Giáo án lớp 2 tuần 29

Tiết 29 ĐẠO ĐỨC : GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT( T2 ) .

I / Mục tiêu :

- HS hiểu cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật .

- HS có những việc làm cụ thể thiết thực giúp đỡ người khuyết tật .

- HS thông cảm , không phân biệt đối với người bị khuyết tật .

II/ Đồ dùng dạy học : phiếu bài tập, tranh /.

III/ Các hoạt động dạy & học :

1/ Hoạt đông 1 Bài cũ : HS làm lại bài 2 tiết 1 .

2/ Hoạt đông 2: HS thảo luận bày tỏ ý kiến , xử lý tình huống .

a/ HS thảo luận bày tỏ ý kiến , xử lý tình huống :

+ GV nêu tình huống (SGV/79), HS thảo luận , TLCH :

Các em nêu ý kiến trước lớp . Lớp nhận xét , bổ sung .

+GV kết luận : Thuỷ nên khuyên bạn : cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm .

b/ HS thảo luận nêu một số việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật :

 HS thảo luận nêu những việc có thể làm để giúp đỡ người khuyết tật . Đại diện nhóm nêu những việc làm cụ thể .

+ GV kết luận chung : Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ , thiệt thòi , họ thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống . Cần giúp đỡ họ để họ bớt buồn tủi , vất vả , thêm tự tin vào cuộc sống . Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ .

 

doc10 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3267 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 29 THỨ TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY HAI 2/4 29 88-89 141 ĐĐức TĐọc Toán Giúp đỡ người khuyết tật ( T2 ) . Những quả đào . Các số từ 111 đến 200 . BA 3/4 57 142 29 29 C Tả Toán TN-XH K chuyện Những quả đào Các số có ba chữ số . Một số loài cây sống dưới nước . Những quả đào . TƯ 4/4 29 90 143 29 MThuật TĐọc Toán LT&Câu Vẽ con vật . Cây đa quê hương . So sánh các số có ba chữ số . Từ ngữ về cây cối . Đặt và TLCH Để làm gì NĂM 5/4 144 29 29 Toán TLVăn T công Luyện tập . Đáp lời chia vui .Nghe và TLCH . Làm đồng hồ đeo tay ( T2 ) . SÁU 6/4 58 145 29 29 CTả Toán TViết Sinh hoạt Hoa phượng . Mét . Chữ hoa A Tuần 29 Thứ hai ngày 7 tháng 4 năm 2008 Tiết 29 ĐẠO ĐỨC : GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT( T2 ) . I / Mục tiêu : - HS hiểu cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật . - HS có những việc làm cụ thể thiết thực giúp đỡ người khuyết tật . - HS thông cảm , không phân biệt đối với người bị khuyết tật . II/ Đồ dùng dạy học : phiếu bài tập, tranh /. III/ Các hoạt động dạy & học : 1/ Hoạt đông 1 Bài cũ : HS làm lại bài 2 tiết 1 . 2/ Hoạt đông 2: HS thảo luận bày tỏ ý kiến , xử lý tình huống . a/ HS thảo luận bày tỏ ý kiến , xử lý tình huống : + GV nêu tình huống (SGV/79), HS thảo luận , TLCH : Các em nêu ý kiến trước lớp . Lớp nhận xét , bổ sung . +GV kết luận : Thuỷ nên khuyên bạn : cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm . b/ HS thảo luận nêu một số việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật : HS thảo luận nêu những việc có thể làm để giúp đỡ người khuyết tật . Đại diện nhóm nêu những việc làm cụ thể . + GV kết luận chung : Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ , thiệt thòi , họ thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống . Cần giúp đỡ họ để họ bớt buồn tủi , vất vả , thêm tự tin vào cuộc sống . Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ . 3/ Hoạt đông 3 Củng cố - dặn dò : GV liên hệ , giáo dục HS . Về nhà thực hiện những điều đã học khi gặp người bị khuyết tật . Tiết 88-89 TẬP ĐỌC : NHỮNG QUẢ ĐÀO . SGK/ 91 Thời gian : 80 phút I/ I/Mục đích – Yêu cầu : -Học sinh đọc ,hiểu một số từ mới , thành ngữ trong SGK /92 và nắm được nội dung bài đọc . -HS đọc được bài to rõ , trôi chảy và đúng một số từ khó đọc . - GD HS biết nhường nhịn , nhân hậu với mọi người xung quanh . II/ Đ D DH : Tranh , phiếu hướng dẫn đọc . III/ Hoạt động dạy và học : TIẾT 1 1/ Hoạt động 1 Bài cũ : HS đọc thuộc và TLCH bài Cây dừa . 2/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc cả bài . a/ Hướng dẫn luyện đọc đúng : GV giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc .GV đọc bài mẫu , HS theo dõi HS luyện đọc từng câu nối tiếp hết cả bài . GV kết hợp nhận xét , sửa sai đọc đúng , giải nghĩa từ mới /92 .( đọc đúng :tiếc rẻ , thốt lên ) . Luyện đọc cá nhân ở trước lớp – GV hướng dẫn thêm từng đoạn , câu ( SGV/181) . HS luyện đọc câu , đoạn trong nhóm , đọc trước lớp . TIẾT 2 b/ Đọc tìm hiểu bài : +Câu 1 : Ông dành những quả đào cho vợ và ba đứa cháu nhỏ . +Câu 2 : Cậu bé Xuân đem hạt trồng vào một cái vò ; Vân ăn hết quả đào của mình và vứt hạt đi , cô bé ăn xong vẫn còn thèm ; Việt dành quả đào cho bạn Sơn bị ốm . +Câu 3 : Xuân thích trồng cây ; Vân còn thơ dại quá ; Việt có tấm lònh nhân hậu , biết thương người . +Câu 4 : HS tự nêu ý kiến cá nhân của mình . c/ Luyện đọc lại : GV đọc mẫu lần 2 . GV HD đọc từng câu , HS đọc nối tiếp từng câu , đoạn , cả bài . GV nhận xét , tuyên dương . 3 / Hoạt động 3 Củng cố dặn dò : GV nêu nội dung bài đọc , liên hệ giáo dục HS biết quan tâm đến người khác . Về đọc lại bài nhiều lần chuẩn bị tiết sau kể chuyện Tiết 141 TOÁN : CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 . SGK/ 144 Thời gian : 40 phút I/Mục tiêu - HS biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm , chục , đơn vị . - HS đọc , viết thạo các số từ 111 đến 200 . Đếm , so sánh được các số ,nắm được thứ tự của chúng . - Rèn HS tính cẩn thận , chăm học , tự giác làm bài tập . II/ Đồ dùng dạy học : bộ toán lớp 2 , bảng con . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ :HS đọc , viết , so sánh các số từ 101 đến 110. 2/ Hoạt động 2 : Đọc, viết các số từ 111 đến 200 và hướng dẫn HS thực hành . a/ Đọc , viết các số từ 111 đến 200 : GV treo bảng phụ như SGK /144 . HS đọc , viết số và nêu các trăm , chục , đơn vị của từng số . HS dùng các hình vuông trăm , chụ , đơn vị tự cài rồi đọc số vừa cài . GV nhận xét , sửa sai cách đọc , viết số . c / Hướng dẫn HS thực hành : + Bài 1: Viết . HS đọc yêu cầu bài1 VBT/ 59 , GV hướng dẫn HS đọc , viết số . GV đọc viết mẫu một bài . HS làm vào VBT . GV chấm , nhận xét , sửa sai . + Bài 2 : Số . GV treo bảng phụ bài 2 VBT/59 . GV yêu cầu HS điền số còn thiếu vào tia số theo thứ tự tứ bé đến lớn . HS nêu , GV ghi bảng lớp . Lớp nhận xét , bổ sung . + Bài 3 : Điền dấu , = . GV treo bảng phụ bài 3 VBT/59 . HS đọc yêu cầu bài và xác định dấu cần điền từng bài nhỏ . HS tự làm vào VBT , GV quan sát , hướng dẫn thêm cho HS yếu . 3/ Hoạt động 3 Củng cố dăn dò : HS thi đọc , viết , so sánh các từ 111 đến 200.Về xem trước bài Các số có ba chữ số cho bài sau . Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2007 Tiết 57 CHÍNH TẢ : NHỮNG QUẢ ĐÀO . SGK/ Thời gian : 40 phút I/Mục đích – Yêu cầu : - HS nhìn viết chính xác một đoạn tóm tắt truyện :Những quả đào . - HS tập chép nhanh , chính xác , trình bày đúng và làm được bài tập . - HS có thói quen cẩn thận khi viết bài và làm bài tập . II/ Đồ dùng dạy học : phiếu bài tập , bài chép lớn , bảng con . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ : HS viết bảng con : sinh nhật , vịn cành , tin bạn . 2/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS nhìn viết và làm bài tập . a/ Hướng dẫn nhìn viết : GV treo bài chép lớn lên bảng , đọc mẫu đoạn viết , 3 HS đọc lại / ) HS tìm những chữ viết hoa nêu , GV nhận xét , bổ sung . HS luyện viết bảng con :thèm , Việt , Xuân , Vân . GV hướng dẫn HS cách trình bày . HS nhìn bảng viết bài vào vở . GV quan sát , nhắc nhở , giúp HS yếu viết chậm bằng các bài viết nhỏ . HS nhìn bài chép lớn kiểm tra bài viết , sửa lỗi . GV thu bài chấm , nhận xét ,sửa sai . b/ Hướng dẫn HS làm bài tập : + Bài b : Điền vào chỗ trống : GV treo bảng phụ , HS đọc yêu cầu bài . GV điền mẫu vài từ . HS tự điền vào VBT /48 . GV thu chấm , nhận xét , sửa sai . To như cột đình ; Kín như bưng ; tình làng nghĩa xóm ; kính trên nhường dưới ; chín bỏ làm mười . 3/ Hoạt động 3 Củng cố – Dặn dò : HS tìm một số từ có vần in , inh . Về nhớ lại cách viết đúng và luyện viết hàng ngày để bài sau viết tốt. Tiết 142 TOÁN : CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ . SGK/ 146 Thời gian : 40 phút I/Mục tiêu : - HS biết các số có 3 chữ số . Củng cố về hình tam giác , tứ giác . - HS đọc , viết thạo các số có 3 chữ số . Đếm , so sánh được các số ,nắm được thứ tự của chúng . - Rèn HS tính cẩn thận , chăm học , tự giác làm bài tập . II/ Đồ dùng dạy học : bộ toán lớp 2 , bảng con . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ :HS đọc , viết , so sánh các số từ 110 đến 200 . 2/ Hoạt động 2 : Đọc, viết các số từ 111 đến 200 và hướng dẫn HS thực hành . a/ Đọc , viết các số có 3 chữ số : GV ghi vài số có 3 chữ số lên bảng . HS đọc , viết số và nêu các trăm , chục , đơn vị của từng số . HS dùng các hình vuông trăm , chụ , đơn vị tự cài rồi đọc số vừa cài . GV nhận xét , sửa sai cách đọc , viết số . HS nhận xét các số vừa đọc , viết có bao nhiêu chữ số ? ( 3 chữ số ) . HS thi tìm , đọc các số có 3 chữ số đã học . c / Hướng dẫn HS thực hành : + Bài 1: Nối . HS đọc yêu cầu bài1 VBT/ 60 , GV hướng dẫn HS đến số thẻ có trong từng hình rồi nối với số tương ứng . GV nối mẫu một bài , HS làm vào VBT . GV chấm , nhận xét , sửa sai . + Bài 2 : Nối . HS đọc yêu cầu bài2 VBT/ 60 , GV hướng dẫn HS đọc từng số rồi nối số với chữ viết số tương ứng . GV nối mẫu một bài , HS làm vào VBT . GV chấm , nhận xét , sửa sai . + Bài 3 : Viết . HS đọc yêu cầu bài 3 VBT/ 61 , GV hướng dẫn HS đọc , viết số , xác định trăm , chục , đơn vị từng số . GV đọc viết mẫu một bài . HS làm vào VBT + Bài 4 : Số . GV treo bảng phụ bài 4 VBT/ 61 . GV yêu cầu HS đến số lượng hình tam giác , tứ giác có ở hình bên và nêu số lượng , GV ghi bảng lớp . Lớp nhận xét , bổ sung .( 3 hình tam giác , 3 hình tứ giác ) . 3/ Hoạt động 3 Củng cố dăn dò : HS thi đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số .Về xem trước bài So sánh các số có ba chữ số cho bài sau . Tiết :29 TN- XH : MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC . SGK/ 60 Thời gian : 35phút I/Mục tiêu : - HS nói tên một số loài vật sống ở nước mặn , ngọt . - Hình thành cho HS kĩ năng quan sát , nhận xét , báo cáo . - HS có kiến thức về các loài vật sống dưới nước . II/ Đồ dùng dạy học : tranh trong sgk / 60, 61 . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ : HS kể tên một số loài vật sống trên cạn . 2/ Hoạt động 2 : HS quan sát tranh , thảo luận , TLCH về những loài vật sống dưới nước . a/ HS quan sát tranh , nói tên và nêu ích lợi của chúng . HS quan sát hình từ 1 đến hình 6 trong SGK /61-62 theo cặp và nói cho bạn biết tên và ích lợi , phân loại nơi sống từng loài vật . Các em đại diện nêu trước lớp . Các em khác nhận xét , bổ sung . +GV kết luận : Có nhiều loài vật sống dưới nước , trong đó có những loài vật sống ở nước ngọt ( ao , hồ , sông , suối …) , có những loài vật ở nước mặn ( biển ) .Muốn cho các loài vật sống dưới nước được tồn tại và phát triển chúng ta cần giữ sạch nguồn nước . b/ HS kể tên các loài vật sống dưới nước mà em biết . GV phát giấy cho HS , các em thảo luận trong nhóm , tìm và ghi tên tất cả các loài vật sống gưới nước mà em biết và chia chúng ra thành từng loại như loài sống ở nước ngọt , nước mặn . Đại diện từng nhóm nêu tên loài vật tìm được , lớp theo dõi , nhận xét , tuyên dương . GV nhận xét chung cả lớp . 3/ Hoạt động 3 Củng cố – Dặn dò : Về tìm thêm tên các loài vật sống dưới nước mà em biết. Xem trước bài Nhận biết cây cối và các con vật cho tiết sau . Tiết 29 KỂ CHUYỆN NHỮNG QUẢ ĐÀO . SGK/ Thời gian : 40 phút I/Mục đích – Yêu cầu : - HS biết tóm tắt và dựa vào tóm tắt kể lại câu chuyện theo từng đoạn. - HS kể lại được từng đoạn và cả câu chuyện theo tóm tắt , biết lắng nghe và nhận xét lời kể của bạn . - HS yêu thích môn kể chuyện , mạnh dạn , tự tin khi kể chuyện . II/ Đồ dùng dạy học : bảng phụ . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ : HS kể nối tiếp chuyện Kho báu . 2/ Hoạt động 2 : HS tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện và kể lại từng đoạn theo tóm tắt . a/HS tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện . HS đọc yêu cầu 1 trong SGK / nhớ và tóm tắt nội dung từng đoạn của câu chuyện . GV ghi bảng , nhận xét , bổ sung . + Đoạn 1 : Chia đào . + Đoạn 2 : Chuyện của Xuân . + Đoạn 3 : Chuyện của Vân . + Đoạn 4 : Chuyện của Việt . b/HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào tóm tắt . HS đọc yêu cầu 2/ , HS nhớ nội dung từng đoạn tập kể trong nhóm . Đại diện từng nhóm kể từng đoạn trước lớp . Lớp theo dõi , nhận xét , tuyên dương 3/ Hoạt động 3 Củng cố – Dặn dò : HS nêu lại nội dung chuyện , GV nhận xét tinh thần học tập của lớp và nhắc HS về nhà tập kể nhiều lần chuẩn bị cho tiết sau . Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2007. Tiết 28 MỸTHUẬT : VẼ CON VẬT . VỞ TẬP VẼ / 34 Thời gian : 35 phút I/ Mục tiêu : -HS nhận biết hình dáng con vật . -HS vẽ được con vật theo trí tưởng tượng . - HS yêu thích vật nuôi trong nhà . II/ ĐDDH : Tranh ảnh một số loài vật ; bút chì , màu , vở vẽ , tẩy . III/ Các hoạt động dạy & học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ :GV chấm một số bài chưa hoàn thành ở tiết 28 .Kiểm tra dụng cụ học tập . 2/ Hoạt động 2 : HS quan sát , nhận xét, GV hướng dẫn cách vẽ , HS thực hành và trưng bày sản phẩm . a/ HS quan sát , nhận xét : GV cho HS xem một số hình vẽ của nhiều con vật khác nhau . HS quan sát , nhận xét . b/ HD cách vẽ con vật và vẽ màu . HS nhận xét về cấu tạo , hình dáng của con vật .Chọn cho mình các dáng khác nhau của con vật , màu sắc , các bộ phận của chúng . GV treo hình minh hoạ của các bài vẽ con vật tuần trước . + Có thể dùng nhiều màu khác nhau để vẽ cho bức tranh thêm sinh động + Nên vẽ màu có đậm , có nhạt . Vẽ màu nền nên nhạt hơn . c/ HS thực hành : HS mở vở vẽ/ 35 , chọn cho mình một con vật yêu thích vẽ vào Vở tập vẽ và tô màu . GV nhắc HS chú ý bố cục tờ giấy .HS thực hành , GV quan sát , theo dõi , hướng dẫn thêm cho HS yếu . d/ Trưng bày , đánh giá sản phẩm : HS trưng bày sản phẩm , các em xem bài vẽ lẫn nhau nhận xét bài nào vẽ đẹp nhất tuyên dương , khích lệ HS yếu , chậm . GV nhận xét tinh thần học tập của lớp . 3/ Hoạt động 3 Củng cố – Dặn dò : Về nhà vẽ lại con vật nuôi khác . Chuẩn bị dụng cụ tiết sau Vẽ các con vật . Tiết 90 TẬP ĐỌC : CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG . SGK/ 93 Thời gian : 40 phút I/Mục đích – Yêu cầu : -Học sinh đọc ,hiểu các từ ngữ mới và nắm được nội dung bài đọc . -HS đọc được bài thơ to rõ , đúng như hướng dẫn . -HS cảm nhận vẻ đẹp của cây đa quê hương II/ Đồ dùng dạy học : tranh , bảng phụ . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ : HS đọc và TL bài Kho báu . 2/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài . a/ Hướng dẫn luyện đọc đúng : GV đọc mẫu bài , HS theo dõi. HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài . GV kết hợp nhận xét , sửa sai từ khó ( không xuể , chót vót , gẩy lên ) , giải nghĩa từ mới . (SGK / 94) Luyện đọc cá nhân ở trước lớp – GV hướng dẫn đọc từng câu , từng đoạn ( SGV/ 186) . HS luyện đọc trong nhóm , trước lớp . Lớp đọc đồng thanh cả bài . b/ Đọc tìm hiểu bài : HS đọc thầm từng đoạn , TLCH . +Câu 1 : Cây đa nghìn năm gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi . Đó là cả một toà nhà cổ kính hơn là một thân cây . + Câu 2 : Thân cây là một toà nhà cổ kính chín mười đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể . Cành cây lớn hơn cột đình , ngọn cây chót vót giữa trời xanh , rễ cây nổi lên trên mặt đất thành những hình thù quái lạ , như những con rắn hổ mang giận dữ . +Câu 3 : HS nêu , GV ghi bảng , nhận xét , bổ sung ( cành cây rất lớn ; thân cây rất to ; ngọn cây rất cao ; rễ cây ngoằn ngoèo ) . +Câu 4 : Lúa vàng gợn sóng ; đàn trâu long thong ra về , bóng sừng trâu dưới ánh chiều . c/ Luyện đọc lại : GV đọc mẫu lần 2 . GV HD đọc lại từng câu , đoạn , cả bài . HS luyện đọc cá nhân ,nhóm , trước lớp . GV nhận xét , tuyên dương . 3 / Hoạt động 3 Củng cố dặn dò : GV nêu nội dung bài đọc . Về nhà tiếp tục đọc lại bài và chuẩn bị bài Ai ngoan sẽ được thưởng cho bài sau . Tiết 143 TOÁN : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ . SGK/ 148 Thời gian : 40 phút I/Mục tiêu : - HS biết cách so sánh các số có 3 chữ số .Nắm được thứ tự các số . - HS làm tốt các bài tập . Đọc , viết tốt số có 3 chữ số . -Rèn HS tính nhanh ,chính xác , tự giác khi làm bài tập . II/ Đồ dùng dạy học : phiếu bài tập , bộ Toán 2 . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ : HS đọc , viết số có 3 chữ số . 2/ Hoạt động 2 : So sánh các số có 3 chữ số và hướng dẫn HS thực hành . a/ Ôn lại cách đọc , viết số có ba chữ số : GV treo lên bảng vài dãy số cho sẳn , gọi HS đọc từng số . GV đọc số , HS viết số theo lời đọc của GV vào bảng con . b/ So sánh các số : GV dùng các ô vuông biểu thị số cài lên bảng , HS đọc , viết 2 số rồi so sánh chúng với nhau theo chữ số từng hàng ( trăm , chục , đơn vị ) GV lấy thêm nhiều số , củng cố cách so sánh các số với nhau . GV rút ra quy tắc chung khi so sánh hai số với nhau : so sánh chữ số hàng trăm , nếu số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn . Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau thì ta so sánh đến chữ số hàng chục . Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn . Nếu chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh đến chữ số hàng đơn vị . Só nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn . Nếu cả b achữ sồ bằng nhau thì hai số đó bằng nhau . b/ Hướng dẫn HS thực hành . + Bài 1 : Điền dấu , = . GV treo bảng phụ bài 1 VBT/ 62 . HS đọc yêu cầu bài, dựa vào quy tắc so sánh để xác định dấu cần điền từng bài nhỏ . HS tự làm vào VBT , GV quan sát , hướng dẫn thêm cho HS yếu . + Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất , bé nhất . HS đọc yêu cầu bài , GV treo bảng phụ . HS đọc từng dãy số và xác định số lớn nhất của bài 2a và số nhỏ nhất của bài 2b khoanh vào . HS tự là vào VBT . GV thu chấm , nhận xét , sửa sai .( 672 ; 360 ) + Bài 3 : Số . GV treo bảng phụ bài 3 VBT/62 . GV yêu cầu HS điền số còn thiếu vào tia số theo thứ tự tứ bé đến lớn . HS nêu , GV ghi bảng lớp bài 3a HS làm các bài còn lại vào VBT . Lớp nhận xét , bổ sung . + Bài 4 : Số . GV treo bảng phụ bài 4 VBT/62 . GV yêu cầu HS điền số còn thiếu vào tia số theo thứ tự tứ bé đến lớn . HS nêu , GV ghi bảng lớp , đọc lại cả bài . Lớp nhận xét , bổ sung . 3/ Hoạt động 3 Củng cố – dặn dò : HS thi đọc , so sánh vài số có ba chữ số và chuẩn bị bài Luyện tập cho bài sau . Tiết : 29 LUYỆN TỪ & CÂU : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI . ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ ? SGK/ 95 Thời gian : 40 phút . I/Mục đích _ Yêu cầu : - Mở rộng vốn từ về cây cối . - Luyện tập đặt và TLCH có cụm từ Để làm gì ? . - HS có thêm hiểu biết về các loại cây có xung quanh . II/ ĐDDH : tranh , ảnh vài loại cây ăn quả , phiếu bài tập . III/ Hoạt động dạy và học : 1/Hoạt động 1 Bài cũ : HS làm lại bài 1 của tuần 10 . 2/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập . a/ Bài 1 (miệng ) Nêu tên các bộ phận của một cây ăn quả . HS đọc yêu cầu bài 1 , GV treo tranh , ảnh vài loại cây ăn quả để HS quan sát . Các em nêu tên và chỉ các bộ phận của từng cây GV nhận xét , bổ sung . ( rễ , gốc , thân , cành , lá , hoa , quả , ngọn ) b/ Bài 2 ( viết ) Viết những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây . HS đọc yêu cầu , GV treo phiếu bài tập , giới thiệu một số từ tả rễ , thân , cành … cho HS tham khảo . Các em ghi lại vào phiếu bài tập của nhóm , nêu trước lớp . GV ghi bang , các nhóm khác nhận xét , bổ sung . + Thân cây : to , cao , bạc phếch , mềm mại … + Cành cây : xum xuê , um tùm , trơ trụi , khẳng khiu , khô héo … + Lá : xanh biếc , tươi tốt , già úa , tươi xanh , xanh non … HS tự chọn cho mình một số từ theo gợi ý làm vào VBT /48-49. c/Bài 3 (miệng ) Ghi câu hỏi có cụm từ Để làm gì ? để hỏi về từng việc làm của bạn nhỏ trong mỗi tranh . Viết thành câu trả lời . HS đọc yêu cầu bài 3 , GV cho HS quan sát tranh trong VBT/49 rồi nói về việc làm của hai bạn nhỏ . ( bạn gái tưới cây , bạn trai bắt sâu cho cây ) GV đặt cho HS vài câu mẫu có cụm từ để làm gì ? HS dựa vào đó đặt tiếp các câu hỏi – trả lời cho việc làm của hai bạn nhỏ . GV nhận xét , sửa sai . + Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ? ( cho cây xanh tốt ) +Bạn nhỏ bắt sâu để làm gì ? ( để bảo vệ cây ) . 3/ Hoạt động 3 Củng cố – Dặn dò : HS thi nêu tên một số loài cây ăn quả mà em biết . Về tập chăm sóc cây trồng và chuẩn bị trước bài của tuần 30 Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2007 Tiết : 144 TOÁN : LUYỆN TẬP . SGK/ 149 Thời gian : 40 phút I/Mục tiêu - HS củng cố cách so sánh số có ba chữ số . - HS biết so sánh các số có ba chữ số và nắm thứ tự của chúng . - Rèn HS tính cẩn thận , chăm học , tự giác làm bài tập . II/ Đồ dùng dạy học : phiếu bài tập , bảng con . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ :HS đọc , viết , so sánh số có 3 chữ số . 2/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS thực hành . + Bài 1: Viết . HS đọc yêu cầu bài1 , GV hướng dẫn HS đọc , viết số , xác định hàng trăm , chục , đơn vị của từng số ghi vào cột tương ứng . GV đọc viết mẫu một bài . HS làm vào VBT /63 . GV chấm , nhận xét , sửa sai . + Bài 2 : Số . GV treo bảng phụ bài 2 VBT/63 . GV yêu cầu HS nêu số tròn trăm ( 2a ) , tròn chục ( 2b ) và theo thứ tự số sau hơn số liền trước nó 1 đơn vị còn thiếu vào tia số theo thứ tự tứ bé đến lớn . HS nêu , GV ghi bảng lớp . Lớp nhận xét , bổ sung .HS đọc lại toàn bộ bài 2 . + Bài 3 : Điền dấu , = . GV treo bảng phụ bài 3 VBT/63 . HS đọc yêu cầu bài và xác định dấu cần điền từng bài nhỏ . HS tự làm vào VBT , GV quan sát , hướng dẫn thêm cho HS yếu . + Bài 4 : Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn ( 4a ) và ngược lại ( 4b ) . HS đọc yêu cầu bài , GV yêu cầu HS đọc các số có trong từng bài . Xác định và sắp xếp lại chúng theo thứ tự mà bài ra yêu cầu . HS tự làm vào VBT . GV thu chấm , nhận xét , sửa sai .( 689 ; 698; 756; 832 - 987; 897 ; 798; 789 ) 3/ Hoạt động 3 Củng cố dăn dò : HS thi đọc , viết , so sánh số có 3 chữ số .Về xem trước bài Mét cho bài sau . Tiết 29 TẬP LÀM VĂN : ĐÁP LỜI CHIA VUI . NGHE - TLCH SGK /98 Thời gian : 40 phút I/Mục đích – Yêu cầu : - HS biết đáp lại lời chia vui .Nghe chuyện - TLCH . - HS luyện đáp lời chia vui và trả lời được các câu hỏi về nội dung chuyện - HS có thói quen lịch sự trong giao tiếp . II/ Đồ dùng dạy học : phiếu bài tập , tranh phóng to , hoa . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ : HS làm lại bài 1 của tiết 28 . 2/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập . a/ Bài 1 ( miệng ) Nói lời đáp của em . HS đọc yêu cầu bài 1 SGK/98 , GV treo bảng phụ ghi từng tình huống . HS đọc từng tình huống theo nhóm suy nghĩ chọn lời đáp . Từng em nêu lời đáp của mình , các em khác nhận xét , bổ sung . GV nhận xét chung , liên hệ , giáo dục + Cám ơn bạn , mình rất vui . + Cháu cảm ơn bác , chúc gia đình bác luôn hạnh phúc , vui vẻ . +Em cám ơn cô , thay mặt lớp em xin hứa sẽ cố gắng hơn nữa . b/ Bài 2 ( miệng ) Nghe kể chuyện rồi TLCH . HS đọc yêu cầu bài 2 VBT/51 , GV treo tranh kết hợp kể cho cả lớp nghe chuyện Sự tích hoa dạ lan hương . Lớp theo dõi và TLCH . + Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ? ( vì ông nhặt hoa đem về chăm sóc ) + Lúc đầu , cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ? ( nở hoa to , lộng lẫy để ông ngắm ) + Về sau , cây hoa xin Trời điều gì ? (có mùi hương vào ban đêm ) + Vì sao Trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm ? ( vì ban đêm là lúc ông lão nghỉ ngơi có thời gian để thưởng thức hương thơm của hoa ) HS dựa vào các câu trả lời ghi lại vào VBT /51-52 . 3/ Hoạt động 3 Củng cố – Dặn dò : HS nêu lại tên bài học . Về tập nói lời đáp chúc mừng thể hiện thái độ lịch sự và chuẩn bị trước bài cho tuần 30 . Tiết 29 THỦ CÔNG : LÀM VÒNG ĐEO TAY . SGV/ 246 Thời gian : 40 phút I/Mục tiêu : - HS biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy . -HS làm được vòng đeo tay . -HS thích tự làm đồ chơi , yêu thích sản phẩm lao động của mình . II/ Đồ dùng dạy học :Vòng đeo tay mẫu ,quy trình , giấy, kéo , hồ dán . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ :GV kiểm tra dụng cụ học tập , HS nêu lại các bước làm đồng hồ đeo tay . 2/ Hoạt động 2 : GV HD HS quan sát , nhận xét và hướng dẫn mẫu . a/ GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét . GV cho HS quan sát vòng đeo tay mẫu , nhận xét về chất liệu , hình dáng , màu sắc , kích thước và cách thực hiện ….. b/ GV hướng dẫn mẫu : + Bước 1 : Cắt thành các nan giấy . Lấy hai tờ giấy thủ công khác màu cắt thành các nan giấy rộng 1ô . + Bứơc 2 : Dán nối các nan giấy . Dán nối các nan giấy cùng màu thành một nan giấy dài 50 ô đến 60 ô , rộng 1ô . Dán thành hai nan như thế . + Bước 3 :Gấp các nan giấy . Dán đầu của hai nan khác hướng nhau ( hình 1 ) , gấp nan dọc đè lên nan ngang sao cho nếp gấp sát mép nan ( h2 ) , sau đó lại gấp nan ngang đè lên nan dọc ( h3 ) . Tiếp tục như thế cho đến hết nan giấy . Dán phần cuối của hai nan lại được sợi dây dài ( h4 ) + Bước 4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay . Dán hai đầu sợi dây vừa gấp , được vòng đeo tay bằng giấy ( h5 ) GV cho HS tập cắt nan giấy và tập làm vòng đeo tay bằng giấy , GV theo dõi , hướng dẫn thêm . 3/ Hoạt động 3 Củng cố – Dặn dò : HS nêu lại các bước làm vòng đeo tay . Chuẩn bị dụng cụ tiết sau thực hành để hoàn thành sản phẩm . Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2007. Tiết 58 CHÍNH TẢ : HOA PHƯỢNG . SGK/ 97 Thời gian : 40 phút I/Mục đích – Yêu cầu : - HS nghe viết chính xác bài thơ Hoa phượng . - HS nghe viết nhanh , trình bày đúng và làm được bài tập . - HS có thói quen cẩn thận khi viết bài . II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ , phiếu bài tập , bảng con . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Hoạt động 1 Bài cũ : HS viết bảng con : xinh đẹp , mịn màng , tin yêu 2/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS nghe viết và làm bài tập . a/ Hướng dẫn HS nghe viết : GV đọc mẫu bài viết , 3 HS đọc lại . + HS nêu nội dung bài thơ : Sự bất ngờ và vẻ đẹp của hoa phượng . Bài thơ có những dấu câu nào ? (chấm , hỏi , phẩy , chấm than , gạch ngang ) . GV hướng dẫn cách trình bày bài thơ trong vở . HS luyện viết bảng con từ khó :chen lẫn , lửa thẫm , mắt lửa . GV đọc lại bài , nhắc lại cách trình bày . GV đọc bài , HS nghe viết vào vở . GV quan sát , nhắc nhở , giúp HS yếu , viết chậm . GV treo bài viết lớn , HS nhìn soát lại bài viết , sửa lỗi . GV thu bài chấm , nhận xét ,sửa sai . b/ Hướng dẫn HS làm bài tập :VBT/50 + Bài b : Điền in hay inh vào chỗ trống . GV treo bảng phụ , HS đọc yêu cầu bài và đoạn văn cho sẳn . HS chọn vần điền vào chỗ chấm . HS tự làm vào VBT , GV thu chấm , nhận xét , sửa sai . ( binh , tính , xinh , chín , đình , tin , kính ) . 3/ Hoạt động 3 Củng cố – Dặn dò : HS nhắc lại trình bày bài thơ . Về nhớ lại cách viết đúng và luyện viết hàng ngày để bài sau viết tốt

File đính kèm:

  • doctuan 29.doc
Giáo án liên quan