Giáo án lớp 2 tuần 13 - Trường TH Đạ M'Rông

Tiết 2: Toán

 §61: 14 trừ đi một số: 14 - 8

I. Mục tiêu:

1. Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.

2. Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.

* HS yếu làm bài tập 3 vào phiếu.

II. Hoạt động sư phạm:

1. Kiểm tra bài cũ:(3-5’)

- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện tìm x: x – 23 = 78 và x – 45 = 56

- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương

2. Bài mới: (2-3’):

- Dẫn dắt HS ghi tên bài: 14 trừ đi một số 14– 8.

 

doc39 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 13 - Trường TH Đạ M'Rông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 13 (Từ ngày 18/11/2013 đến ngày 23/11/2013) Thứ Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Điều chỉnh Thứ hai 18/11 Chào cờ 13 Toán 61 14 trừ đi một số: 14- 8 Tập đọc 37 Bông hoa Niềm Vui Tập đọc 38 Bông hoa Niềm Vui Thủ công 13 Gấp, cắt, dán hình tròn Thứ ba 19/11 Kể chuyện 13 Bông hoa Niềm Vui Âm nhạc 13 Học hát: Bài Chiến sĩ tí hon Toán 62 34- 8 Không làm câu b BT4 Chính Tả 25 Tập- chép: Bông hoa Niềm Vui Đạo đức 13 Quan tâm, giúp đỡ bạn ( tiết 2) Thứ tư 20/11 Tập đọc 39 Qùa của bố Toán /Ô.Toán 63/21 54 – 18/ Tự chọn Tập viết/ Ô.T.T.Việt 13/11 Chữ hoa : L / Tự chọn Thể dục /Ô.T.Viết 25/21 Trò chơi: “Bỏ khăn và Nhóm ba, nhóm bảy / Tự chọn Thứ năm 21/11 Toán 64 Luyện tập Mĩ thuật /Ô.Toán 13 Vẽ tranh:Đề tài vườn hoa hoặc công viên. / Tự chọn Tập vẽ tranh đề tài… ChínhTả/ Ô.T.Đọc 26 Nghe – viết: Qùa của bố/ Tự chọn Luyện Từ &Câu/ Ô.T.Viết 13 Từ ngữ về công vệc gia đình.Câu kiểu Ai làm gì? / Tự chọn Thứ sáu 22/11 Tập Làm Văn 13 Kể về gia đình Toán 65 15,16,17,18 trừ đi một số Thể dục 26 Điểm số 1- 2,1- 2 theo đội hình vòng tròn TNXH 12 Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. HĐTT - SHL 13 Sinh hoạt văn nghệ chào mừng ngày 20/11 Thứ bảy 23/11 Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán §61: 14 trừ đi một số: 14 - 8 I. Mục tiêu: 1. Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số. 2. Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán. * HS yếu làm bài tập 3 vào phiếu. II. Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra bài cũ:(3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện tìm x: x – 23 = 78 và x – 45 = 56 - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: 14 trừ đi một số 14– 8. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Nhằm đạt MT số 1. HĐLC:Quan sát HT TC: Cá nhân. (8-10’) Hoạt động 2: Nhằm đạt MT 1, 2 HĐLC: Thực hành. HTTC: Nhóm, cá nhân (8-10) Hoạt động 3 : Nhằm đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC : Cá nhân. (8- 10’) Hoạt động 4 : Nhằm đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC : Cá nhân. (8- 10’) - GV nêu ví dụ: - Lấy 1 bó 1 chục que và 4bque tính rời, lấy ra 8 que ta làm thế nào? - Yêu cầu HS đặt tính vào bảng con. - Yêu cầu lập bảng tính trừ 14 trừ đi một số - Luyện đọc thuộc lòng trong nhóm - Nhận xét, tuyên dương Bài 1(cột 1,2) - Yêu cầu HS đọc đề bài - Hướng dẫn HS chơi trò chơi tiếp sức. - Yêu cầu HS đọc lại bài làm * Kèm HS yếu chơi trò chơi - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm vào bảng con. - Gọi 2HS lên bảng sửa bài. * Kèm HS yếu làm bảng con - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3 a,b : - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm nháp. - Gọi 2 HS lên bảng làm - Nhận xét, tuyên dương Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? Bài toán đã cho ta biết gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở - 1 HS lên bảng làm * HS yếu làm phép tính - Nhận xét, tuyên dương - HS thực hành GV. - HS trả lời 12 – 8 = 4 - HS làm bảng con. - HS lập bảng trừ - Đọc nhóm 2 - 2 HS đọc - 3 nhóm mỗi nhóm cử lên 4 bạn lên điền kết quả trên bảng. - 1 HS đọc - Úc, Hoa…. - 2 HS đọc bài. - HS làm bảng con. - 2 HS lên bảng sửa bài - Thái, Hoài… - 2 HS đọc đề. - HS làm vào nháp - Vân, Yến … - 2 HS đọc - HS trả lời - HS giải vào vở. Cửa hàng đó còn lại số cái quạt là. 14 – 6 = 8 cái quạt Đáp số : 8 cái quạt. - Em Dia, Nhị ... IV. Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: 34 - 8 V. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán  Tiết 3 + 4: Tập đọc (2 tiết) §37 + 38: Bông hoa niềm vui I. Mục tiêu: - Đọc đúng một số từ khó: tinh mơ, Niềm Vui, bệnh viện, nhân hậu,… Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện. * Học sinh yếu: Đánh vần được tiếng từ câu ngắn ở đoạn 1. * Học sinh khá giỏi: Đọc to rõ ràng lời nhân vật trong bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa. * Giáo dục HS hiếu thảo với cha mẹ. * Giáo kỹ năng sống: Giáo dục HS hiếu thảo với cha mẹ, phải học giỏi để đáp công ơn của bố mẹ nuôi dưỡng thành. II. Đồ dùng dạy học - SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5-7’) - Yêu cầu 2 HS lên đọc bài: Mẹ - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Bông hoa niềm vui b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc (20-30’) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (15-20’) Hoạt động 3: Luyện đọc lại. (10-17’) - Giáo viên đọc mẫu bài. - Hướng dẫn cách đọc. -Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng. - Chia đoạn Đoạn 1:Mới sáng…cơn đau Đoạn 2: những bông… hoa Đoạn 3: Cánh cửa…thảo Đoạn 4: Còn lại - Hướng dẫn đọc các câu văn dài. - Giúp HS giải nghĩa các từ SGK * Học sinh yếu đánh vần cụm từ ở đoạn 1 - Chia lớp thành nhóm 3 nhóm HS đọc trong vòng 3 phút , theo dõi giúp đỡ. - Bình xét nhóm đọc, cá nhân đọc hay - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi (?) Cúc đại hoá là loại hoa như thế nào? ? Mới sáng tinh mơ, chi đã vào vườn hoa để làm gì? ? Vì sao Chi không dám tự ý hái hoa Niềm Vui? (?) Câu nói đó cho biết thái độ của cô giáo như thế nào? (?) Theo em,bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? (?) Em có nhận xét gì về Chi và cô giáo? - Luyện đọc lại đoạn 2 - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Phát âm từ khó. - Luyện đọc cá nhân. Cả lớp lắng nghe. - Nối tiếp nhau đọc đoạn - Nêu nghĩa các từ SGK - Em Thi, Dũ... - Đọc thầm trong nhóm - Các nhóm thi đọc - HS đọc thầm - Loại hoa cúc to bằng cái bát ăn cơm. - Tìm bông hoa niềm vui để tặng bố đang bị bệnh… - Vì Chi không giám hái theo nội quy của nhà trường… - Cô cho em hái 3 bông hoa… - Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và rất khen ngợi cô. - Thương bố, mẹ, tôn trọng nội quy của nhà trường, thật thà. - 2HS đọc lại đoạn 2. IV: Củng cố: (2’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Quà của bố. Tiết 5: Thủ công §13: Gấp, cắt, dán hình tròn I. Mục tiêu: - Biết gấp, cắt, dán hình tròn. - Gấp, cắt, dán được hình tròn. - Có hứng thú với giờ thủ công, vệ sinh, an toàn khi làm việc. II. Chuẩn bị: - Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút … III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Gấp, cắt, dán hình tròn. b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. (8-10’) Hoạt động 2: Thao tác gấp, cắt ,dán hình tròn. (8-10’) Hoạt động 3: Thực hành nháp (8-10’) - Treo quy trình. (?) Phía ngoài hình tròn là hình gì? (?) Hình vuông như thế nào với hình tròn? - Yêu cầu so sánh các đoạn thẳng OM, ON, OP. (?) Độ dài MN với cạnh hình vuông như thế nào? (?) Để cắt được hình tròn ta cần làm gì? - Làm mẫu giới thiệu các bước. Bước1: Gấp hình – làm mẫu từng thao tác GV đưa lên quy trình Bước 2. Hướng dẫn cắt hình. Bước 3: Dán hình - Nêu yêu cầu thực hành nháp. - Kể tên một số vật hình tròn. - Quan sát và nhận xét. - Hình vuông. - Lớn hơn. - Bằng nhau. - Bằng nhau. - Hình vuông. - Theo dõi và so sánh với quy trình. - 2HS lên thực hiện lại các bước và thao tác làm. - Thực hiện theo nhóm bàn IV: Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài : Gấp, cắt, dán hình tròn Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Kể Chuyện §13: Bông hoa niềm vui I. Mục tiêu: - Biết kể đoạn đầu của câu chuyện “Bông hoa niềm vui theo 2 cách: Theo trình tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự câu chuyện. - Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn. - Giáo dục HS lòng hiếu thảo. II. Đồ dùng dạy học: - SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Gọi 2 HS lên kể chuyện: Sự tích cây vú sữa - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Bông hoa niềm vui. b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Luyện tập kể chuyện.(8-10’) Hoạt động 2: Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại đoạn 2 –3 bằng lời của em. (8-10’) Hoạt động 3: Kể đoạn cuối theo sự tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố.(8-10’) - Kể mẫu và hướng dẫn cách kể theo 2 cách (?) Cách 1 yêu cầu kể như thế nào? (?) Cách 2 yêu cầu kể thế nào? - Yêu cầu HS kể theo gợi ý sgk. - Nhận xét, tuyên dương - Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu nội dung từng tranh - Hướng dẫn HS tập kể trong nhóm - 1 – 2 HS lên kể lại đoạn 2. - Nhận xét - Kể mẫu và hướng dẫn kể. - Hướng dẫn HS nối tiếp nhau kể đoạn cuối - Nhận xét - Bình xét nhóm, cá nhân kể hay. (?) Em học được gì qua câu chuyện? - Nghe. - HS trả lời - 1HS khá kể. - 2HS kể lại theo sách. - Quan sát tranh nhớ lại nội dung từng đoạn. - Kể chuyện trong nhóm - Đại diện các nhóm thi kể. - Nối tiếp nhau kể. - HS trả lời IV: Củng cố: (1’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: câu chuyện bó đũa Tiết 2 : Âm nhạc §13 : Học bài hát: Chiến sĩ tí hon (Giáo viên dạy chuyên) Tiết 3: Toán § 62: 34 - 8 I. Mục tiêu: 1. Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8. 2. Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán94 7 87 - 64 5 59 - 44 9 35 - 84 6 78 - 24 8 16 - * HS yếu làm bài 1 II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 14 – 6 14 – 9 - Lớp làm bảng con - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: 34 - 8 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1 . HĐLC: Quan sát, HTTC: Lớp, cá nhân.(5-7’) Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp (8-10’) Hoạt động 3: Đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân. (3-5’) Hoạt động 4: Đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân. (5-8’) - Giới thiệu phép tính: 34 - 8 - Hướng dẫn HS đặt cột dọc - Hướng dẫn HS nhắc lại cách đặt tính - Nhận xét, tuyên dương Bài 1: (cột 1, 2, 3) - GV nêu yêu cầu - GV làm mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào vở - 1 số HS lên bảng làm * Kèm HS yếu làm 2 phép tính - Thu 1 số vở chấm - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: - Gọi HS đọc đề. (?) Bài toán cho biết gì? (?) Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vào nháp - 1 HS làm vào bảng nhóm - Nhận xét, tuyên dương Bài 4 : - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bảng con câu a - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe - 2HS nhắc lại - Nhắc lại - Theo dõi - HS làm vào vở - Yến, Nhân.. - Nhị Thi... - 2 HS đọc - 2 HS trả lời - HS làm vào nháp - Yến - 2 HS đọc yêu cầu bài. - Theo dõi - Làm bảng con - Vân IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: 54 - 18 V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 4: Chính tả (Tập chép) § 25: Bông hoa niềm vui I. Mục tiêu: - Chép chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bông hoa niềm vui” - Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ye, r/d. - Giáo dục HS viết nắn nótt, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy – học: - Vở tập chép, phấn, bút,… III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’). - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc: Lặnglẽ, tiếng nói, đêm khuya - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Bông hoa niềm vui b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1Hướng dẫn tập chép.(18-20’) Hướng dẫn 2: Luyện tập.(8-10’) - Giáo viên đọc đoạn viết. (?) Cô giáo cho phép cho Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai? (?) Vì sao? (?) Trong bài những chữ nào được viết hoa? - Yêu cầu HS tìm từ khó. - Giáo viên đọc lần 2. - Hướng dẫn HS chép bài vào vở - Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS. - Thu chấm một số vở. - Nhận xét đánh giá. Bài 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. (?) Trái nghĩa với khoẻ? (?) Chỉ con vật nhỏ sống thành từng đàn rất chăm chỉ? (?) Cùng nghĩa với bảo ban - HS làm bài bảng con - Nhận xét Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài (?) Bài tập yêu cầu gì? - Hướng dẫn HS làm bài vào vở - Nhận xét đánh giá. - Cả lớp lắng nghe - 2 – 3 HS đọc bài viết. - Cho Chi và cho mẹ. - 2 HS nêu. - Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa. - Tìm và phân tích từ khó. - Viết bảng con. - Cả lớp lắng nghe - Viết bài vào vở. - 2HS đọc yêu cầu đề bài. -Yếu. - Kiến. - Khuyên. - HS làm bảng con. - 2HS đọc yêu cầu đề bài. - Đặt câu để phân biệt các cặp từ - Làm vào vở IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Nhắc HS về nhà làm bài tập: Xem nội dung bài Quà của bố Tiết 5 : Đạo đức §13: Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2) I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố lại kiến thức kĩ năng hành vi đạo đức đã học. - Biết cách ứng xử 1 trong các tình huống cụ thể liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: - SGK. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời: (?) Quan tâm giúp đỡ bạn là làm những việc gì? (?) Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn? - Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: Quan tâm giúp đỡ bạn. b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ sảy ra? (8-10’) Hoạt động 2: Tự liên hệ (8-10’) Hoạt động 3: Hái hoa dân chủ. (8-10’) Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề. - Yêu cầu HS đoán thử xem cách ứng xử của Nam. (?) Em có ý kiến gì về việc làm của Nam? (?) Nếu là em em sẽ làm gì? GV kết luận - Nêu những việc làm mà em thể hiện quan tâm giúp đỡ bạn? - Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận. - Đại diện các tổ lên trình bày. - Nhận xét đánh giá chung. GV kết luận - Tổ chức bốc thăm và trả lời câu hỏi. - 2 – 3HS đọc ghi nhớ. - 2HS đọc yêu cầu bài tập. - Quan sát và nêu nội dung tranh. - Thảo luận theo cặp đôi - 8 – 10 HS cho ý kiến - 2 HS nhắc lại - 2 HS nêu. - Thảo luận trong tổ về kế hoạch của tổ mình để giúp đỡ bạn gặp khó khăn, học yếu... - 2 HS nhắc lại - Thi đua giữa các nhóm. - Nhóm nào HS trả lời đúng nhiều câu hỏi thì đạt điểm . - 2 HS đọc IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà viết bài, chuẩn bị bài: Giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Tập đọc §39: Quà của bố I. Mục tiêu: - Đọc đúng các từ khó:cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, quẫy, muỗm, mốc thếch,…. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.HS yếu đọc đánh vần câu ngắn. * Học sinh yếu: Đánh vần được tiếng từ câu ngắn ở đoạn 1. * Học sinh khá giỏi: Đọc to rõ ràng lời nhân vật trong bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa. - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung:Tình cảm yêu thương của người bố qua những môn quà đơn sơ dành cho con. * Giáo dục HS yêu thương bố. * Giáo kỹ năng sống: Giáo dục HS yêu thương bố và quý trọng những món quà bố gửi về. II. Đồ dùng dạy- học: - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5-7’) - Gọi 2 HS lên đọc bài: Bông hoa niềm vui và trả lời câu hỏi trong SGK. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Quà của bố b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Luyện đọc (10- 12’) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (10-13’) Hoạt động:3 Luyện đọc lại (3-5’) - Giáo viên đọc mẫu hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc nối tiếp câu - Theo dõi HS đọc, ghi từ khó - Chia đoạn: Đoạn 1: Bố đi…thao láo Đoạn 2: Còn lại - Hướng dẫn đọc các câu dài - Giúp HS giải nghĩa các từ SGK * Học sinh yếu đánh vần cụm từ ở đoạn 1. - Chia lớp thành nhóm 3 nhóm HS đọc trong vòng 3 phút , theo dõi giúp đỡ HS yếu - Bình xét nhóm đọc, cá nhân đọc hay - Nhận xét, tuyên dương - Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi ? (?) Bố đi đâu về có quà gì? (?) Vì sao có thể gọi đó là thế giới dưới nước? (?) Quà của bố đi cắt tóc về gồm có những gì? (?) Vì sao gọi đó là thế giới mặt đất? (?) Những câu nào cho thấy em rất thích món quà của bố? (?) Vì sao món quà của bố giản dị đơn sơ mà các em rất thích và cảm thấy rất giàu? (?) Bài văn nói lên điều gì? - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đọc đoạn 1. - Nhận xét, tuyên dương * Giáo kỹ năng sống: Giáo dục HS yêu thương bố và quý trọng những món quà bố gửi về. - Theo dõi - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS phát âm từ khó. - Nối tiếp đọc đoạn. - Giải nghĩa từ SGK - Nhị, Hoài … - Đọc thầm trong nhóm - Các nhóm thi đọc - Cả lớp đọc thầm - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối. - Những con vật sống ở dưới nước. - Con xập xành, con muỗn,con dế đực. - Kể thêm: cào cào, châu chấu. - Những con vật sống trên mặt đất. - Hấp dẫn nhất … - Quà của bố …..giàu quá. - Tình cảm yêu thương của người bố qua nhưng món quà đơn sơ dành cho con. - 3 – 4 HS đọc IV: Củng cố: (1’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Câu chuyện bó đũa Tiết 2: Toán §63: 54 - 18 I. Mục tiêu: 1.Biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 4. 2. Vận dụng phép trừ vào việc làm tính và giải toán. 3. Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. * HS yếu làm tiếp bài 1 vào phiếu. II. Hoạt động sư phạm 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 3 HS lên bảng đặt tính rối tính: 84 – 8 54 – 9. - Lớp làm bảng con - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: 54 – 18 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Lớp, cá nhân (8-10’) Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cả lớp cá nhân (3-5’) Hoạt động 3: Đạt MT số 1. HĐ LC: Thực hành. HTTC: Nhóm (3-5’) Hoạt động 4: Đạt MT số 2. HĐ LC: Thực hành. HTTC: Lớp, cá nhân (3-5’) Hoạt động 5: Đạt MT số 3. HĐ LC: Thực hành. HTTC: Lớp, cá nhân (3-5’) - Giới thiệu phép tính: 54 - 18 (?) Lấy 5 bó 1 chục que và 4 que rời có tất cả bao nhiêu que? (?) Muốn bớt 18 que ta làm thế nào? (?) Vậy 54 que bớt 18 que còn lại bao nhiêu que? - Hướng dẫn HS đặt cột dọc - Hướng dẫn HS nhắc lại cách đặt tính - Nhận xét, tuyên dương Bài 1a : - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bảng con. - 1 số HS lên bảng làm * Kèm HS yếu làm 2 phép tính - Nhận xét, tuyên dương Bài 2 : - HS nêu yêu cầu - Chia nhóm, hướng dẫn HS làm bảng nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày * Kèm HS yếu làm phiếu bài tập - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Gọi học sinh đọc đề ? Bài toán cho ta biết gì? ? Bài toán thuộc dạng gì? ? Bài toán yêu cầu ta tính gì? - Yêu cầu HS làm vào vở. Thu vở chấm và nhận xét HS yếu làm tiếp bài 1 vào phiếu Bài 4. - HS đọc yêu cầu (?) Đề bài yêu cầu gì? (?) Vẽ hình gì? - 1 HS lên bảng vẽ - Nhận xét - Lắng nghe - Có 54 que. - HS trả lời - Còn 36 que. - Lắng nghe - 2HS nhắc lại - 2 HS đọc yêu cầu bài - HS làm bảng con - Liên, Nhị .. - Hoa, Bảy... - 2 HS đọc yêu cầu bài. - 3 nhóm làm - Dia, Thi.... - 2 HS đọc đề bài. - HS trả lời - HS làm vào vở. mảnh vải tím là . 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số : 19 dm - 1HS đọc - HS trả lời IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: Luyện tập V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 3: Tập viết §13: Chữ hoa L I. Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). - Biết viết câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. - Giáo dục HS viết cẩn thận, đẹp. II. Đồ dùng dạy – học: - Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Chấm vở tập viết ở nhà. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: chữ hoa L b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái (8-10’) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. (8-10’) Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. (8-10’) - GV đưa mẫu chữ ra, hướng dẫn HS quan sát, nhận xét (?) Chữ L cao mấy ly ? (?) Gồm có mấy nét ? - GV viết mẫu. - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, uốn nắn. - Giới thiệu cụm từ ứng dụng Lá lành đùm lá rách (?) Em hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ trên? - Yêu cầu HS nêu nhận xét về độ cao của các con chữ? - Hướng dẫn cách đặt dấu thanh khoảng cách giữa các tiếng - Hướng dẫn cách viết chữ: Lá - Nhận xét chung - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - Uốn nắn nhận xét. - Chấm 10 – 12 bài. - Nhận xét - Quan sát - 5 li - 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang - Theo dõi - Viết bảng con 3 – 4 lần - 3-4 HS đọc - Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn, hoạn nạn. - Cao 2,5 li: L, l, h + Cao2 li:đ + Cao 1, 25li: r + Cao 1li: a,n,u,m,c - Theo dõi, viết bảng con - Theo dõi - Viết vào vở tập viết IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà viết bài, chuẩn bị bài: Chữ hoa M Tiết 4 : Thể dục §25: Trò chơi: Bỏ khăn và nhóm ba, nhóm bảy (GV dạy chuyên) Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Toán §64: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Tính nhẩm: Chủ yếu dạng 14 trừ đi một số. 2. Tính viết: (đặt tính rồi tính) chủ yếu là trừ có nhớ. 3. Tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. 4. Giải bài toán. * HS yếu làm vào phiếu bài tập 2 II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 93 – 17 54 – 26 72 – 34. - Lớp làm bảng con - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Luyện tập III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: Nhóm. (8-10’) Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐ LC: Thực hành. HT TC: Cá nhân. (8-10’) Hoạt động 3: Đạt MT số 3. HĐ LC: Thực hành. HT TC: Cá nhân. (8-10’) Hoạt động 4: Đạt MT số 4. HĐ LC: Thực hành. HT TC: Cá nhân. (8-10’) Bài 1. Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - Chia lớp thành 2 nhóm lên bảng thi điền kết quả. - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bảng con - 1 HS lên bảng làm * Kèm HS yếu làm bài tập - Nhận xét. tuyên dương Bài 3: Gọi HS đọc đề. ? Muốn tìm số bị trừ ta phải làm thế nào? - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm - Lớp làm vào nháp - Nhận xét, tuyên dương Bài 4: Yêu cầu HS đọc. ? Bài toán yêu cầu chúng ta tính gì? - Yêu cầu HS làm vở. - 1 HS lên bảng làm bài. * HS yếu làm làm phép tính: 84 – 45 = - Thu 1 số vở chấm. - Nhận xét, tuyên dương - 2 HS đọc - Mỗi nhóm 3 HS. - 2 HS đọc - Làm bảng con. - Vân… - Dũ, Dia… - 2HS đọc. - 2 – 3 HS nêu. - Vân, Thái. - 2HS đọc. - HS trả lời - Giải vào vở. Cửa hàng đó còn số máy bay: 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số : 39 máy bay. - Hoài, Huệ... IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: 15, 16, 17, 18 trừ đi mội số. V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 2: Mĩ thuật §13: Vẽ tranh :Đề tài vườn hoa hoặc Công viên. I. Mục tiêu: - HS thấy được vẻ đẹp và ích lợi của vườn hoa và công viên. - Vẽ được một bức tranh đè tài: vườn hoa hay công viên theo ý thích. - Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường. II. Chuẩn bị: - Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Kiểm tra vở học sinh - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: Vẽ tranh :Đề tài vườn hoa hoặc Công viên. b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài (8-10’) Hoạt động 2: Cách vẽ tranh (5- 8’) Hoạt động 3: Thực hành (3-7’) Hoạt đ

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 13 nam hoc 20132014.doc