Giáo án lớp 2 - Tuần 3

I. Mục đích - Yêu cầu:

 - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng, hung dữ, nhanh trí

- Biết phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu các từ đã chú giải SGK. Thấy được đức tính của Nai Nhỏ: Khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu người.

- Rút ra được NX: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn sàng giúp người, cứu người.

II. Đồ dùng học tập:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

- Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc27 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 3: Thửự Moõn Baứi daùy Hai 8/9/2008 CHAỉOCễỉ Tẹ Tẹ T TC Baùn cuỷa Nai Nhoỷ (tieỏt 1) Baùn cuỷa Nai Nhoỷ (tieỏt 2) Kieồm tra Gaỏp maựy bay phaỷn lửùc (tieỏt 2 ) Ba 9/9/08 T KC MT CT TD Pheựp coọng coự toồng baống 10 Baùn cuỷa Nai Nhoỷ (GVBM) Taọp cheựp :Baùn cuỷa Nai Nhoỷ Quay traựi , quay phaỷi. Troứ chụi ; “ Nhanh leõn baùn ụi “ Tử 10/9/08 Tẹ T LT-C TN-XH Goùi baùn 26 + 4 ; 36 + 24 Tửứ chổ sửù vaọt ... Heọ cụ Naờm 11/9/08 T ẹẹ TV AÂN Luyeọn taọp Bieỏt nhaọn loói vaứ sửỷa loói (tieỏt 1 ) Chửừ hoa B Õn taọp baứi haựt : “Thaọt laứ hay” Saựu 12/9/08 T TC TLV TD HẹTT 9 coọng vụựi moọt soỏ : 9 + 5 (Nghe vieỏt) : Goùi baùn Saộp xeỏp caõu trong baứi Quay phaỷi , quay traựi, ủoọng taực vửụn thụỷ vaứ tay Thửự hai, ngaứy 8 thaựng 9 naờm 2008. Tieỏt 1 . CHAỉO Cễỉ Tieỏt 2,3: TAÄP ẹOẽC Bài dạy: Baùn cuỷa Nai Nhoỷ (tiết 1) I. Mục đích - Yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng, hung dữ, nhanh trí… - Biết phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu các từ đã chú giải SGK. Thấy được đức tính của Nai Nhỏ: Khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu người. - Rút ra được NX: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn sàng giúp người, cứu người. II. Đồ dùng học tập: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, HTTC các HĐH tương ứng 5’ I. Kiểm tra bài cũ: (2 HS): “Laứm vieọc thaọt laứ vui” - GV gọi lần lượt từng HS lên đọc, mỗi em đọc 1 đoạn. - Trả lời câu hỏi. - HS NX. - GV cho điểm. 32’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: “Bạn của Nai Nhỏ” - GV nêu và ghi đầu bài lên bảng. Từ tuần 3 các em lại được học 1 chủ điểm mới – Bạn bè. Đây là chủ điểm chắc các em đều rất thích. Vì ai cũng thích có bạn, ai cũng yêu quí bạn bè. Bài học mở đầu chủ điểm có tên là “Bạn của Nai Nhỏ”. Nội dung bài nói gì… - HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm. 2. Luyện đọc: Lời Nai nhỏ hồn nhiên, ngây thơ, lời của Nai Nhỏ lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng. - GV đọc mẫu toàn bài. * Hướng dẫn HS đọc, kết hợp giải nghĩa từ. - HS đọc nối từng câu trong bài. a. Đọc từng câu: (có thể đọc 2, 3 câu cho trọn vẹn lời nhân vật) - Các từ khó: Nai Nhỏ, chặn lối, lao tới, chút nào nữa, đôi gạc… b. Đọc từng đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. * Cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc; - GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc câu khó. - 1 số HS đọc chú giải. SGK Sói sắp tóm được Dê Non/ thì bạn con đã kịp lao tới,/ dùng đôi gạc chắc khoẻ/ húc Sói ngã ngửa.// * Con trai bé bỏng của cha,/ con có một người bạn như thế/thì cha không phải lo lắng một chút nào nữa// - Từ ngữ khác: rình (nấp một chỗ kín để theo dõi). c. Đọc từng đoạn trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc cá nhân. - Đọc từng đoạn, cả bài - Đọc đồng thanh 2 lần. e. Đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 hoặc cả bài. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài - 1 HS đọc 1 đoạn 1. - 1 HS trả lời. NX bạn. Câu 1: Nai nhỏ xin phép cha đi đâu? (Đi chơi xa cùng các bạn) - 1 HS trả lời. ? Cha Nai Nhỏ nói gì? - Cả lớp đọc đoạn 2, 3, 4. Câu 2: Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình? - 4 HS trả lời câu hỏi bằng lời của mình. + Hành động 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi. - HS khác NX và góp ý. + Hành động 2: Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy khỉ lão Hổ đang rình sau bụi cây. + Hành động 3: Lao vào gã Sói, dùng gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê Non. Câu 3: - 1 HS nêu câu hỏi. Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? - 1 số HS nêu ý kiến riêng của mình. GV khẳng định: Dám liều mình vì người khác đ đây là 1 đặc điểm của người dũng cảm, tốt bụng. - GV chốt lại. Câu 4: Theo em, người bạn tốt là người như thế nào? Có sức khoẻ, thông minh, nhanh nhẹn, sẵn sàng giúp bạn, cứu người. - Các nhóm thảo luận. - GV phân tích cho HS thấy thế nào là người bạn tốt. 4. Đọc lại bài: - Chia nhóm 3 HS: Phân vai - Thi đọc toàn truyện theo kiểu phân vai. (Người dẫn chuyện; Nai nhỏ, Cha Nai Nhỏ). - GV và HS NX cá nhân, nhóm đọc hay. 3’ III. Củng cố - dặn dò: - Đọc xong câu chuyện, em biết được vì sao Cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa? - 2 HS trả lời. Kết luận: Đi chơi xa mà cùng đi với một người bạn tốt, đáng tin cậy, dám liều mình giúp người, cứu người thì cha mẹ sẽ rất yên tâm không còn phải lo lắng gì. - GV chốt lại. - Dặn dò: Về nhà đọc lại truyện nhiều lần. - GV nêu. * Tập kể lại chuyện cho mọi người xung quanh nghe. - HS tự thực hành ở nhà. Bài dạy: Baùn cuỷa Nai Nhoỷ (tiết 2) TG Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, HTTC các HĐH tương ứng 10’ 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài - 1 HS đọc 1 đoạn 1. - 1 HS trả lời. NX bạn. Câu 1: Nai nhỏ xin phép cha đi đâu? (Đi chơi xa cùng các bạn) ? Cha Nai Nhỏ nói gì? - 1 HS trả lời. - Cả lớp đọc đoạn 2, 3, 4. Câu 2: Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình? - 4 HS trả lời câu hỏi bằng lời của mình. + Hành động 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi. - HS khác NX và góp ý. + Hành động 2: Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy khỉ lão Hổ đang rình sau bụi cây. + Hành động 3: Lao vào gã Sói, dùng gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê Non. Câu 3: - 1 HS nêu câu hỏi. Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. - 1 số HS nêu ý kiến riêng của mình. Em thích nhất điểm nào? GV khẳng định: Dám liều mình vì người khác đ đây là 1 đặc điểm của người dũng cảm, tốt bụng. - GV chốt lại. Câu 4: Theo em, người bạn tốt là người như thế nào? - Các nhóm thảo luận. - Có sức khoẻ. - Thông minh, nhanh nhẹn. - GV phân tích cho HS thấy thế nào là người bạn tốt. - Sắn sàng giúp bạn, cứu người. 17’ 4. Đọc lại bài: - Chia nhóm 3 HS: Phân vai - Thi đọc toàn truyện theo kiểu phân vai. (Người dẫn chuyện; Nai nhỏ, Cha Nai Nhỏ). - GV và HS NX cá nhân, nhóm đọc hay. 5’ III. Củng cố - dặn dò: - Đọc xong câu chuyện, em biết được vì sao Cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa? - 2 HS trả lời. Kết luận: Đi chơi xa mà cùng đi với một người bạn tốt, đáng tin cậy, dám liều mình giúp người, cứu người thì cha mẹ sẽ rất yên tâm không còn phải lo lắng gì. - GV chốt lại. - Dặn dò: Về nhà đọc lại truyện nhiều lần. - GV nêu. * Tập kể lại chuyện cho mọi người xung quanh nghe.Bài sau: Gọi bạn - HS tự thực hành ở nhà. Tieỏt 4 : Toaựn Baứi daùy: Kieồm tra I/ Mục đớch, yờu cầu : 1. Kiến thức: Kiểm tra kết quả ụn tập đầu năm học của HS, tập trung vào : + Đọc, viết số cú hai chữ số ; viết số liền trước, số liền sau. + Giải bài toỏn bằng một phộp tớnh (cộng hoặc trừ, chủ yếu là dạng thờm hoặc bớt một số đơn vị từ số đó biết). + Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: + Củng cố kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ (khụng nhớ) trong phạm vi 100. + Củng cố kĩ năng đọc số, đọc và phõn tớch đề toỏn... 3. Thỏi độ: + Rốn tớnh chăm chỉ, cẩn thận, tự tin, nghiờm tỳc. II/ Đề bài : Baứi1: Viết cỏc số : a, Từ 70 đến 80. b, Từ 89 đến 99 Baứi 2: a, Số liền trước của 61 là ... b, Số liền sau của 99 là ... Baứi3 : Đặt tớnh rồi tớnh : 42 + 54 84 – 31 60 + 25 5 + 23 66 – 16 Baứi 4: Mai và Hoa làm được 36 bụng hoa, riờng Hoa làm được 16 bụng hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiờu bụng hoa ? Baứi 5: Tỡm hai số cú tổng bằng 12 và hiệu cũng bằng 12. Baứi6: Vẽ đoạn thẳng AB cú độ dài 1dm3cm. III/ Cỏch đỏnh giỏ : Bài 1: 2,5 điểm Bài 2 : 1 điểm. Mỗi số viết đỳng được 0,5 điểm. Bài 3 : 2, 5 điểm. Mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm. Bài 4 : 2 điểm.Viết cõu lời giải đỳng 0,5điểm. Phộp tớnh đỳng 1điểm. Đỏp số đỳng 0,5 điểm Bài 5 : 1 điểm. Bài 6 : 1 điểm. Tieỏt 5: Thuỷ coõng Gaỏp maựy bay phaỷn lửùc (tieỏt 1) I. Mục tiờu: - Học sinh biết cỏch gấp mỏy bay; gấp được mỏy bay. - Học sinh yờu thớch và hứng thỳ gấp hỡnh. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Mẫu mỏy bay bàn giấy. - Học sinh: Giấy màu, kộo, … III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh nộp sản phẩm của giờ trước. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 2: Quan sỏt mẫu. - Cho học sinh quan sỏt mẫu mỏy bay gấp sẵn. - Gợi ý cho học sinh nắm được hỡnh dỏng, kớch thước tờ giấy để gấp mỏy bay. * Hoạt động 3: Hướng dẫn cỏch làm. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm trỡnh tự theo cỏc bước như sỏch giỏo khoa. - Bước 1: Gấp tạo mũi và thõn mỏy bay. - Bước 2: Tạo mỏy bay và sử dụng. * Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. - Cho học sinh làm theo nhúm - Đỏnh giỏ sản phẩm của học sinh * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Học sinh về tập gấp lại. - Học sinh quan sỏt và nhận xột. - Học sinh theo dừi. - Học sinh nhắc cỏc bước gấp mỏy bay. - Học sinh tập làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Học sinh làm theo nhúm. - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm. - Cả lớp cựng nhận xột. Thửự ba, ngaứy 9 thaựng 9 naờm 2008. Tieỏt 1: Toaựn Baứi daùy Pheựp coọng coự toồng baống 10 I/ Mục đớch, yờu cầu : 1. Kiến thức: Giỳp học sinh - Củng cố phộp cộng cú tổng bằng 10 và đặt tớnh theo cột dọc. - Củng cố xem giờ đỳng trờn đồng hồ. 2. Kĩ năng: - Củng cố kĩ năng tớnh nhẩm. - Biết đọc giờ đỳng trờn đồng hồ. 3. Thỏi độ: - Rốn tớnh chăm chỉ, cẩn thận, tự tin. II/ Đồ dựng dạy học : - 10 que tớnh, bảng gài (que tớnh) cú ghi cỏc cột đơn vị, chục. - Mụ hỡnh đồng hồ. III/ Cỏc hoạt động dạy - học : TG Cỏc hoạt động dạy Cỏc hoạt động học 5’ 1’ 24’ 5’ A. Bài cũ : - Nhận xột bài kiểm tra số 1. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : - GV hỏi HS : 6 + 4 = ? Hụm nay chỳng ta sẽ học bài “Phộp cộng cú tổng bằng 10”. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn bài mới : Giới thiệu phộp cộng 6 + 4 = 10 - Lấy 6 que tớnh (gài lờn bảng). - Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục ? - Thờm 4 que tớnh (gài lờn bảng) - Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị ? - Gộp rồi đếm xem cú bao nhiờu que tớnh ? - 6 cộng 4 bằng bao nhiờu ? + GV viết dấu + lờn bảng, sau khi HS trả lời 6 cộng 4 bằng 10, viết trờn bảng sao cho 0 thẳng cột với 6 và 4, 1 ở cột chục. + Cho HS nờu : 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục. - Viết cho cụ phộp tớnh. - Hóy viết phộp tớnh theo cột dọc. - Tại sao em viết như vậy ? 3, Luyện tập : * Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm : - Yờu cầu đọc đề bài - Viết lờn bảng phộp tớnh 9 + ... = 10 và hỏi 9 cộng mấy bằng 10 ? - Điền số mấy vào chỗ chấm ? - Yờu cầu HS đọc phộp tớnh vừa hoàn thành. - Yờu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài. * Bài 2 : Tớnh 7 5 2 1 4 + 3 + 5 + 8 + 9 + 6 10 10 10 10 10 - Yờu cầu đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. - Nờu cỏch viết, cỏch thực hiện phộp tớnh 5 + 5 * Bài 3: Tớnh nhẩm - Gọi HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. - Tại sao 7 + 3 + 6 = 16 ? * Bài 4: Trũ chơi : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - Sử dụng mụ hỡnh đồng hồ để quay kim đồng hồ. Chia lớp thành hai đội chơi, 2 đội lần lượt đọc cỏc giờ mà GV quay trờn mụ hỡnh. Tổng kết, sau 5 đến 7 lần chơi đội nào núi đỳng nhiều hơn thỡ thắng cuộc. 3) Củng cố, dặn dũ : - Nờu cỏch viết, cỏch thực hiện phộp cộng 6 cộng 4 - Nhận xột giờ học. - 6 cộng 4 bằng 10. - Lấy 6 que tớnh để trờn bàn. - Viết 6 vào cột đơn vị. - Lấy 4 que tớnh để trờn bàn. - Viết số 4. - Đếm số que tớnh, bú thành 1 bú, cú 10 que tớnh. - 6 cộng 4 bằng 10. - 3 HS nờu. - 6 + 4 = 10. 6 + 4 10 - 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục. - 1 HS đọc yờu cầu đề bài. - 9 + 1 = 10. - Điền số 1 vào chỗ chấm. - HS làm bài vào vở - 2HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa. - 1 HS đọc yờu cầu đề bài. - 1HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở. - 5 cộng 5 bằng 10 viết 0 thẳng cột với 5 và 5, viết 1 ở cột chục.. - HS đọc theo yờu cầu. - 1HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Vỡ 7 cộng 3 bằng 10, 10 cộng 6 bằng 16. - HS chơi trũ chơi. - 2HS nờu. Tieỏt 2: Keồ chuyeọn Baứi daùy: Baùn cuỷa Nai Nhoỷ I. Mục đích yêu cầu: Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào tranh nhắc lại được lời của Nai Nhỏ và cha. - Biết kể lại toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên phù hợp với nội dung. Rèn kĩ năng nghe: - Biết lắng nghe bạn kể chuyện. - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa (phóng to). Băng giấy nhỏ ghi tên nhân vật để tập kể theo vai. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 30’ 3’ 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện. Nhận xét đánh giá từng học sinh. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: Yêu cầu HS nhắc lại tên bài tập đọc trước, nêu mục đích, YC tiết học g GV ghi tên truyện 3. Hướng dẫn kể chuyện: a. Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình: -Yêu cầu học sinh kể chuyện theo nhóm: - Treo tranh trước lớp yêu cầu kể chuyện trước lớp: Yêu cầu học sinh nhận xét theo nội dung: Giáo viên nhận xét, khen nhóm có lời kể hay. b. Nhắc lại lời của cha sau mỗi lần nghe con kể về bạn. (Hướng dẫn kể tương tự như phần a). c. Kể phân vai: *Lần 1: GV là người dẫn chuyện- 2HS đóng vai *Lần 2:Yêu cầu HS kể phân vai theo nhóm. Chú ý HS: Lời NV nói kết hợp với động tác, điệu bộ như đóng kịch. - Nhận xét nhóm kể hay nhất, 4. Củng cố dặn dò: - Có nhận xét gì từ câu chuyện trên? - ý nghĩa: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người. - Nhận xét tiết học - Khuyến khích học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe . 3 HS lên : mỗi em kể một đoạn. 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện - 1HS đọc yêu cầu của đề - Quan sát tranh SGK. - Tập kể theo nhóm 4 Mỗi em lần lượt nhắc lại một lời của Nai Nhỏ. - Đại diện các nhóm thi kể (có thể 2,3 nhóm nhắc lại lời của Nai Nhỏ). - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét bạn kể. - Làm việc theo nhóm 3: HS1: Người dẫn chuyện HS2: Cha; HS 3: con 2,3 nhóm kể trước lớp. Các nhóm khác nhận xét. 2HS trả lời 2Hs đọc Tieỏt 3 : Mú Thuaọt GVBM Tieỏt 4: Chớnh Taỷ : Taọp cheựp Baùn cuỷa Nai Nhoỷ I. Mục đớch, yờu cầu: Chộp lại chớnh xỏc nội dung túm tắt truyện "Bạn của Nai Nhỏ" (thời gian 20'). Biết viết hoa chữ đầu cõu, ghi dấu chấm cuối cõu, trỡnh bày bài đỳng mẫu. -Củng cố quy tắc chớnh tả ng/ngh , làm đỳng cỏc bài tập, phụ õm đầu, hoặc dấu thanh dễ lẫn lộn. II. Đồ dựng dạy học: - GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chộp. - HS: Bảng con, phấn, bỳt chỡ. III. Cỏc hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh 5' 1' 10' 10' 3' 8' 2' Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảngviết : (2 tiếng bắt đầu chữ g, 2 tiếng bắt đầu chữ gh .) - Nhận xột bài cũ. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. 2.Hướng dẫn tập chộp: - Treo bảng phụ viết đoạn C. tả. GV đọc ?Vỡ sao cha Nai Nhỏ yờn lũng cho con đi chơi với bạn? - Kể cả đầu bài, bài chớnh tả cú mấy cõu? - Chữ cỏi đầu cõu và tờn nhõn vật trong bài phải viết thế nào? - HD cho HS viết từ khú. 3. HS chộp vào vở: 4. Chấm, chữa bài: - GV chỉ vào bảng đọc. - GV chấm 8 bài. Nhận xột bài viết. 5. Hướng dẫn làm bài tập: - Treo bảng phụ HD làm. - Cho học sinh làm bài. 6. Củng cố - Dặn dũ: G- - NX tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. - Lớp viết vào bảng con. (gà, gan, ghế, ghột.) - Lắng nghe. - Nghe, 3 HS đọc lại. - Vỡ biết bạn con mỡnh vừa khỏe mạnh, thụng minh, nhanh nhẹn, vừa dỏm liều mỡnh cứu người khỏc - 4 cõu. - viết hoa. - HS viết vào bảng con: khỏe mạnh, nhanh nhẹn, yờn lũng. - HS nhỡn lờn bảng chộp vào vở. - Soỏt lại bài, chữa bằng bỳt chỡ ngoài lề đỏ. - 1 HS lờn bảng điền , lớp làm vào vở, HS khỏc nhận xột. - Lắng nghe và thực hiện Tieỏt 5 : Theồ duùc : Quay phaỷi, quay traựi . Troứ chụi “ Nhanh leõn baùn ụi” I. Mục tiờu: - Tiếp tục ụn một số đội hỡnh đội ngũ đó học ở lớp 1. Yờu cầu thực hiện được động tỏc tương đối chớnh xỏc, nhanh, trật tự. - Học quay trỏi quay phải. - ễn trũ chơi: Nhanh lờn bạn ơi! II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trờn sõn trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một cũi, cờ và kẻ sõn chơi trũ chơi. III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Tập hợp hàng dọc, dúng hàng điểm số từ 1 đến hết. - Học quay trỏi, quay phải. - Tập hợp hàng dọc, dúng hàng, điểm số, đứng nghiờm, đứng nghỉ, giậm chõn tại chỗ, đứng lại. - Dàn hàng ngang dồn hàng - Trũ chơi: qua đường lội * Hoạt động 3: Kết thỳc. - Giỏo viờn cựng học sinh hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thực hiện 1, 2 lần - Học sinh tập theo giỏo viờn - Cỏn sự lớp điều khiển - Học sinh thực hiện 2 lần. - Học sinh chơi trũ chơi. - Tập một vài động tỏc thả lỏng. - Về ụn lại bài. Thửự tử, ngaứy 10 thaựng 9 naờm 2008. Tieỏt 1: Taọp ủoùc: Goùi baùn I. Mục đích - Yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: thuở nào sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo… Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau mỗi khổ thơ. Biết đọc bài với giọng tình cảm. - Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ đã chú giải ở SGK. Nắm được ý nghĩa của mỗi khổ thơ. Hiểu được tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê trắng. - Học thuộc lòng cả bài thơ. II. Đồ dùng học tập: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK; bảng phụ. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, HTTC các HĐH tương ứng 5’ I. Kiểm tra bài cũ: Bạn của Nai nhỏ - 2 HS lần lượt lên đọc bài. - Trả lời câu hỏi. - NX – góp ý. - GV cho điểm. 32’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gọi bạn. - GV ghi bảng đầu bài. 2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. * Đọc mẫu: Giọng kể chậm rãi, t/c câu hỏi kết thúc khổ thơ 2 đọc với giọng lo lắng, cao giọng ở lời hỏi. - Nêu cách đọc. + Lời gọi của Dê Trắng cuối bài ngân dài, tha thiết. * Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng dòng thơ: - HS đọc tiếp nối nhau từng dòng thơ (hoặc 2 dòng thơ). - Các từ khó trong bài: xa xưa, thuở nào, suối cạn, lang thang, khắp nẻo, sâu thẳm. b. Đọc từng khổ thơ trước lớp: - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ Bê Vàng đi tìm cỏ. - GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng, nhấn giọng. - Lang thang/quên đường về/Dê trắng thương bạn quá Chạy khắp nẻo/ tìm Bê/ Đến bây giờ Dê Trắng/ - 1 số HS đọc các từ chú giải SGK Vẫn gọi hoài: /”Bê!// Bê!”// c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. - Từng khổ thơ (các nhóm đọc) - Cá nhân đọc thi. - Cả bài thơ (các nhóm) - Cả lớp đọc đồng thanh. e. Cả lớp đọc đồng thanh. - 1 lần. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. - 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm. Khổ thơ 1: Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu? - Trả lời câu hỏi dưới sự hướng dẫn của GV Khổ thơ 2: Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ? (Trời hạn hán, cây cỏ khô héo, đôi bạn không còn gì để ăn…) GV giải thích: Bê vàng và Dê Trắng là 2 con vật cùng ăn cỏ. Khổ thơ 3: Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng thương bạn và làm gì? - 2 HS trả lời. Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “Bê! Bê!” - HS tự tìm câu trả lời. GV khen HS trả lời hay sáng tạo. 4. Học thuộc lòng bài thơ - 2 HS đọc trong bàn. - HS tự nhẩm bài thơ. - Nhóm đọc (6 em 1 nhóm) - Thi các nhóm thi đọc thuộc bài thơ. - GV ghi các từ đầu dòng thơ. - 1 số HS đứng lên đọc từng khổ thơ, cả bài. - GV chấm điểm giỏi cho HS thuộc bài tại lớp. 3’ III. Củng cố, dặn dò: - Đọc thuộc lòng bài thơ. - 2 HS đọc cả bài. ? Bài thơ giúp em hiểu điều gì về tình bạn giữa. Bê Vàng và Dê Trắng? - 2 HS trả lời. Về nhà học thuộc lòng bài thơ. Tieỏt 2 : Toaựn : 26 + 4 ; 36 + 24 I/ Mục đớch, yờu cầu : 1. Kiến thức: Giỳp học sinh: - Biết thực hiện phộp cộng cú tổng là số trũn chục dạng 26 + 4; 36 + 24 (cộng qua 10, cú nhớ, dạng tớnh viết). - Giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh cộng. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng cộng cú nhớ. - Rốn kĩ năng đọc và phõn tớch đề toỏn. 3. Thỏi độ: - Rốn tớnh chăm chỉ, cẩn thận, tự tin. II/ Đồ dựng dạy học : - 4 bú que tớnh (hoặc 4 thẻ que tớnh, mỗi bú hoặc mỗi thẻ biểu thị 1 chục que tớnh) và 10 que tớnh rời, bảng gài. III/ Cỏc hoạt động dạy - học : TG Cỏc hoạt động dạy Cỏc hoạt động học 5’ 1’ 24’ 5’ A. Bài cũ : - Yờu cầu HS lấy bảng con thực hiện cỏc phộp tớnh sau : 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6 ; 8 + 2 + 7 ; 5 + 5 + 6 - Nhận xột, cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Hụm nay chỳng ta sẽ học cỏch cộng qua 10 dạng 26 + 4 và 36 + 24. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn bài mới : a, Giới thiệu phộp cộng 26 + 4 - Nờu bài toỏn : Cú 26 que tớnh thờm 4 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh? - Ngoài cỏch dựng que tớnh để đếm, chỳng ta cũn cú cỏch nào nữa ? - Hướng dẫn thực hiện phộp cộng 26 + 4 : GVvừa thao tỏc vừa yờu cầu HS làm theo + Lấy 26 que tớnh, gài 2 bú mỗi bú 1 chục que tớnh vào cột chục, gài 6 que tớnh rời vào bờn cạnh. Sau đú viết 2 vào cột chục, 6 vào cột đơn vị như phần bài học. + Thờm 4 que tớnh, lấy 4 que gài xuống dưới 6 que tớnh. + 6 que tớnh gộp với 4 que tớnh là 10 que tớnh, tức là 1 chục, 1chục với 2 chục là 3 chục hay 30 que tớnh, viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục ở tổng. Vậy 26 cộng 4 bằng 30. - Gọi 1HS lờn bảng đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh, lớp làm vào bảng con. - Em đó thực hiện cộng như thế nào ? + Cho HS nờu cỏch cộng. b, Giới thiệu phộp cộng 36 + 24 (tiến hành tương tự phần a) + Nờu bài toỏn : Cú 36 que tớnh thờm 24 que tớnh. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ? - Hóy dựng que tớnh để tỡm kết quả bài toỏn - Hóy thực hiện phộp cộng 36 + 24. - Nờu cỏch tớnh 3, Luyện tập : * Bài 1: Tớnh : 35 42 81 57 + 5 + 8 + 9 + 3 40 50 90 60 63 25 21 48 +27 + 35 + 29 +42 90 60 50 90 - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - Yờu cầu HS làm bài. - Gọi HS nhận xột chữa bài. - Nờu cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh 42 + 8 và 63 + 27 * Bài 2 : Giải toỏn cú lời văn Túm tắt: Nhà Mai nuụi : 22 con gà. ?con gà Nhà Lan nuụi: 18 con gà. - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. - Vỡ sao em lấy 22 + 18 ? Nờu cỏch tớnh 22 + 18 ? * Bài 3: Viết 5 phộp cộng cú tổng bằng 20 theo mẫu : 19 + 1 = 20 - Gọi HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. - GV tổng hợp lại tất cả cỏc phộp cộng cú tổng bằng 20 thành bảng như sau: 18 + 2 = 20 14 + 6 = 20 17 + 3 = 20 13 + 7 = 20 16 + 4 = 20 12 + 8 = 20 15 + 5 = 20 11 + 9 = 20 - Yờu cầu HS đọc cỏc phộp tớnh trờn 3) Củng cố, dặn dũ : - Nờu cỏch viết, cỏch thực hiện phộp cộng qua 10 hai số cú hai chữ số. - Nhận xột giờ học. - HS thực hiện yờu cầu. - Thực hiện phộp cộng 26 + 4. - HS làm theo GV. - Làm theo GV sau đú nhắc lại : 26 + 4 = 30. - HS làm bài : 26. + 4 30 - 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1, 2 thờm 1 bằng 3, viết 3 vào cột chục - 36 q.tớnh thờm 24 q.tớnh là 60 q.tớnh. - 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 - 2 cộng 3 bằng 5, thờm 1 là 6, viết 6 . - 1 HS đọc yờu cầu bài. - 2HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. - 2HS nờu cỏch làm. - 1 HS đọc yờu cầu bài. - Nhà Mai nuụi 22 con gà, nhà Lan nuụi 18 con gà. - Hai nhà nuụi được tất cả bao nhiờu con gà. - 1HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở. Số con gà cả hai nhà nuụi là : 22 + 18 = 40 (con gà) Đ/S : 40 con gà - 2HS trả lời. - HS đọc theo yờu cầu. - 1HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - 2HS đọc. - 2HS nờu. Tieỏt 3 : Luyeọn tửứ - Caõu : Tửứ chổ sửù vaọt Caõu kieồu : Ai laứ gỡ ? I. Mục đớch, yờu cầu: Nhận biết được cỏc từ chỉ sự vật (danh từ). Biết đặt cõu theo mẫu Ai (hoặc cỏi gỡ, con gỡ) là gỡ? - Biết suy nghĩ và tỡm từ đặt cõu đỳng. II. Đồ dựng dạy học: Tranh minh họa cỏc sự vật trong SGK. Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh 5' 25' 5' Kiểm tra bài cũ: Nhận xột, biểu dương. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1(miệng): - HD học sinh QS tranh. - Cho học sinh nờu từ cần tỡm. - Ghi cỏc từ chỉ sự vật HS vừa nờu lờn bảng. Bài 2 (miệng): GV ghi bảng. - HD cho học sinh làm bài. - GV chốt từ đỳng và ghi lờn bảng. Bài 3: Đặt cõu theo mẫu Ai là gỡ? - Hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở. - Hướng dẫn mẫ

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2ca nam.doc