Giáo án lớp 2 tuần 16 - Trường tiểu học ĐạM’Rông

Tiết 2: Toán

 §76: Ngày - Giờ

I. Mục tiêu:

1. Nhận biết được một ngày có 24 giờ hết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày, biết đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày giờ

2. Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm) đọc từng giờ trên đồng hồ.

3. Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.

II. Hoạt động sư phạm:

1. Kiểm tra bài cũ:(3-5’)

- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 48 – 29 56 + 47

- Lớp làm bảng con

- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 16 - Trường tiểu học ĐạM’Rông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 16 (Từ ngày 09/12/2013 đến ngày 070/12/2013) Thứ Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Điều chỉnh Thứ hai 09/12 Chào cờ 15 Toán 71 100 trừ đi một số Tập đọc 43 Hai anh em Tập đọc 44 Hai anh em Thủ công 15 Gấp, cắt, dán biến báo giao thông chỉ… Thứ ba 10/12 Kể chuyện 15 Hai anh em Âm nhạc 15 Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng sinh nhật, Cộc cạch tùng cheng, Chiến sĩ tí hoc. Không dạy ôn tập… Toán 72 Tìm số trừ Chính Tả 29 Tập – chép: Hai anh em Đạo đức 15 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( tiết 2) Thứ tư 11/12 Tập đọc 45 Bé Hoa Toán /Ô.Toán 73/25 Đường thẳng / Tự chọn Tập viết/ Ô.T.T.Việt 15/13 Chữ hoa : N "/ Tự chọn Thể dục /Ô.T.Viết 29/25 Trò chơi: “Vòng tròn / Tự chọn Thứ năm 12/12 Toán 74 Luyện tập Mĩ thuật /Ô.Toán 15/26 Vẽ theo mẫu:Vẽ cái cốc (cái ly) / Tự chọn Tập vẽ cái cốc... ChínhTả/ Ô.T.Đọc 30/13 Nghe – viết: Bé Hoa/ Tự chọn Luyện Từ &Câu/ Ô.T.Viết 14/24 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / Tự chọn Thứ sáu 13/12 Tập Làm Văn 15 Chia vui. Kể về anh chị em Toán 75 Luyện tập chung Thể dục 30 Bài TDPTC - Trò chơi: “Vòng tròn " TNXH 15 Trường học HĐTT - SHL 15 Thi đua học tốt chào mừng ngày 22/12 Thứ bảy 14/12 Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán §76: Ngày - Giờ I. Mục tiêu: 1. Nhận biết được một ngày có 24 giờ hết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày, biết đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày giờ 2. Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm) đọc từng giờ trên đồng hồ. 3. Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày. II. Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra bài cũ:(3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 48 – 29 56 + 47 - Lớp làm bảng con - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Ngày - Giờ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Đạt MT số 1,2. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cả lớp. (8-10’) Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐLC:Thực hành. HTTC: Cả lớp (8 -10’) Hoạt động 4: Đạt MT số 3. HĐLC: Quan sát, thực hành. HT TC: Cặp đôi. (8-10’) Mỗi ngày đều có ngày và đêm (?) Kể tên các buổi trong ngày? (?) Lúc 5 giớ sáng em làm gì? (?) 11 giờ trưa em làm gì? (?) 3 giờ chiều em làm gì? (?) 8 giờ tối em làm gì? - Khi HS trả lời chủ nhiệm quay kim đồng hồ đúng giờ đó. - Một ngày có 24 giờ. Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau - Gọi HS đọc bảng phân chia giờ - Phát cho HS đồng hồ và tự chỉ trên đồng hồ giờ chỉ theo buổi - Nhận xét, tuyên dương Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS quan sát tranh - HS thực hành xem đồng hồ tương ứng - Nhận xét Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài. Giới thiệu đồng hồ điện tử (?) 3 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? (?) 20 giờ là mấy giờ của buổi tối (?) Một ngày có bao nhiêu giờ? - Nhận xét, tuyên dương - Sáng, trưa, chiều, tối - 2 HS nêu - Quan sát - 2 HS đọc - 2 HS - Quan sát tramh - HS thực hành - 3 - 4 HS lên giới thiệu - 2 HS đọc - Thảo luận cặp đôi - Nối tiếp nhau nêu IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: Thực hành xem đồng hồ. V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 3 + 4: Tập đọc (2 tiết) §46 + 47: Con chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: - Đọc to rõ cả bàivà đúng các từ mới : Cún Bông, hàng xóm, nhảy nhót, khúc gỗ, sung sướng,… Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi. - Hiểu nội dung câu chuyện: Qua một ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật trong đời sống tình cảm của trẻ em. * Học sinh yếu: Đánh vần được tiếng từ câu ngắn ở đoạn 1. * Học sinh khá giỏi: Đọc to rõ ràng lời nhân vật trong bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa * Giáo dục HS yêu quý các con vật. * Giáo dục kĩ năng sống: Giáo dục HS yêu quý các con vật, con vật gần gũi đời sống tình cảm của trẻ em. II. Đồ dùng dạy học - SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5-7’) - Yêu cầu 2 HS lên đọc bài: Bé Hoa - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Con chó nhà hàng xóm b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc (12-15’) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (8-10’) Hoạt động 3: Luyện đọc lại. (3-5’) - Giáo viên đọc mẫu bài. - Hướng dẫn cách đọc. -Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng. - Chia đoạn Đoạn 1: Bé rất…khắp vườn Đoạn 2: Một hôm…giường Đoạn 3: Bè bạn… mẹ ạ! Đoạn 4: Ngày hôm .. .được Đoạn 5: Còn lại - Hướng dẫn đọc các câu văn dài. - Giúp HS giải nghĩa các từ SGK * Học sinh yếu đánh vần cụm từ ở đoạn 1 - Chia lớp thành nhóm 3 nhóm HS đọc trong vòng 3 phút , theo dõi giúp đỡ. - Bình xét nhóm đọc, cá nhân đọc hay - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi: (?) Bạn của Bé ở nhà là ai? (?) Bé và Cún thường chơi đùa với nhau như thế nào? (?) Vì sao bé bị thương? (?) Khi bé bị thương cún đã giúp bé như thế nào? (?) Những ai đến thăm bé? (?) Vì sao bé vẫn buồn? (?) Cún đã làm gì để bé vui? (?) Bác sỹ nghĩ rằng vết thương của bé mau lành nhờ ai? (?) Câu chuyện giúp em hiểu gì? * Giáo dục kĩ năng sống: Giáo dục HS yêu quý các con vật . con vật gần gũi đời sống tình cảm của trẻ em. - Luyện đọc lại đoạn 1 - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Phát âm từ khó. - Luyện đọc cá nhân. - Cả lớp lắng nghe. - Nối tiếp nhau đọc đoạn - Nêu nghĩa các từ SGK - Trai, Nhị... - Đọc thầm trong nhóm - Các nhóm thi đọc - HS đọc thầm - Con chó của bác hàng xóm - Nhảy nhót tung tăng khắp vườn. - Bé mải chạy theo Cún, vấp phải khúc gỗ và gã. - Cún chạy đi tìm mẹ của bé đến để giúp. - Bạn bè thay nhau đến thăm. - Bé nhớ Cún. - Chơi với bé, mang cho bé tờ báo, bút chì, con búp bê. -… nhờ Cún. - Tình bạn giữa bé và cún bông. - 4-5 HS thi đọc IV: Củng cố: (2’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Thời gian biểu Tiết 5: Thủ công §16: Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều I. Mục tiêu: - Nắm chắc được quy trình gấp, cắt, dán, biển báo chỉ chiều xe đi. - Gấp, cắt, dán, được biển báo giao thông chỉ chiều xe đi. - Thực hiện an toàn giao thông. II. Chuẩn bị: - Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút … 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lân trả lời câu hỏi: (?) Nêu quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ cấm xe đi ngược chiều. (?) Khi đi xe gặp biển báo này ta cần làm gì? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Quan sát nhận xét (8-10’) Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác (8-10’) Hoạt động 3: Thực hành (8-10’) Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá (8-10’) - Cho HS quan sát biển báo chỉ chiều xe đi (?) Biển báo chỉ chiều xe đi có gì khác với biển báo đã học? - Treo quy trình và giới thiệu các bước gấp . - Gọi HS lên cắt chân biển báo Bước 1: Hướng dẫn HS cách cắt hình chữ nhật dài 4 ô rộng 2 ô - Hướng dẫn cách gấp đôi và cắt bỏ Bước 2: Dán biển báo chỉ chiều xe đi - Yêu cầu HS nêu cách cắt, dán biển báo giao thông - Theo dõi - Kiểm tra đánh giá việc gấp cắt của HS - Nhận xét chung - Quan sát - Có thêm mặt hình tròn - Khác nhau về màu sắc + Biển báo chỉ lối đi bên trong có mũi tên - Lấy hình vuông màu xanh 6 ô - nêu các bước gấp cắt - Theo dõi nhận xét - 2HS thực hành -Quan sát theo -Nêu cách dán -2 HS thực hành cách dán - 1 HS nêu và trình bày cách gấp cắt hình tròn - Thực hành cách gấp, cắt - Trình bày sản phẩm IV: Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài : Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều (tt) Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Kể chuyện §16: Con chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: “Con chó nhà hàng xóm”. - Có khả năng theo dõi bạn kể. - Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: - SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Gọi 2 HS lên kể chuyện: Hai anh em - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Con chó nhà hàng xóm b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kể từng đoạn theo tranh (15-20’) Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện(8-10’) - Yêu cầu HS quan sát tranh - Chia lớp thành các nhóm có 3 HS và yêu cầu tập kể theo tranh + T1: Bé cùng cún bông vui chơi + T2: Bé vấp ngã, cún bông đi tìm người dúp + T3: Bạn bè đến thăm bé + T4: Cún bông làm cho bé vui + T5: Bé khỏi đau vui đùa với cún - Nhận xét đánh giá - Gọi HS thi kể toàn bộ nội dung câu chuyện - Em hãy đăt mình là cô bé trong truyện và tập kể lại - Bình chọn và đánh giá HS kể hay (?) Qua câu chuyện muốn khuyên các em điều gì? (?) Với các con vật nuôi ở nhà em có thái độ như thế nào? - Nhận xét - Quan sát - Nêu nội dung toàn tranh - Kể trong nhóm - 5 HS của 3 nhóm lên kể 5 đoạn - Thi kể theo nhóm - 1-2 HS kể - Phải biết yêu thương chăm sóc loài vật - Luôn chăm sóc yêu thương IV: Củng cố: (1’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Tìm ngoïc Tiết 2 : Âm nhạc §16 : Kể chuyện âm nhạc – Nghe nhạc (Giáo viên dạy chuyên) Tiết 3: Toán Thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu: 1. Tập xem đồng hồ (ở thời điểm buổi sáng trưa , chiều, tối), Làm quen với chỉ số giờ lớn hơn 12 giờ 2. Làm quen với các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian ( đúng giờ, muộn giờ) II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng nêu giờ do giáo viên xoay đồng hồ. - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Thực hành xem đồng hồ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cả lớp. (12-15’) Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cặp đôi. (12-15’) Bài1: Yêu cầu HS đọc đề bài (?) Bài tập yêu cầu gì? - 4 đồng hồ chỉ giờ ứng với 4 bức tranh - An đi học lúc 7 giờ sáng - An thức dậy lúc 6 giờ sáng - Nhận xét tuyên dương Bài 2: Gọi 2 HS đọc bài - Hình 1 đồng hồ chỉ mấy giờ? + Vào học lúc mấy giờ? + Bạn nhỏ đang làm gì? + Vậy bạn đó đi học sớm hay muộn? - Giải thích thêm về tranh 2,3 - Nhận xét tuyên dương - 2 HS đọc - Quan sát tranh - Nêu nội dung từng tranh - Thảo luận cặp tranh - Đại diện trả lời - 2 HS đọc. - Nghe thảo luận theo cặp - HS tự nêu câu hỏi yêu cầu trả lời. IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: Ngày tháng V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán ________________________________________________ Tiết 4: Chính tả (Nghe – viết) §31: Con chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện: Con chó nhà hàng xóm - Làm đúng các bài tập chính tả phân biết ui/ uy;ch/tr;?/ * HS yếu nhìn sách chép. II. Đồ dùng dạy – học: - Vở tập chép, phấn, bút,… III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu HS tìm từ: Sắp xếp, xôn xao. - Nhận xét đánh giá 2. Bài mới (2-3’) a Giới thiệu bài. - Dẫn dắt ghi tên bài: Con chó nhà hàng xóm b. Nội dung Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép (17-20’) Hoạt động 2: Luyện tập (8-10’) - Chép bài văn lên bảng (?) Vì sao Bé trong bài phải viết hoa? - Trong 2 từ bé dưới đây từ nào là tên riêng: Bé là một cô bé yêu loài vật - Yêu cầu HS đọc và phân tích các từ - Tìm những từ đọc sai viết sai. - Giáo viên đọc bài cho HS viết - Theo dõi nhắc nhở HS * HS yếu nhìn sách chép - Chấm 8-10 bài của HS Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề. (?) Bài tập yêu cầu gì? - Hướng dẫn HS làm vào bảng con - 1 HS đọc lại bài làm - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề - Hướng dẫn HS làm vở bài tập - Nhận xét, tuyên dương - 2-3 HS đọc - Vì là tên riêng - Bé là tên riêng - Quấn quýt, bị thương, trên giường , mau lành, - Viết bảng con - Viết bài vào vở - Hoàng, Lang…. - 2 HS đọc - HS trả lời - Làm vào bảng con + Ui:Dãy núi, múi bưởi, túi xách - Tìm 3 tiếng bắt đầu bằng ch. + Uy:Luỹ tre, bình thuỷ , tuỷ sống - 2 HS đọc + Chõng, chổi, chạn, chén, chảo chậu, chun, chỉnh, chỉ, chao đèn, chụp đèn IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Nhắc HS về nhà làm bài tập chuẩn bị bài: Trâu ơi Tiết 5 : Đạo đức §16: Giữ trật tự vê sinh nơi công cộng I. Mục tiêu:Giúp HS biết - Làm một số công việc để biết vệ sinh nơi công cộng. - Biết giữ vệ sinh nơi công cộng. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. II. Chuẩn bị: - SGK. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời: (?) Để giữ trật tự vê sinh nơi đó em cần làm gì (?) Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì? - Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: Giữ trật tự vê sinh nơi công cộng b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Thực hành dọn vệ sinh trường lớp (12-15’) Hoạt động 2: Đánh giá, nhận xét. (12-15’) - Hướng dẫn HS tham gia giữ vệ sinh nơi công cộng ( trường học) - Hướng dẫn và giao công việc cho từng nhóm về viêc cần làm và kết quả cần phải đạt…. - Theo dõi giám sát chung - HS làm xong - yêu cầu các tổ tự đánh giá về ý thức thực hành công việc, trong khi làm đã biết giữ trật tự cho các lớp học không. - Nhận xét khen ngợi HS - Yêu cầu HS trả lời (?) Các em đã làm gì? (?) Em thấy nơi này thế nào? (?) Em có hài lòng về việc làm của mình không? - Làm sạch nơi công cộng góp phần xây dựng đất nước và mong lợi ích cho mọi người. - Lắng nghe - Nghe, theo dõi -HS chuẩn bị dụng cụ lao động, khẩu trang -Các nhóm nhận nhiệm vụ - HS nêu - Sạch sẽ - HS nêu IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà viết bài, chuẩn bị bài: Trả lại của rơi Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Tập đọc §48: Thời gian biểu I. Mục tiêu: - Đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột dòng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu. * Học sinh yếu: Đánh vần được tiếng từ câu ngắn ở đoạn 1. * Học sinh khá giỏi: Đọc to rõ ràng lời nhân vật trong bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa. II. Đồ dùng dạy- học: - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5-7’) - Gọi 2 HS lên đọc bài: Con chó nhà hàng xóm và trả lời câu hỏi trong SGK. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Thời gian biểu b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc (12-15’) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (8- 10’) Hoạtđộng3: Luyện đọc lại (3-5’) - Giáo viên đọc mẫu bài. - Hướng dẫn cách đọc. -Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng. - Chia đoạn Đoạn 1: Tên bài…sáng Đoạn 2: Trưa Đoạn 3: Chiều Đoạn 4: Còn lại. - Hướng dẫn đọc các câu văn dài. - Giúp HS giải nghĩa các từ SGK * Học sinh yếu đánh vần cụm từ ở đoạn 1 - Chia lớp thành nhóm 3 nhóm HS đọc trong vòng 3 phút , theo dõi giúp đỡ. - Bình xét nhóm đọc, cá nhân – - Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - Hãy kể việc Phương Thảo làm hàng ngày? - Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì? - Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác ngày thường? - HS luyện đọc lại đoạn 1 - Nhận xét, tuyên dương - Theo dõi - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Phát âm từ khó. - Luyện đọc cá nhân. - Cả lớp lắng nghe. - Nối tiếp nhau đọc đoạn - Nêu nghĩa các từ SGK - Em Dũ, Thi... - Đọc thầm trong nhóm - Các nhóm thi đọc - HS đọc thầm - Sáng ,trưa , chiều , tối….. - Để bạn nhớ việc và làm …. - 7 giờ đến 11 giờ: đi học thứ bảy,học vẽ, chủ nhật, đến nhà. - 4 – 5 HS đọc IV: Củng cố: (1’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Tìm ngọc Tiết 2: Toán §79: Ngày - Tháng I. Mục tiêu: 1. Bước đầu biết xem lịch, biết đọc thứ, ngày tháng trên một tờ lịch(tờ lịch tháng) 2. Làm quen với đơn vị thời gian: ngày, tháng(nhận biết tháng11 có 30 ngày, tháng12 có 31 ngày) 3. Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần, lễ,tiếp tục củng cố biểu tượng về thời điểm và khoảng thời gian: Biết vận dụng các biểu tượng đó để trả lời câu hỏi đơn giản II. Hoạt động sư phạm 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng lên làm bài tập - Lớp làm bảng con - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Ngày - tháng III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 : Đạt MT số 1 ,2. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cả lớp. (12-15’) Hoạt động 2: Đạt MT số 3 HĐLC: Quan sát, thực hành. HT TC: Cá nhân. (12-15’) - Đưa tờ lịch và giới thiệu: đây là tờ lịch trong tháng11,12 (?) Ngày 20 tháng 11 trong tháng 11 là thứ mấy? (?) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? (?) Tháng 11 có mấy tuần? Mỗi tuần có mấy ngày? - Có mấy ngày thứ 7, chủ nhật? - Nhận xét, tuyên dương Bài 1: - HS đọc yêu cầu bài - Hướng dẫn mẫu - Hướng dẫn HS đọc, viết vào bảng con - 1 HS làm bảng lớp * Kèm HS yếu đọc, viết - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài a)Yêu cầu HS nêu miệng các ngày còn thiếu trong tháng 12 (?) Tháng 12 có bao nhiêu ngày? b) Hướng dẫn HS làm vào vở - 1 HS lên làm bảng lớp - Nhận xét, tuyên dương - Quan sát - Thứ năm - 30 ngày - 4 tuần - 7 ngày - 1 ngày - 2 HS đọc - Theo dõi - Viết vào bảng con - Vân - Bảy, Trai … - 2 HS đọc - HS trả lời cá nhân - Làm vào vở bài tập IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: Thực hành xem lịch V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 3: Tập viết §16: Chữ hoa O I. Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). - Biết viết câu ứng dụng “Ong bướm bay lượn” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học: -Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Chấm vở tập viết ở nhà. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: chữ hoa O b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn viết hoa (8-10’) Hoạt động 2: Viết từ ứng dụng (8-10’) Hoạt động 3: Tập viết (8-10’) - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét – uốn nắn. - Giới thiệu cụm từ ứng dụng. Ong bướm bay lượn: Tả cảnh ong bay bướm lượn đi tìm hoa - Yêu cầu HS quan sát cụm từ nêu độ cao các con chữ - Hướng dẫn cách viết nối chữ Ong - Hướng dẫn và nhắc nhở HS viết vào vở - Chấm một số vở HS. - Nhận xét, tuyên dương - Quan sát nêu độ cao cách viết - Viết bảng con - Theo dõi - HS nêu - Viết bảng con 2-3 lần - Viết vào vở IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà viết bài, chuẩn bị bài: Chữ hoa Ô Tiết 4 : Thể dục §31: Trò chơi: Vòng tròn (GV dạy chuyên) Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Toán §80: Thực hành xem lịch I. Mục tiêu. 1. Rèn kỹ năng xem lịch tháng ( nhận biết thứ ngày tháng trên lịch) 2. Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày tháng, tuần lễ củng cố biểu tưọng về thời gian (thời điểm và khoảng thời gian) II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS nêu 1 số ngày trong tháng vào thứ mấy. - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Thực hành xem lịch III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cả lớp. (12-15’) Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cá nhân. (12-15’) Bài 1: Cho HS xem lịch tháng 1 (?) Bài tập 1 yêu cầu gì? (?) Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Yêu cầu HS nêu tiếp các ngày còn trống trong bài. - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Đưa tờ lịch tháng 4 và giới thiệu (?) Tháng 4 có bao nhiêu ngày? - Gọi 2 HS đọc câu hỏi SGK (?) Ngày 30 tháng 4 là ngày gì? - Nhận xét, tuyên dương - Quan sát nêu tên các thứ ngày - Điền thêm các ngày còn thiếu trong tháng 1. - 31 ngày - HS trả lời cá nhân -Quan sát theo dõi - 2 HS đọc - Quan sát - 30 ngày - Thảo luận cặp đôi - Cho HS tự hỏi đáp với nhau theo câu hỏi SGK IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: Luyện tập chung V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 2: Mĩ thuật §16: Tập nặn hoặc xé dán con vật I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách vẽ con vật theo cảm nhận của mình - GD HS biết yêu quý các con vật có ích II. Chuẩn bị. - Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Kiểm tra vở học sinh - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: Tập nặn hoặc xé dán con vật b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Quan sát nhận xét (8-10’) Hoạt động 2: Cách vẽ con vật (3-5’) Hoạt động 3: Thực hành (8-10’) Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá(8-10’) (?) Em hãy kể tên các con vật mà em biết? (?)Kể về các màu sắc riêng của từng con vật? (?) Các con vật này có những bộ phận nào? (?) Em nhận ra con voi con thỏ, con mèo nhờ đặc điểm nào? - Cho HS quan sát một số tranh - Hướng dẫn vẽ hình vừa đủ với khung hình - Vẽ chi tiết chính trước: đầu, mình sau đó vẽ các phần phụ - Vẽ màu theo ý thích - Phác thảo cách vẽ nhiều con vật - Nhắc nhở HS tự chọn con vật và vẽ.GV quan sát, theo dõi , giúp đỡ HS yếu -Yêu cầu HS trưng bày bài vở và đánh giá: + Hình dáng đặc điểm + Màu sắc - Nhận xét đánh giá chung (?) Đối với các con vật các em cần có thái độ thế nào? - Nối tiếp nhau nêu - Đen , xám, vàng, trắng - Đầu, mình, chân, đuôi - HS nêu - Quan sát - Vẽ bài tự do - Trưng bày sản phẩm - Bảo vệ chăm sóc, yêu thương IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Nhắc HS về xem tranh, chuẩn bị bài: Tập nặn, tạo dáng Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết) §32: Trâu ơi! I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát, từ đoạn viết. Củng cố cách trình bày một bài thơ lục bát. - Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần,thanh dễ lẩn tr/ ch;ao/au; thanh hỏi /thanh ngã. - Giáo dục HS viết cẩn thận, nắn nót. II. Chuẩn bị: - Vở viết chính tả. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết từ : múi bưởi, chong chóng - Lớp viết vào bảng con - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: Trâu ơi! b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (18-20’) Hoạt động 2: Luyện tập (8- 10’) - Giáo viên đọc bài ca dao - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi (?) Bài ca dao là lời nói của ai với ai? (?) Bài ca dao cho thấy tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào? - Giúp HS nhận xét (?) Bài ca dao có mấy dòng? (?) Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào? (?) Cần trình bày bài viết thế nào? - Yêu cầu HS tự tìm các tiếng hay viết sai - Đọc cho HS viết - Đọc cho HS soát lỗi -Thu chấm vở HS Bài 2: Cho HS đọc - Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm cử 1 HS lên viết 1 cặp từ có vần ao , au - Nhận xét, tuyên dương - Nghe - 3-4 HS đọc . - Quan sát. - Lời người nông dân . - Nói với con trâu như nói với một người bạn. - 6 dòng - Viết hoa - HS nêu - Tự tìm phân tích viết bảng con - Nghe viết vào vở - 2 HS đọc - Thi đua giữa 4 nhóm + Báo - báu, mao - mau; cháo-cháu; lao - lau;sáo - sáu;rao - rau… IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Nhắc HS về nhà làm bài

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 16nam hoc 20132014.doc
Giáo án liên quan