Giáo án lớp 2 tuần 31 - Trường tiểu học Đức Long I

Môn: ĐẠO ĐỨC

Bài: Bảo vệ loài vật

I.MỤC TIÊU:

- Củng cố lại những công việc cần làm để bảo vệ loài vật có ích

- Biết cách lựa chọn đối sử đúng với các loài vật.

- Biết cách ứng sử phù hợp, biết tham gia bảo vệ loài vật có ích.

- Biết chia sẻ kinh nghiệm vố có của bản thân để bảo vệ loài vật có ích.

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1742 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 31 - Trường tiểu học Đức Long I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai Đạo đức Bảo vệ loài vật có ích Tập đọc2 Chiếc rễ đa tròn Toán Luyện tập Thể dục Chuyền cầu . Trò chơi Ném bóng trúng đích Thứ ba Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 Kể chuyện Chiếc rễ đa tròn Chính tả Việt Nam có Bác Thủ công Làm con Bướm Thứ tư Tập đọc Cây và hoa bên lăng Bác Luyện từ và câu Từ ngữ về Bác Hồ, Dấu chấm, dấu phẩy Tập viết Chư hoa N kiểu 2 Toán Luyện tập Mĩ thuật Vẽ trang trí – Trang trí hình vuông Thứ năm Tập đọc Bảo vệ như thế là rất tốt Chính tả Cây và hoa bên lăng Bác Hát nhạc Ôn bài hát :Bắc kinh thang Toán Luyện tập chung Thứ sáu Toán Tiền Việt Nam Tập làm văn Đáp lời khen ngợi – Tả ngắn về Bác Hồ Tự nhiên xã hội Mặt trời. Thể dục Chuyền cầu . Trò chơi Ném bóng trúng đích Hoạt động NG Ôn tập theo chủ đề 30/4 Thứ hai ngày 17 tháng 4 năm 2006. @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Bảo vệ loài vật I.MỤC TIÊU: - Củng cố lại những công việc cần làm để bảo vệ loài vật có ích - Biết cách lựa chọn đối sử đúng với các loài vật. - Biết cách ứng sử phù hợp, biết tham gia bảo vệ loài vật có ích. - Biết chia sẻ kinh nghiệm vố có của bản thân để bảo vệ loài vật có ích. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Thảo luận nhóm HĐ 2: Trò chơi đóng vai. HĐ 3: Làm việc cá nhân. 3.Củng cố dặn dò: -Em đã làm gì để bảo vệ loài vật có ích? -Nêu những việc không nên làm đối với những vật có ích? -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 3: Yêu cầu HS đọc. -Yêu cầu HS thảo luận theo bàn -Cho HS nêu ý kiến. -KL: Nêu khuyên ngăn các bạn nếu các bạn không ngăn thi mách người lớn để bảo vệ loài vật có ích. -Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu: -Chia nhóm nêu yêu cầu nhận vai và đóng. -KL:Nên khuyên ngăn các bạn không trèo cây phá tổ chim -Bài 5: Cho HS tự làm bài tập. -Em đã làm được những việc gì để bảo vệ loài chim? -Nhận xét tuyên dương hs. -Mọi vật đều có ích cần phải bảo vệ. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS HS có ý thức bảo vệ loài vật. -Nêu: -Nêu: -2HS đọc. -Thảo luận. -Làm vào vở bài tập. -Khuyên ngăn các bạn. -Mách người lớn. -2HS đọc. -Thực hiện. -2-3Nhóm lên đóng vai. -Nhận xét. -Thực hiện. -Nêu ý kiến. -Nhận xét. -Vài HS nêu. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài: Chiếc rễ đa tròn. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới : Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhí, Bác có tình yêu bao la đến mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi Bác cũng muốn trồng lại để thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ trồng thế nào để cây lớn thành chỗ vui cchơi cho các cháu thiếu nhi. 3. Giúp HS biết: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Quan tâm chăm sóc thiếu nhi- HS có tình cảm kính trọng biết ơn Bác Hồ. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới HĐ 1: HD luyện đọc HĐ 2: Tìm hiểu bài. HĐ 3: Luyện đọc lại. 3.Củng cố dặn dò -Gọi Hs đọc bài: Cháu nhớ Bác Hồ. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu. HD cách đọc một số câu văn dài. -Chia nhóm nêu yêu cầu đọc trong nhóm. -yêu cầu đọc thầm -Yêu cầu đọc câu hỏi SGK và thảo luận trả lời câu hỏi. -Nhận xét – bổ xung. Tuyên dương. KL: Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người mọi vật. -yêu cầu đọc đoạn 1-3. -Nhận xét. -Đọc 2 Yêu cầu đọc theo vai. -Nhận xét – ghi điểm – tuyên dương. -Qua bài cho em hiểu điều gì? -Nhắc HS về luyện nhiều lần bài. -3-4HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe. -Nối tiếp đọc câu -Phát âm từ khó. -Luyện đọc các câu văn. -Đọc đoạn. -Nêu nghĩa của từ SGK. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm. -Nhận xét. -Đọc -Đọc. -Thảo luận theo cặp. -HS nêu câu hỏi và trả lời. C1: Cuộc chiếc rễ lại cho nó mọc. C2: HD cách trồng rễ đa. C3: Chiếc rễ đa trở thành cây đa có vòng tròn lá tròn. C4: Trẻ em thích chui qua chui lại. C5: Nhiều Hs nhắc lại ý kiến. -6-8 HS thi đọc. -Hình thành nhóm và luyện đọc. 2-3HS lên đọc. 2-3HS đọc cả bài. -Nhận xét. -Nhiều HS nêu. -Thựchiện theo yêu cầu. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I:Mục tiêu: Giúp HS: Luyện tập kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ). Ôn luyện về 1, chu vi hình tam giác, giải toán. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn cách cộng. HĐ 2: Ôn ¼ HĐ 3: Ôn giải toán. 3.Củng cố dặn dò: -Thu chấm vở HS. -Nhận xét – ghi điểm. -Giới thiệu bài. -Yêu cầu đặt tính và tính. Bài 2:-Phát phiếu. Bài 3:Yêu cầu quan sát SGK. -hình a có mấy con voi? - Có mấy con voi được khoanh tròn? -Hình a khoanh vào 1/ mấy số con voi? -Hình b tự hỏi bạn. Bài 4: Bài 5: Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào? -Nhận xét – chấm vở HS -Nhắc HS về làm bài tập. -Làm bảng con. 362 + 427; 602 + 205 -Nêu cách đặt tính và cách cộng. -Nêu: -Làm bảng con. 225 634 859 + 362 425 787 + 683 204 887 + -Thực hiện. -Nêu cách cộng. -Quan sát. -8Con voi. -2con. -1/4 con voi (vì 8 : 2 =4 con) -Thực hiện. -Hình b khoanh vào 1/ số con -Thực hiện. Tự đặt câu hỏi vài tìm hiểu bài. -Giải vào vở. -Tự đọc. -Tính tổng độ dài các cạnh. -Cho Hs làm vào vở. Chu vi hình tam giác 300 + 200 + 400 = 900 (cm) Đáp số: 900 cm ?&@ Môn: Thể dục Bài: Chuyền cầu – Trò chơi: tung bóng trúng đích I.Mục tiêu. - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người – yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón chuyền cầu cho bạn. - Làm quen với tròn chơi “Nén bóng trúng đích” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu. II.Chuẩn bị Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi, 18 quả cầu, 38 cây vợt. 4 – 6 quả bóng. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. - Xoay các khớp -Chạy trên địa hình tự nhiên. - Ôn đi theo vòng tròn hít thở sâu. - Ôn bài thể dục phát triển chung. B.Phần cơ bản. 1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người -thực hiện theo vòng tròn. -Theo dõi chung 2)Trò chơi: Ném bóng trúng đích. + Nêu tên trò chơi: Giới thiệu cách chơi. -Chia lớp thành 4 nhóm luyện tập. -Theo dõi chung. C.Phần kết thúc. -Đi đều theo 4 hàng dọc và hát. - Thực hiện động tác thả lỏng. Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh. -Nhận xét tiết học. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. 90 – 100m 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Th ba ngµy 18 th¸ng 4 n¨m 2006 ?&@ Môn: TOÁN Bài:.Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 I.Mục tiêu. Giúp HS -Biết cách đặt tính rồi thực hiện phép trừ theo cột dọc số có 3 chữ số( không nhớ) II Đồ dùng dạy học:38 Bộ thực hành toán 2 II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 kiểm tra 2 Bài mới HĐ1:Trừ các số có 3 chữ số HĐ 2: Thực hành 3.Củng cố dặn dò. -Cho HS làm bảng con -Nhận xéta đánh giá -Giới thiệu bài -Nêu 635-214 -Yêu cầu HS làm trên đồ dùng -Lấy 6 tấm bìa 100 ô 3 thẻ 10ô,5 ô rồi. Bỏ 2 tấm 100 ô, 1 chục, 4 đơn vị. Vậy còn lại bao nhiêu? -635-214 bằng bao nhiêu? -HD HS cách trừ cột dọc -Muốn trừ 2 số có 3 chữ số ta trừ thế nào? -Bài 1:Yêu cầu HS làm bảng con Bài 2 -Bài 4 cho HS nhẩm theo cặp -Bài 5:Gọi HS đọc bài -Nhận xét đánh giá -Giao bài tập về nhà - 384+201; 350+205 -Nêu cách cộng -Thực hiện -Còn lại 4 trắm 2 chục, 1 đơn vị -421 -Nêu cách trừ -Nêu -Thực hiện -Nêu cách trừ -Nêu cách đặt tính -Làm bảng con - 548 312 236 - - 732 201 531 - - 529 222 370 - - 395 23 372 - -Thực hiện -Nêu kết quả -2 HS đọc -Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài -Giải vào vở -Nhắc lại cách trừ 2 số ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài: Chiếc rễ đa tròn I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoa, sắp xếp lại trật tự 3 tranh theo đúng diễn biến trong câu chuyện, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.bài mới HĐ 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự diễn biến của chuyện Hđ 2:Kể từng đoạn câu chuyện. HĐ 3: Kể toàn bộ câu chuyện. 3.Củng cố dặn dò: -Gọi HS kể chuyện ai ngoan sẽ được thưởng. -nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài. -yêu cầu HS quan sát tranh. -Gọi HS khá kể lại từng đoạn. -Nhận xét – ghi điểm -Gọi HS có trình độ như nhau lên thi kể. -Nhận xét –ghi điểm. -Qua câu chuyện nói lên tình cảm gì của bác đối với thiếu niên? -Em cần có tình cảm như thế nào đối với Bác. -Nhận xét đánh giá. -Nhắc HS về tập kể. -3HS nối tiếp kể. -Quan sát. -Nêu nội dung của từng tranh. T1: Bác HD chú cần vệ trồng chiếc rễ đa. T2: Các bạn thiếu niên vui chơi. T3: Bác chỉ chiếc rễ đa con … -Thảo luận theo cặp đôi cách sắp xếp 3 – 1 – 2 -3HS khá kể. -Cho HS tập kể trong nhóm -Cử đại diện các nhóm thi kể từng đoạn. -Nhận xét. -3-4HS kể. -Nhận xét bình chọn. -Bác rất yêu quý thiếu niên. -Nêu: ?&@ Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Bài. Việt Nam có Bác. I.Mục đích – yêu cầu. - Nghe –Viết chính xác trình bày đúng bài thơ thể lục bát: Việt Nam có Bác. - Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi; thanh hỏi / ngã. -HS có thói quen viết cẩn thận, nắn nót. II.Đồ dùng dạy – học. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,… III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.bài mới. HĐ 1: HD nghe viết. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố dặn dò: Đọc: Chói chang, trập trùng, chân thật, học trò. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc bài chính tả. -Bài thơ nói lên điều gì? -Tìm các tên riêng viết trong bài? -Đọc lại bài. -Đọc từng câu. -Đọc lại bài. -Thu chấm vở HS. Bài 2: -Em có nhận xét gì về nhà Bác ở? -Bài 3: Chọn Hs đọc bài a. -Nhận xét đánh giá. -Nhắc HS làm bài về nhà. -Viết bảng -Nghe. -2-4 HS đọc –Đọc đồng thanh -Ca ngợi Bác Hồ là người tiêu biểu cho dân tộc việt nam -Nêu: Bác, Việt Nam, Trường Sơn. -Phân tích và viết bảng con. -Tự tìm thêm một số từ viết vào bảng con. -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc. -Nêu miệng. -Đọc lại bài. Đơn sơ, giản dị. -Đọc. -Làm bài vào vở. -Đọc lại bài. -Tàu rời ga: Sơn Tinh dời từng dãy núi. ?&@ Môn: THỦ CÔNG. Bài: Làm con bướm. I Mục tiêu. - Giúp HS biết và nắm được cách làm con bướm - Làm được con bướm. -Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS. - Giữ vệ sinh an toàn vệ sinh lớp học. II Chuẩn bị. Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu. Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút … III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.bài mới. HĐ 1: Quan sát nhận xét HĐ 2: HD thao tác. HĐ 3: Thực hành. 3.Củng cố dặn dò; -Cho HS tự kiểm tra đồ dùng học tập của nhau. -Giới thiệu bài. -Cho Hs quan sát con bướm làm bằng giấy và hỏi. -Con bước làm bằng gì? -Có những bộ phận nào? -Bướm thường có những màu sắc gì? -Gỡ hai cácnh bước trở về thành hình vuông. Bước 1: Cắt giấy hình vuông: 14 ô, 10 ô + 1 nan giấy hình chữ nhật dài 12 ô. Bước 2: Gấp cánh bướm làm mẫu. Bước 3: Buộc thân bướm Bước 4: Làm râu bướm -Treo quy trình yêucầu HS nhắc lại và chỉ trên quy trình -Cho Hs thực hành. -Theo dõi đánh giá các nhóm -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS chuẩn bị giờ sau. -Thực hiện. -Quan sát. -Giấy màu. -Cánh, râu. -Vàng, xanh, nâu, trắng, đen. -Theo dõi. -Quan sát theo dõi. -Thực hiện. -2HS thực hành các bước làm con bướm -Thực hành. -Trình bày sản phẩm. Thứ tư ngày 19 tháng 4 năm 2006 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Cây và hoa bê lăng Bác. I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ khó: Biết đọc bài với giọng trang trọng thể hiện niền tôn kính cua nhân dân đối với Bác. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung:Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện niền tôn kính thiêng liêng của toàn dân với Bác. Giáo dục HS lòng kính trọng, biết ơn Bác Hồ. II. Chuẩn bị. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sính 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD luyện đọc HĐ 2:Tìm hiểu bài. HĐ 3:Luyện đọc lại. 3.Củng cố dặn dò: -Gọi HS đọc bài:Chiếc rễ đa tròn. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu toàn bài. -HD HS đọc và giải nghĩa từ. -Cây vạn tuế: cây cành lá giống như lông chim. +Cây dầu nước: cây gỗ cho dầu để pha sơn. +Hoa ban có ở vùng nào? -Chia lớp thành các nhóm -Gọi HS đọc câu hỏi 1,2,3 -Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm gì của nhân dân ta với Bác? -Gọi HS đọc diễn cảm bài văn. -Đánh giá ghi điểm -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà luyện đọc. 3-HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nghe. -Nối tiếp đọc câu. -Phát âm từ khó. 3HS đọc 3 đoạn. -Nêu nghĩa từ SGK. -Phô sắc: Khoe sắc. -Tây bắc: có màu trắng. -Luyện đọc trong nhóm -Cử đại diện thi đọc. -Nhận xét. -3HS đọc. -Thảo luận cặp đôi. -HS nêu câu hỏi – gọi bạn trả lời. -Kính yêu của toàn dân đối với Bác. -3-4HS đọc. -Nhận xét. ?&@ Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: Từ ngữ về Bác – Dấu chấm, dấu phẩy. I. Mục đích yêu cầu. - Mở rộng vốn từ ngữ về Bác Hồ. - Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm, dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Từ ngữ về Bác Hồ. HĐ 2: Dấu chấm dấu phẩy. 3.Củng cố dặn dò: -yêu cầu HS. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: -Giải nghĩa từ: Đạm bạc, tính khiết. Bài 2: Bài 3: -Chấm vở HS nhận xét. -Nhắc Hs tìm thêm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ -Tìm từ ngữ nói về tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ và Bác Hồ đối với thiếu nhi. -Đặt câu. -2-3HS đọc -Đọc thầm -Đọc từ cần điền. -Làm bài vào vở bài tập. -3-4HS đọc bài. -Đọc. -Tìm từ ca ngợi Bác Hồ. -Thảo luận theo bàn. -Nối tiếp nhau nêu: Tài ba, lỗi lạc, hiền từ, nhân ái. -2-3HS đọc. -Làm việc cá nhân. -3-4HS đọc nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy. ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa N kiểu.2 I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa N (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Người ta là hoa đất” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 kiểm tra 2 Bài mới HĐ1:HD viết chữ hoa HĐ2:HD viết câu ứng dụng HĐ 3: Tập viết 3)Củng cố dặn dò -Chấm vở HS -Nhận xét đánh giá -Đưa mẫu chữ N kiểu 2 -Chữ N được viết giống chữ M như thế nào? -HD cách viết -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu:Người là hoa của đất -Cac ngợi của con người là đáng quý nhất, là tinh hoa của đất -HD cách viết nối nét -Nhận xét đánh gia -NhắcHS viết bài -Theo dõi bao quát lớp -Chấm vở HS -Nhận xét giờ học -Giao bài về nhà -Viết bảng con M, chữN -Quan sát phân tích -Nêu -Theo dõi quan sát -Viết bảng con 2-3 lần -Theo dõi -Viết bảng con 2-3 lần -Viết vào vở ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS: Luyện tập kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). Luyện kĩ năng tính nhẩm. -Ôn tập giải toán. Kĩ năng nhận dạng hình. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới HD làm bài tập. 3.Củng cố dặn dò: -yêu cầu HS. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: -Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và tính. Bài 3: Cho HS làm vào vở. Bài 4: Bài 5: -Thu vở chấm nhận xét. -Giao bài tập về nhà cho HS. -Làm bảng con. 456 – 215 987 – 654 -Nêu cách đặt tính và tính. -Làm bảng con. -nêu cách trừ. -Làm bảng con. - 986 264 722 - - 73 26 47 - - 758 354 404 - - 65 19 46 - -Nêu cách trừ có nhớ. -Thực hiện. -2-3HS đọc. -Cho HS tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở: Trường tiểu học Hữu Nghị có số HS là: 865 – 32 = 833(HS) Đáp số: 833 HS. -Làm bảng con. -Số Hình tứ giác có trong bài. A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 ?&@ Môn: Mĩ thuật Bài:Vẽ trang trí: trang trí hình vuông. I. Mục tiêu: - Giúp Hs biết cách trang trí hình vuông đơn giản; trang trí hình vuông và màu theo ý thích. - Bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông. II, Chuẩn bị. Một số hình vẽ trang trí vuông. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.bài mới. HĐ 1: Quan sát nhận xét. HĐ 2: Cách trang trí hình vuông. HĐ 3: Thực hành. HĐ 4: Đánh giá. 3.Củng cố dặn dò: -Chấm bài vẽ kì trước. -Cần làm gì để giữ sạch môi trường. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Hãy kể tên các đồ dùng có thể sử dụng để trang trí hình vuông. -Giới thiệu một số mẫu trang trí hình vuông. -Trang trí hình vuông bằng hoạ tiết nào? -Các hoạ tiết sắp xếp thế nào? -Các hoạ tiết vẽ như thế nào? -Màu sắc được vẽ như thế nào? -Hỏi: Khi trang trín hình vuông em lựa chọn hoạ tiết gì? -Khi có hoạ tiết phải biết sắp xếp như thế nào? -Nhắc lại cách trang trí hình vuông - Cho HS quan sát một số bài vẽ. -Theo dõi Hs làm bài, giúp đỡ HS yếu. -Cho Hs trình bày bài theo bàn. -Nhận xét đánh giá. -Trang trí để làm gì? -Nhận xétdặn dò: -Nêu: -Khăn tay,gạch men, -Quan sát và nhận xét. -Hoa, lá, con vật … -Đối xứng. -Hoạ tiết chính ở giữa, phụ ở bốn góc. -Màu sáng. -nhiều HS nêu. -Nêu: -Theo dõi. -Theo dõi nêu nhận xét. -Vẽ bài vào vở tập vẽ. -Thực hiện trưng bày sản phẩm và bình chọn. -Làm đẹp. Thứ năm ngày 20 tháng 4 năm 2006 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Bảo vệ như thế là rất tốt. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: … Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật. 2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Hiểu nội dung bài: Hiểu thêm một số phẩm chất đáng quý của Bác Bác nhân hậu và rất tôn trọngnội quy chung. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: HD luyện đọc. HĐ 2:Tìm hiểu bài. HĐ 3: Luyện đọc lại. 3.Củng cố dặn dò: -Gọi HS đọc bài: Cây và hoa bên lăng Bác. -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu. -HD luyện đọc. -Chia đoạn -Chia nhóm -Anh nha được giao nhiệm vụ gì? -Vì sao anh Nha hỏi giấy tờ của Bác? -Bác Hồ khen anh nha thế nào? -Em thích chi tiết nào nhất vì sao? -Cho HS tự nhận vai và đọc bài. -Qua bài văn em biết thêm về phẩm chất gì của Bác? -Em học tập được gì? -Nhận xét giờ học. -Nhắc Hs về tập kể lại câu chuyện -2-3HS đọc và trả lời câu hỏi. -nghe. -Đọc nối tiếp từng câu. -Phát âm từ khó. -Nối tiếp đọc -Nêu nghĩa của từ. -Giấy tờ: Chỉ thẻ ra vào cơ quan. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Đọc đồng thanh. -Gác trước cửa nhà Bác để bảo vệ Bác. -Vì anh không biết mặt Bác. … rất tốt. -nhiều HS nêu. -Luyện đọc theo nhóm -3-4 Nhóm HS lên đọc. -Nhận xét bình chọn -Nhận hậu, tôn trọng nội quy chung. -Tôn trọng nội quy chung. ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Cây và hoa bên lăng Bác. I. Mục tiêu: - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Cây và hoa bên lăng Bác. - Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, thanh dễ viết sai: r/d/gi. Hỏi/ngã II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD nghe viết. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố dặn dò: - yêu cầu HS tự tìm từ viết bằng tr/ch vào bảng con. - nhận xét đánh giá. - Giới thiệu bài. -Đọc bài. -Nội dung bài chính tả. -Yêu cầu HS tìm từ viết hoa tên riêng. -Đọc lại bài. -Đọc cho HS viết. -Đọc lại bài. -Chấm vở HS. -Bài 2: -Tổ chức cho HS thi đố viết nhanh kết quả ra bảng. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà luyện viết. -Thực hiện. -Đọc từ. -Nghe. -2-3HS đọc. -Tả vẻ đẹp của các loài hoa ở khắp mọi miền đất nước. -Viết bảng con: sơn La, nam bộ, … -Viết: lăng, khoẻ khoắn, vứơn lên,… -Nghe. -Viết bài. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc đề bài. -Thảo luận theo bàn. -Thực hiện: dầu – dấu, rụng +cỏ, gõ, chổi. -Đọc lại từ. ?&@ Môn: Hát nhạc Bài: Ôn bài hát :Bắc kinh thang I. Mục tiêu: Giúp HS: -Tập biểu diễn bài hát. -Tập hát lời mới. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định lớp. 2Bài mới -Giới thiệu bài. HĐ1:Ôn bài hát Bắc kinh thang HĐ2:Dạy hát lời mới theo điệu Bắc kinh thang 3.Củng cố- dặn dò. -Yêu cầu: -GT_ ghi tên bài -Hát mẫu -HD HS phụ hoạ. -Hát mẫu. -Dạy hát từng câu. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS: -Quản ca bắt nhịp lớp hát 1 bài. -Nghe, nhắc lại tên bài học. -NGhe -Ôn hát cá nhân, nhóm, tổ, lớp. -Kết hợp hát phụ hoạ. -Đọc lời ca. -Học hát từng câu -Lời 1:Có con chim là chim chích choè… -Lời 2:… -Lời 3:… -Thi hát cá nhân, nhóm -Hát có phụ hoạ. -Nhận xét. -Về ôn lại bài hát. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Luyện kĩ năng tính toán cộng trừ số có 3 chữ số không nhớ, kĩ năng tính nhẩm Luyện vẽ hình. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.kiểm tra, 2.bài mới. HĐ 1:Ôn cách cộng trừ số có 3 chữ số: HĐ 2: Vẽ hình. 3.Củng cố dặn dò: -Cho Hs Làm bảng con. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu Bài 1, 2 Cho HS làm bảng con. Bài 3: Cho HS nhẩm theo cặp. Bài 4: Cho HS làm vào vở. - 351 216 567 + - 427 142 569 + - 876 231 645 - - 999 542 457 - Bài 5: Cho HS quan sát mẫu và HD cách vẽ. -Thu chấm vở của HS. -Nhận xét giờ học. -357 + 421 867 – 423 263 + 315 754 – 343 -Nêu cách đắt và tính. -Thực hiện. -Nhắc lại cách cộng trừ. -Thực hiện. -Vài HS nêu kết quả -Thực hiện. -Nêu cách cộng trừ. -Quan sát theo dõi. -Vẽ vào vở bài tập. -Nhận xét. Thứ sáu ngày 21 tháng 4 năm 2006 ?&@ Môn: TOÁN Bài:.Tiền Việt Nam I. Mục tiêu. Giúp HS: -Đơn vị thường dùng của tiền việt nam là đồng -Nhận biết 1 số loại giấy bạc:100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng(Các loại giấy trong phạm vi 1000). Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị( mệnh giá) của các loại giấy bạc đó -Biết làm các phép tính cộng trừ với các số, với các đơn vị là đồng II. Chuẩn bị. -Các loại tiền giấy 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ1:Giới thiệu các loại tiền VN HĐ2:Thực hành 3)Củng cố dặn dò -Chấm vở HS -nhận xét -Giới thiệu bài -Đưa ra 1 số tờ giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng -Tiền xu:200 đồng, 500 đồng -Bài 1: cho HS quan sát SGK và thảo luận -200 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng? -500 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng? -1000 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng -Bài 2: -Bài 3:Yêu cầu thảo luận theo cặp -Bài 4: Cho HS làm bảng con -Tiền dùng để làm gì? -Khi sủ dụng tiền cần lưu ý điều gì? -Qua sát nhận biết -Nhận xét và nêu màu sắc, giá trị -Thực hiện -HS đọc yêu cầu và nêu kết quả -2 tờ -5 tờ 10 tờ Làm việc cá nhân nêu kết quả a)600 đồng b)700 đồng c)800 đồng d)1000 đồng -Thực hiện -Nêu miệng -A: 500 đồng B:600 đồng C: 700 đồng D 800 đồng -Chú lợn d nhiều tiền nhất -Thực hiện 100 đồng+400 đồng=500 đồng -900 đồng- 200 dồng= 700 đồng -Mua bán -Tiết kiêmj ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài:Đáp lời khen ngợi- tả ngắn về Bác Hồ I.

File đính kèm:

  • docGAL2 Tuan 31.doc
Giáo án liên quan