hoa Nieàm vui ñeå ñem vaøo beänh vieän cho boá , laøm dòu côn ñau cuûa boá . + Vì theo noäi quy cuûa tröôøng khoâng ai ñöôïc ngaét hoa trong vöôøn . + Cô nói: Em haõy haùi theâm hai boâng nöõa … + Ca ngợi tấm lòng hiếu thảo của bạn Chi -HS töï phaân vai ñoïc (ngöôøi daãn chuyeän , Chi , coâ giaùo ) ñoïc toaøn chuyeän . ************************************************** TOAÙN (TĂNG): LUYEÄN TAÄP I. Mục tiêu:+ Giuùp hoïc sinh cuûng coá veà : - Kyõ naêng tính nhaåm , kyõ naêng tính vieát (ñaët tính roài tính ) chuû yeáu caùc pheùp tröø coù nhôù daïng: 54 – 18; 34 – 8. - Tìm soá bò tröø hoaëc soá haïng chöa bieát .- Giaûi baøi toaùn veõ hình . + Giaùo duïc HS yeâu thích moân toaùn . II. Đồ dùng dạy- học: III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Luyện tập: Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm +Vận dụng kiến thức đã học nào để điền kết quả? -Nhận xét sửa sai Bài 2:Tính -HS đọc yêu cầu H: Thực hiện phép như thế nào? -Nhận xét sửa sai Bài 3: Tìm x:-HS đọc yêu cầu -Nhận xét sửa sai Bài 3:Bài toán. -HS đọc bài toán -HS làm bài vào vở + bảng nhóm -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương 4)Củng cố -Nhận xét tiết học - Hát vui -Đọc yêu cầu +Vận dụng bảng trừ 14 trừ đi ….. -Làm bài vào vở+bảng lớp -Đọc yêu cầu + Thực hiện phép tính từ phải sang trái -HS làm bài tập vào vở thực hành -Đọc yêu cầu - HS tự làm bài tập vào vở TH toán. - Đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn. -Làm bài vào vở +bảng nhóm -Trình bày Bài giải Tuổi của bố năm nay là: 64 – 29 =35 (tuổi) Đáp số:35 tuổi ********************************************************************** Thứ t­ ngày 20 tháng 11 năm 2013 TOÁN 54 - 18 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm - Biết vẽ hình tam giác theo mẫu cho sẵn . - BT cần làm: Bài 1a, Bài 2, Bài 3, Bài 4. - Giaùo duïc HS yeâu thích moân toaùn . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 4 que tính rời. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: Giới thiệu bài 1/Hoạt động 1: GT phép trừ 54- 18. Yêu cầu HS nêu bài toán dẫn đến phép tính: 54- 18 - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. * Vậy 54 – 18 = 36. - Hướng dẫn HS đặt tính. 2/Hoạt động 2: Thực hành. a/ Bài 1a:Nêu yêu cầu bài - Theo dõi – nhận xét – ghi điểm. b/Bài 2a,b: Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ -Gv nhận xét sửa sai c/Bài 3: Gọi HS đọc bài toán và cho HS tóm tắt đề -GV thu bài chấm điểm-nhận xét sửa sai. /bài 4:-Trò chơi “Thi vẽ hình” -Gv tuyên dương 3.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Giao BTVN Bài 1b. -HS đặt tính và tính trên bảng con - HS nhắc lại: * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. -HS làm theo nhóm -HS Làm bảng con +3HS lên bảng. -Đọc đề bài: - Cả lớp làm vở – 1em làm bảng lớp Bài giải: Mảnh vải màu tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm - Mỗi tổ cử 1 bạn tham giai chơi ************************************************* LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH.CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? I. Mục tiêu: -Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1). -Tìm dược các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?Làm gì? (BT2) : Biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3). - GDHS:Thường xuyên giúp đỡ gia đình và những người gặp khó khăn. II. Đồ dùng dạy - học: -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3. -Bảng nhóm III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ 3)Bài mới a)Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 -HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn:Các em ghi các việc mà mình đã làm để giúp đỡ cha mẹ. -HS làm bài tập theo nhóm. -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương Quét nhà,rửa chén,lau bàn,… Bài 2: -HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn:Các em tìm trong các câu đã cho để tìm bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Ai làm gì? -HS thảo luận theo cặp -HS lên bảng ghi câu vừa thảo luận. -Nhận xét sửa sai Ai Làm gì? a)Chi b)Cây c)Em d)Em đến tìm bông cúc màu xanh. xòa cành ôm cậu bé. học thuộc đoạn thơ. làm ba bài tập toán Bài 3: -HS đọc yêu cầu. -HS làm bài vào vở -HS lên bảng ghi câu vừa làm. -Nhận xét sửa sai Ai Làm gì? Em Chị em Linh Cậu bé quét dọn nhà cửa rửa bát đũa giặt quần áo rửa bát đũa xếp sách vở xếp sách vở 4) Củng cố– Dặn dò -Nhận xét tuyên dương -Nhận xét tiết học-Về nhà xem lại bài -Hát vui -Đọc yêu cầu -Làm bài tập theo nhóm. -Trình bày -Đọc yêu cầu -Thảo luận theo cặp. -Ghi câu vừa thảo luận -Đọc yêu cầu -Làm bài vào vở. -Ghi câu vừa làm ******************************************************** CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT): QUÀ CỦA BỐ I)Mục đích yêu cầu - Nghe-viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được bài tập 2,3 b Giúp HS củng cố về phân biệt dấu tahnh hỏi, dấu thanh ngã. - Giáo dục HS cso ý thức trau dồi chữ viết, viết đúng mẫu, đúng cở chữ.. II)Đồ dùng dạy học -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2,3b. III)Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Ổn định lớp,KTSS 2) Kiểm tra bài cũ 3)Bài mới a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn nghe viết. +Hướng dẫn chuẩn bị.-Đọc bài chính tả +Hướng dẫn nắm nội dung bài H: Quà của bố đi câu về có những gì? +Hướng dẫn nhận xét +Hướng dẫn viết từ khó. - HS viết bảng con từ khó. Kết hợp phân tích tiếng các từ; cà cuống, niềng niễng, thơm lừng, quẫy tóe nước, thao láo. +Viết chính tả -Đọc bài,HS viết vào vở -Quan sát uốn nắn HS +Chấm,chữa bài. -Đọc bài cho HS soát lại bài -HS tự chữa lỗi -Chấm 4 vở của HS nhận xét c)Hướng dẫn làm bài tập Bài 2:Điền vào chỗ trống iê/yê -HS đọc yêu cầu -HS làm bài vào vở + bảng lớp -Nhận xét sửa sai Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. Bài 3b: Điền thanh hỏi hay thanh ngã. -HS đọc yêu cầu -HS làm bài vào vở+bảng lớp -Nhận xét sửa sai Làng tôi có lũy tre xanh Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng Trên bờ,vải,nhãn,hai hàng Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. Ca dao 4)Củng cố– Dặn dò -Về nhà chữa lỗi -Xem bài mới -Hát vui -Đọc bài chính tả + Cà cuống,niềng niễng,hoa sen,nhị sen,cá sộp,cá chuối. -Viết bảng con từ khó -Viết chính tả -Tự chữa lỗi -Đọc yêu cầu -Làm bài vào vở+bảng lớp -Đọc yêu cầu -Làm bài vào vở+bảng lớp ******************************************************************* Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013 TOÁN: LUYỆN TẬP I)Mục tiêu -Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện phép trừ dạng 54 – 18. -Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. - Hoàn thành các bài tập: 1, 2 (cột 1, 3), 3 (a), 4 HS khá giỏi làm cả 4 bài tập. - Giáo dục HS biết học tập có phương pháp khoa học, cẩn thận. chính xác; tự giác khi học toán. II)Đồ dùng dạy học -Que tính. -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,4.Bảng nhóm. III)Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ 3)Bài mới a)Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:Tính nhẩm -HS đọc yêu cầu -HS nhẩm các phép tính -HS nêu miệng kết quả -HS nhận xét sửa sai Bài 2:Đặt tính rồi tính -HS đọc yêu cầu H: Đặt tính cần chú ý điều gì? H: Thực hiện phép tính như thế nào? -HS làm bài tập bảng con+bảng lớp -Nhận xét sửa sai Bài 3:Tìm x -HS đọc yêu cầu -HS nêu tên gọi các số trong phép tính -HS nhắc lại cách tìm số bị trừ -HS làm bài vào vở+bảng lớp -Nhận xét sửa sai aBài 4:Bài toán.-HS đọc bài toán -HS làm bài vào vở+bảng nhóm -Nhận xét tuyên dương Tóm tắt: Có : - 84 ô tô và máy bay - Trong đó: 45 ô tô - Cửa hàng có:…máy bay? 4)Củng cố– Dặn dò -Nhận xét tiết học-Về nhà xem lại bài-Xem bài mới -Hát vui -Đọc yêu cầu -Nhẩm các phép tính -Nêu miệng kết quả -Nhận xét sửa sai -Đọc yêu cầu + Viết các số thẳng cột với nhau + Thực hiện từ phải sang trái -Làm bài tập bảng con+bảng lớp -Đọc yêu cầu -Nêu tên gọi -Nhắc lại cách tìm số bị trừ -Làm bài vào vở+bảng lớp -Đọc bài toán -Làm bài vào vở+bảng nhóm Bài giải Số máy bay cửa hàng có là: 84 – 45=39(máy bay) Đáp số:39 máy bay *************************************************** TẬP VIẾT: CHỮ HOA L I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng:Lá(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách(3 lần). - Rèn kĩ năng viết đúng cở chữ, đúng mẫu chữ hoa. - Giáo dục SH cso ý thức trau dồi chữ viết và cẩn thận khi viết bài. II. Đồ dùng dạy - học:-Mẫu chữ hoa L đặt trong khung chữ. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Ổn định lớp,KTSS 2)Kiểm tra bài cũ 3)Bài mới a)Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết chữ hoa +Hướng dẫn quan sát,nhận xét -Viết mẫu chữ hoa L -HS viết bảng con chữ hoa L -Nhận xét sửa sai c)Hướng dẫn viết ứng dụng +Giới thiệu cụm từ ứng dụng.-HS đọc câu ứng dụng - Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng:Đùm bọc,cưu mang,giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn hoạn nạn. +Hướng dẫn quan sát,nhận xét -Viết mẫu câu ứng dụng -HS viết bảng con chữ Lá -Nhận xét sửa sai d)Hướng dẫn viết tập viết+Nêu yêu cầu viết -HS viết tập viết -Quan sát uốn nắn HS. +Chấm,chữa bài. -Chấm 4 vở của HS nhận xét 4)Củng cố – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà viết phần còn lại -Hát vui -Viết bảng con -Lá lành đùm lá rách. -Viết bảng con. -Viết vở tập viết ****************************************************** TỰ HỌC (TIẾNG VIỆT): LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ: QUÀ CỦA BỐ I)Mục đích yêu cầu - Tập chép chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu (Từ mở hòm dụng cụ….. đến phải biết). - Làm được bài tập 15, 16 Giúp HS củng cố về phân biệt về âm đầu d/gi và dấu thanh hỏi/dấu thanh ngã. - Giáo dục HS cso ý thức trau dồi chữ viết, viết đúng mẫu, đúng cở chữ.. II)Đồ dùng dạy học -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 15; Vở Thự hành Tiếng Việt.. III)Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Kiểm tra bài cũ 2)Bài mới a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn nghe viết. +Hướng dẫn chuẩn bị.-Đọc bài chính tả +Hướng dẫn nắm nội dung bài +Hướng dẫn nhận xét +Hướng dẫn viết từ khó. - HS viết bảng con từ khó. Kết hợp phân tích tiếng các từ; cà cuống, niềng niễng, thơm lừng, quẫy tóe nước, thao láo. +Viết chính tả -Quan sát uốn nắn HS +Chấm,chữa bài. -Chấm 4 vở của HS nhận xét c)Hướng dẫn làm bài tập Bài 15:Điền vào chỗ trống iê/yê -HS đọc yêu cầu -HS làm bài vào vở + bảng lớp -Nhận xét sửa sai Bài 16:a) Điền vào chỗ trống d hay gi?. b) Điền thanh hỏi hay thanh ngã.-HS đọc yêu cầu -HS làm bài vào vở+bảng lớp -Nhận xét sửa sai 4)Củng cố– Dặn dò -Về nhà chữa lỗi -Xem bài mới -Hát vui -Đọc bài chính tả + HS tự tìm và nêu miệng + HS tự tìm -Viết chính tả -Tự đọc bài,HS viết vào vở -HS tự chữa lỗi -Đọc yêu cầu -Làm bài vào vở+bảng lớp -Đọc yêu cầu -Làm bài vào vở+bảng lớp ******************************************************************* Thứ sáu ngày 22 tháng 11 năm 2013 TOÁN: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ ; 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Hoàn thành bài tập 1, Giúp HS củng cố về cách vận dụng bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Giáo dục HS có ý thức tự giác tích cực hoàn thành các bài tập và biết cách làm việc có khoa học, sáng tạo trong học

File đính kèm:

  • doclop2 da sua t1314.doc