Giáo án lớp 2 tuần 13 chuẩn kiến thức kỹ năng

Tiết 1: TOÁN

 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8

I. MỤC TIÊU:

- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.

- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8

- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2), Bài 2(3 phép tính đầu), Bài 3(a,b), Bài 4.

- Học sinh ham thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- GV: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời.

- HS: Bảng phụ, vở bài tập.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 13 chuẩn kiến thức kỹ năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 Thứ 2 ngày 11 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: TOÁN 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8 I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 - BT cần làm: Bài 1(cột 1,2), Bài 2(3 phép tính đầu), Bài 3(a,b), Bài 4. - Học sinh ham thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời. - HS: Bảng phụ, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV gọi HS lên làm bài 4/60 63 – 35 73 – 29 92 – 45 83 – 27 - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1') 1/ Hoạt động 1: (14') HD HS lập bảng trừ. - GV viết lên bảng: 14 – 8 = ? - GV h/dẫn HS lấy 10 que tính và 4 que tính rời. - Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. - Hướng dẫn HS cách tính. 14 - 8 6 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? 14-5=9 14-8-6 14-6=8 14-9=5 14-7=7 -Lập bảng trừ: 14 trừ đi một số. 2/Hoạt động 2: (18') Thực hành. - GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập. a/Bài 1(cột 1,2): Tính nhẩm - Nhận xét, sửa sai b/Bài 2: Nêu yêu cầu bài -GV nhận xét sửa sai c/Bài 3 (a,b): Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ -GV nhận xét sửa sai d/Bài 4: Gọi HS đọc bài toán. -GV hướng dẫn HS tom tắt đề và giải. -GV thu vở chấm điểm-nhận xét sưả sai *Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 14 – 8 9 14 - 5 5 14 – 9 6 -GV hướng dẫn cách chơi. -GV nhận xét tuyên dương 2.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. -2 HS lên bảng + lớp làm bảng con . - HS lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 6 - HS nêu cách tính thực hiện 14 - 8 = 6 - HS đặt tính bảng con -14 trừ 8 bằng 6. -HS đọc CN - ĐT -HS thảo luận theo nhóm đôi và nêu miệng kết quả -HS làm bảng con+3HS lên bảng 8 ; 5 ……. -HS làm bảng con+2 HS lên bảng ; 9 7 -HS giải vào vở+1HS lên bảng Bài giải Số quạt điện cửa hàng đó có là 14- 6 = 8 (Quạt điện) Đáp số: 8 quạt điện -HS tham gia chơi. _____________________________________________________________ Tiết 2+3: TẬP ĐỌC: BÔNG HOA NIỀM VUI (2T) I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Giáo dục các em phải biết kính trọng và vâng lời bố mẹ. *KNS: Kĩ năng xác định giá trị; Kĩ năng tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng thể hiện sự cảm thông; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV: Tranh minh họa bài trong SGK. Bảng phụ viết câu,đoạn luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và TLCH. - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: (1') Giới thiệu bài 1/Hoạt động 1: (30') Luyện đọc. a/GV đọc mẫu toàn bài. b/ Luyện đọc: *Luyện đọc câu: -Rút ra và Luyện đọc từ khó: sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn… -Luyện đọc câu dài: *Luyện đọc đoạn. - Giải nghĩa từ: *Đọc theo nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. - Luyện đọc cả bài. Tiết 2: 2/Hoạt động 2: (12') Tìm hiểu bài. -Yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi +Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? +Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa Niềm Vui ? + Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? + Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý? - GV chốt lại ý chính: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện 3/ Hoạt động 3: (18') Luyện đọc lại. -GV đọc mẫu lần 2: - GV cho HS các nhóm thi đọc theo vai. - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn HS về đọc lại bài TĐ - HS đọc bài trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. - HS theo dõi. - HS nối tiếp đọc từng câu đến hết bài -HS đọc CN+ĐT -HS đọc CN+ĐT -HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn -2 HS đọc phần chú giải. - HS luyện đọc theo nhóm 4. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. -HS đọc ĐT. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi +Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, để bố dịu cơn đau. + Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn trường. +HS nhắc lại lời của cô giáo: Em hãy hái thêm hai bông nữa Chi ạ... + Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. - HS các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. _________________________________________________________________ Thứ 3 ngày 12 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: CHÍNH TẢ (Tập chép): BÔNG HOA NIỀM VUI. I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm được BT2; BT(3) a . .- HS có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng nhóm. - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4') - GV đọc: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, lời ru.. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài. (1') 1/Hoạt động 1: (22') Hướng dẫn HS viết. - GV đọc mẫu bài viết. - Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ? - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết Hoa? - Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, … - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS . - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi . - Chấm chữa: GV thu chấm - nhận xét cụ thể. 2. Hoạt động 2: (8') Hướng dẫn làm bài tập . a/Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có i hoặc y. - Cho HS lên thi tìm nhanh. - Nhận xét bài làm của HS - chốt lời giải đúng. b/Bài 3a: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp: - Cho HS làm miệng. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 3.Củng cố - Dặn dò. (2') - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học – Giao BTVN - HS viết bảng con + bảng lớp . - 2, 3 HS đọc lại. - 2 HS đọc lại . - Một bông cho mẹ một bông cho Chi vì em là cô bé hiếu thảo. - Tên riêng và những chữ đầu câu. - HS luyện viết bảng con. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS thảo luận nhóm. -Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. + yếu, con kiến, khuyên nhủ. -HS nêu yêu cầu bài - HS làm miệng. - Chữa bài. __________________________________________________________________ Tiết 2: TOÁN 34- 8 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. - BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4. - Rèn cho HS tính cẩn thận, tính chính xác trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 3 bó một chục que tính và 4 que tính rời. - HS: Bảng phụ, vở bài tập ,bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS lên đọc bảng công thức 12 trừ đi một số. - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’). 1/Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 34 – 8. - GV viết phép tính 34 – 8 yêu cầu HS nêu bài toán để dẫn đến phép tính 34- 8. - Hướng dẫn thực hiện trên que tính. * Vậy 34 – 8 = 26 - Hướng dẫn đặt tính 34- 8 = ? 34 - 8 26 2/ Hoạt động 2: (18') Thực hành. a/Bài 1: Tính (cột 1,2,3) - Nhận xét – sửa sai b/Bài 3: Gọi HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS tóm tắt rồi giải vào vở - GV thu vở chấm điểm -Nhận xét - sửa sai c/Bài 4: Tìm x. - Nêu cách tìm x … - Nhận xét - sửa sai 3.Củng cố - Dặn dò: (1') - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học - Giao BTVN: Bài 1(cột 4,5), Bài 2 - 2 HS đọc . - HS: Có 34 que tính , bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ? - HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26 que tính . - HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - HS nhắc lại CN - ĐT: * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Làm bảng con, 3em làm trên bảng ; 87 59 …………. - 1em đọc đề bài – lớp ĐT - 1em làm bảng lớp+Lớp làm vào vở Bài giải: Nhà bạn Ly nuôi được số con gà là: 34- 9 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà - HS làm bảng con+lớp làm vào phiếu a) x + 7 = 34 b) x – 14 = 36 x = 34 – 7 x = 36 - 14 x = 27 x = 22 _____________________________________________________________ Tiết 3: ĐẠO ĐỨC QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Biết được bạn bè cần phải quan tâm , giúp đỡ lẫn nhau . - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập , lao động và sinh hoạt hằng ngày . - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng . *KNS: GD học sinh kĩ năng giao tiếp , kĩ năng thể hiện sự thông cảm . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV + HS : Vở bài tập Đạo đức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài cũ (5’) - Em hãy kể những biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn . - GV nhận xét đánh giá B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1:Đóng vai (6’) - GV nêu luật chơi , hướng dẫn chơi . - Nêu lần lượt các câu hỏi đã chuẩn bị , đội nào giơ tay trước sẽ được quyền trả lời . +VD : Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra . Học cùng bạn để giảng bài cho bạn . - Nhận xét , tuyên dương đội trả lời đúng nhiều câu hỏi nhất . 2/Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế (8’) - Yêu cầu vài em lên kể trước lớp câu chuyện về quan tâm , giúp đỡ bạn bè mà mình đã chuẩn bị ở nhà . - Khen HS đã biết quan tâm , giúp đỡ bạn bè . *KL : Cần quan tâm , giúp đỡ bạn trong lúc bạn gặp khó khăn để giúp đỡ bạn vượt qua khó khăn . 3/Hoạt động 3 : Tiểu phẩm (10’) - Đọc tiểu phẩm : Giờ ra chơi , cả lớp ùa ra sân vui vẻ . Nhóm Tuấn đang chơi bi thì bạn Việt xin vào chơi cùng . Tuấn không đồng ý cho Việt chơi vì nhà Việt nghèo . Nam ở trong nhóm chơi nghe Tuấn nói vậy liền phản đối , vẫn kéo Việt vào chơi cùng . -Yêu cầu đóng vai tiểu phẩm . - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi : +Em tán thành với cách cư xử của bạn nào ? Vì sao ? *KL : Cần cư xử tốt với bạn bè , không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo , …. 4/ Củng cố dặn dò (2’) - GV hệ thống bài học , dặn dò HS . - 2 HS trả lời - Lắng nghe . - Nghe GV đọc câu hỏi , giơ tay trả lời. - Vài HS kể , lớp theo dõi nhận xét . -HS theo dõi - 3 HS đóng vai , cả lớp theo dõi . - HS thảo luận theo nhgóm đôi và nêu ý kiến . _____________________________________________________________ Tiết 4; KỂ CHUYỆN BÔNG HOA NIỀM VUI. I. MỤC TIÊU: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1). - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2). Kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi HS kể lại câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1') 1/Hoạtđộng1:Hướng dẫn HS kểchuyện. (30') + Kể đoạn mở đầu theo hai cách. - Hướng dẫn kể theo cách 1 :Theo trình tự câu chuyện. - Hướng dẫn kể theo cách 2: Đảo vị trí các ý trong đoạn. 2/Hoạt động 2:Dựa theo tranh kể lại đoạn 2, 3 + GV nhắc HS chú ý kể bằng lời của mình. - GV theo dõi – bổ sung + Kể lại đoạn cuối câu chuyện - GV nhận xét - bổ sung. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn về nhà kể lại câu chuyện - 2 HS kể , lớp theo dõi . - HS lắng nghe. - HS kể trong nhóm. - HS các nhóm nối nhau kể trước lớp. - Quan sát tranh kể trong nhóm. - Đại diện các nhóm kể. - Cả lớp cùng nhận xét. - 2,3 HS kể . - Cả lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất. ________________________________________________________________ Thứ 4 ngày 13 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: TẬP ĐỌC QUÀ CỦA BỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời được các CH trong SGK). - Giáo dục các em lòng yêu thương bố mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK -Bảng phụ viết câu,đoạn cần luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5') - Gọi HS lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1'). 1/Hoạt động 1: (15') Luyện đọc. a/GV đọc mẫu toàn bài . b/Luyện đọc: *Luyện đọc câu - Luyện đọc các từ khó: đi câu, niềng niễng, nhộn nhạo, thơm lừng, thao láo, xập xành, … *Luyện đọc từng đoạn. - Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, … * Đọc trong nhóm. *Thi đọc giữa các nhóm c/Đọc cả bài 2/ Hoạt động 2: (8') Tìm hiểu bài.. +Quà của bố đi câu về có những gì ? + Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? + Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố ? - Chốt lại ý chính: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con 3/ Hoạt động 34: (10') Luyện đọc lại.. -GV đọc bài lần 2 - GV cho HS thi đọc đoạn 1. - GV nhận xét tuyên dương. 4.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Dặn về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV . - HS theo dõi. -HS đọc nối tiếp nhau từng câu - HS luyện đọc cá nhân + đồng thanh. -HS luyện đọc từng đoạn - HS đọc phần chú giải. -HS luyện đọc theo nhóm. -Đại diện nhóm thi đọc -HS đọc ĐT -Cà cuống, niềng niễng, hoa sen , cá sộp, … - Xập xành, muỗm, dế, … - hấp dẫn , giàu quá Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá -HS theo dõi -HS luyện đọc đoạn 1 trong nhóm - HS thi đọc đoạn 1. TIẾT 2 : TOÁN 54 - 18 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm - Biết vẽ hình tam giác theo mẫu cho sẵn . - BT cần làm: Bài 1a, Bài 2, Bài 3, Bài 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 4 que tính rời. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4') - GV gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số và làm bài tập. x + 7 = 34 x – 14 = 36 - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: (1')Giới thiệu bài 1/Hoạt động 1: GT phép trừ 54- 18. (14') - Yêu cầu HS nêu bài toán dẫn đến phép tính: 54- 18 - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. * Vậy 54 – 18 = 36. - Hướng dẫn HS đặt tính. - 36 2/Hoạt động 2: (18') Thực hành. a/ Bài 1a:Nêu yêu cầu bài - Theo dõi – nhận xét – ghi điểm. b/Bài 2a,b: Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ -Gv nhận xét sửa sai c/Bài 3: Gọi HS đọc bài toán và cho HS tóm tắt đề -GV thu bài chấm điểm-nhận xét sửa sai. /bài 4:-Trò chơi “Thi vẽ hình” -Gv tuyên dương 3.Củng cố - Dặn dò: (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Giao BTVN Bài 1b. -1 HS đọc-2HS làm bài tập . - HS nêu: có 54que tính, bớt đi 18 que tính. Còn lại mấy que tính ? - HS thao tác và trả lời còn lại 36que tính. -HS đặt tính và tính trên bảng con - HS nhắc lại: * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. -HS làm theo nhóm ; 48 7 -HS Làm bảng con +3HS lên bảng. - - 27 36 -Đọc đề bài: CN – ĐT - Cả lớp làm vở – 1em làm bảng lớp Bài giải: Mảnh vải màu tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm - Mỗi tổ cử 1 bạn tham giai chơi _______________________________________________________________ Tiết 3: CHÍNH TẢ: (Nghe viết): QUÀ CỦA BỐ. I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được BT2; BT(3) a . - HS có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng nhóm. - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV đọc: con nghé, người cha, suy nghĩ - GV nhận xét - ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') * Hoạt động 2: (20') Hdẫn HS viết. - GV đọc mẫu bài viết. - Bố đi câu về có những con vật gì ? - Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, quẫy, - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - Đọc cho HS viết - GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS. - Đọc lại cho HS soát lỗi. - Chấm chữa: GV thu chấm nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: (8') Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống iê hay yê ? - GV cho các nhóm thi làm bài nhanh. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 3a: Điền vào chỗ trống d hay gi ? 3.Củng cố - Dặn dò: (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Dặn chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng - 2em đọc lại. Lớp ĐT - Cà cuống, niềng niễng, cá sộp, … - HS luyện viết bảng con. - HS nghe đọc viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Đại diệncác nhóm lên thi làm nhanh. câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. - HS điền và học thuộc bài đồng dao ******************************************* TỰ NHIÊN – XÃ HỘI : GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NH Ở. I.Mục tiêu : - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết được lợi ích của vệ sinh môi trường. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh minh họa trong SGK. Phiếu bài tập. - HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kể tên một số đồ dùng trong gia đình và cách bảo quản. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') * Hoạt động 2: (15') Làm việc với SGK - Khởi động: Trò chơi “Bắt muỗi”. - GV hướng dẫn rồi cho HS chơi. - Yêu cầu HS quan sát tranh. - Bạn đã làm gì để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ ? - Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì ? - Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe và phòng tránh được bệnh tật, mỗi người trong gia đình cần góp sức mình để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ. * Hoạt động 3: (10') Đóng vai - GV nêu một số tình huống yêu cầu HS xử lý – Nhận xét - kết luận 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài và nhận xét tiết học. - 2 HS kể . HS cả lớp lắng nghe. - Quan sát hình vẽ trong sgk. - Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. T1: Quét dọn xung quanh nhà ở. T2: Phát quang bụi rậm xung quanh nhà. T3: Dọn rửa chuồng gia súc. T4: Dọn rửa nhà vệ sinh. T5: Khai thông cống rãnh. - Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở có lợi cho sức khỏe, phòng tránh được bệnh tật, … - Thảo luận để đóng vai. - HS lên đóng vai. - Nhắc lại kết luận. - Cả lớp cùng nhận xét. Thứ 5 ngày 17 tháng 11 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu : - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1). - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? ( BT3) - HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ. - HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - HS lên bảng làm bài 3/100. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: (1')Giới thiệu bài * Hoạt động 2: (28') Hdẫn HS làm bài tập. Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ. - GV hướng dẫn HS kể. - Theo dõi - nhận xét. Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ?. - GV cho HS nêu miệng – GV ghi lên bảng. - Nhận xét - bổ sung. Bài 3: - GV gợi ý để HS xếp các từ đúng. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Thu chấm một số bài. - Nhận xét – tuyên dương. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Giao BTVN - 3 HS thực hiện - Nối tiếp phát biểu: Nấu cơm, quét nhà, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa chén, lau nhà, cho gà ăn, chơi với em bé, … - HS nêu miệng. Ai làm gì ? Chi Cây Em Em đến tìm bông cúc màu xanh xòa cành ôm cậu bé. học thuộc đoạn thơ. làm ba bài tập toán. - Học sinh làm bài vào vở. Ai làm gì ? Em Chị em Linh Cậu bé …… quét dọn nhà cửa giặt quần áo. xếp sách vở. rửa chén bát. …. ******************************************* TOÁN : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện phép tính trừ dạng 54 -18. - Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. - Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. - BT cần làm: Bài 1, Bài 2(cột 1,3), Bài 3a, Bài 4. - HS hứng thú, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy – học: III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV gọi HS đọc bảng công thức 14 trừ đi một số. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: (1') Giới thiệu bài * Hoạt động 2: (28') Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm Bài 2(cột 1,3): Đặt tính rồi tính - Nhận xét bảng con. Bài 3a: Tìm x - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số bị trừ Bài 4: - Hướng dẫn HS phân tích đề bài và giải bài toán . - Nhận xét – chi điểm 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Giao BTVN Bài 3b,c. Bài 5 - 2 HS đọc . - HS nối tiếp nêu kết quả . - Bảng con - HS nêu cách tìm số bị trừ - Làm bảng con x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 - Đọc đề CN - ĐT - HS làm vào vở, 1em làm bảng lớp. Bài giải: Cửa hàng có số máy bay là: 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số: 39 máy bay Tiết 4: Thủ công Bài: GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 1) I. MỤC TIÊU Bước đầu cắt, dán được hình tròn . HS hứng thú với giờ học thủ công. II. CHUẨN BỊ Quy trình gấp, cắt dán hình tròn. Giấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Nhận xét chung về tiết kiểm tra vừa rồi. 3. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.(10’) GV đưa ra mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. GV hướng dẫn và đặt câu hỏi cho học sinh so sánh về độ dài đoạn thẳng, sau đó GV kết luận. HS quan sát mẫu.Trả lời HĐ2 Hướng dẫn mẫu(12’) Bước 1: gấp hình Bước 2: cắt hình tròn. Bước 3: dán hình tròn. Gọivài em nêu lại gấp, cắt, dán hình tròn. GV hướng dẫn lại lần 2 làm chậm. GV vừa hướng dẫn lại vừa giúp đỡ những em còn chậm, còn lúng túng. Cả lớp theo dõi, quan sát. Nêu cách gấp, cắt , dán hình tròn HS cùng giáo viên làm bài trên giấy nháp. 4. Củng cố: (3’) GV nhắc lại cách gấp, cắt, dán hình tròn. 5. Dặn dò: (1’) Về nhà chuẩn bị tiết sau. Thứ 6 ngày 18 tháng 11 năm 2011 TẬP LÀM VĂN : KỂ VỀ GIA ĐÌNH. I. Mục tiêu: - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1. - HS biết quan tâm, chăm sóc những người trong gia đình. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ. - HS: Vở bài tập. II. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Kiểm tra vở một số học sinh . 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') * Hoạt động 2: (30') Hdẫn HS làm bài tập. Bài 1: GV nhắc HS kể về gia đình của mình theo gợi ý chứ không phải trả lời câu hỏi. - Theo dõi – bổ sung Bài 2: Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi một số HS đọc bài vừa làm của mình. - GV nhận xét , sửa sai cho từng HS về cách viết câu . 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Giao BTVN - Kể trong nhóm. - Nối nhau kể trước lớp. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. VD: Gia đình em có bốn người. Bố, mẹ, Anh trai và em. Bố mẹ em là …. .. Anh trai em đang học lớp …. trường …… Còn em học lớp 2A3 trường tiểu học EaKhăl. Gia đình em sống rất vui vẻ và hạnh phúc. ******************************************* TOÁN : 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. - BT cần làm: Bài 1 II. Đồ dùng dạy – học: - GV: 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. - HS: Bảng phụ; vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4') - HS lên đọc bảng công thức 12, 13, 14 trừ đi một số. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') * Hoạt động 2: (15') Lập bảng công thức trừ. - GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính lần lượt tìm ra kết quả của phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số. - GV viết lên bảng: 15 – 6 = 9. - GV hướng dẫn tương tự để có các phép tính 16 –7, 17 – 8, 18 – 9. - Cho HS tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18. - HS tự học thuộc bảng công thức trừ * Hoạt động 3: (15') Thực hành. Bài 1: Tính - Chú ý đặt tính thẳng cột - Nhận xét bài làm của HS . 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - 2 HS đọc , lớp lắng nghe. - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả - Tự lập bảng trừ. - HS tự học thuộc. CN - ĐT a) Làm bảng con + vở Toán **

File đính kèm:

  • docGA Lop 2 TUAN 13 CKTKN.doc