Giáo án lớp 2B tuần 10

 

Tiết 2: Toán

 §46: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Giúp HS củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng.

2. Củng cố về phép trừ 10 trừ đi một số.

3. Giải toán đơn về phép trừ.

* HS yếu làm bài 1 câu a .

II. Hoạt động sư phạm :

1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)

- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài x + 13 = 25 và 36 + x = 48

- Nhận xét ghi điểm, tuyên dương

2. Bài mới: (2-3’):

- Dẫn dắt HS ghi tên bài: Luyện tập

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

 

doc45 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2B tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 10 (Từ ngày 28/10/2013 đến ngày 02/11/2013) Thứ Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Điều chỉnh Thứ hai 28/10 Chào cờ 10 Toán 46 Luyện tập Tập đọc 28 Sáng kiến của bé Hà Tập đọc 29 Sáng kiến của bé Hà Thủ công 10 Gấp thuyền phẳng đáy có mui (tiết 2) Thứ ba 29/10 Kể chuyện 10 Sáng kiến của bé Hà Âm nhạc 10 Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật Toán 47 Số tròn chục trừ đi một số Chính Tả 19 Tập - chép: Ngày lễ Đạo đức 10 Chăm chỉ học tập ( tiết 2) Thứ tư 30/10 Tập đọc 30 Bưu thiếp Toán /Ô.Toán 48/15 11 trừ đi một số: 11 –5/ Tự chọn Tập viết/ Ô.T.T.Việt 10/8 Chữ hoa : H / Tự chọn Thể dục /Ô.T.Viết 19/15 Bài thể dục phát triển chung(nội dung như bài 18) / Tự chọn Thứ năm 31/10 Toán 49 32 - 5 Mĩ thuật /Ô.Toán 10/16 Vẽ tranh:Đề tài tranh chân dung/ Tự chọn Tập vẽ tranh chân dung… ChínhTả/ Ô.T.Đọc 20/8 Nghe – viết:Ông và cháu/ Tự chọn Luyện Từ &Câu/ Ô.T.Viết 10/16 Từ ngữ về họ hàng.Dấu chấm,dấu chấm hỏi/ Tự chọn Thứ sáu 01/11 Tập Làm Văn 10 Kể về người thân Toán 50 51 – 15 Thể dục 20 Điểm số 1-2:1-2 theo đội hình vòng tròn.Trò chơi”Bỏ khăn” TNXH 10 Ôn tập:Con người và sức khỏe HĐTT - SHL 10 Tổng kết chủ điểm Thứ bảy 02/11 Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán §46: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Giúp HS củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng. 2. Củng cố về phép trừ 10 trừ đi một số. 3. Giải toán đơn về phép trừ. * HS yếu làm bài 1 câu a . II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài x + 13 = 25 và 36 + x = 48 - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Luyện tập III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 : Đạt MT số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: Lớp,Cá nhân. (8-10’) Hoạt động 2 : Đạt MT số 2: HĐ LC: Thực hành. HT TC: Lớp,Cá nhân. (5-7’) Hoạt động 3: Đạt MT số 3 HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân. (8-10’) Hoạt động 4: Đạt MT số 2 HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân. (3’) Bài 1: HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bảng con. - HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng. * Kèm HS yếu làm câu a - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: HS đọc yêu cầu . - Hướng dẫn HS trả lời cá nhân. - Nhận xét, tuyên dương Bài 4: Gọi HS đọc đề. (?) Bài toán cho ta biết gì? (?) Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vở - 1 HS lên bảng làm * HS yếu làm bài: 45 – 25= - Chấm vở, nhận xét Bài 5: HS đọc yêu cầu . - Hướng dẫn HS trả lời cá nhân. - Nhận xét, tuyên dương - 2HS nêu. - Làm bảng con. - 2 HS nhắc lại - Cương, Trai… - 2 HS đọc - HS trả lời cá nhân - 1 HS đọc đề. - HS trả lời - HS làm vở Số quả quýt có là. 45 – 25 = 20 (quả) Đáp số : 20 quả quýt - Em Úc, Lang, Huệ ... - 2 HS đọc - HS trả lời cá nhân IV: Hoạt động nối tiếp: (1) 1. Củng cố: - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: số tròn chục trừ đi một số. V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 3 + 4: Tập đọc (2 tiết) §28+29: Sáng kiến của bé Hà I. Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, và giữa các cụm từ dài. - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK và những từ quan trọng: * Học sinh yếu :Đánh vần được tiếng từ câu ngắn ở đoạn 1. * Học sinh khá giỏi: Đọc to rõ ràng lời nhân vật trong bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa. * Giáo dục kỹ năng sống: Giáo dục HS lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà, giúp đỡ ông bà. II. Đồ dùng dạy học - SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Gọi 2 HS lên đọc bài: Bàn tay dịu dàng - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Sáng kiến của bé Hà b. Nội dung: Nôi dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc. (30-32’) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (15-20’) Hoạt động 3: Luyện đọc lại. (10-15’) - Giáo viên đọc mẫu – giọng đọc vui - Hướng dẫn luyện đọc nối tiếp câu - Theo dõi ghi từ HS đọc sai Chia đoạn: (3 đoạn) Đoạn 1: Ở lớp… cụ già Đoạn 2:Ngày lập…. Bố ạ. Đoạn 3: Còn lại. - Hướng dẫn đọc các câu dài - Giúp HS giải nghĩa các từ SGK * Học sinh yếu đánh vần cụm từ ở đoạn 1. - Chia lớp thành nhóm 3 nhóm HS đọc trong vòng 3 phút , theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét, tuyên dương - Hướng dẫn HS đọc thầm và trả lời câu hỏi (?) Bé Hà có sáng kiến gì? (?) Hai bố con Hà chọn ngày nào làm ‘ngày ông bà’? vì sao? (?) Các thầy cô có ngày lễ gì? (?) Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? (?) Hà đã tặng ông bà món quà gì ? ông bà có thích món quà không? (?) Các em học được gì ở Hà? (?) Qua bài học muốn nhắc nhở em điều gì? - HS đọc lại bài. - Nhận xét, tuyên dương * Giáo dục kỹ năng sống: Giáo dục HS lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông ba giúp đỡ ông bà . - Theo dõi đọc thầm theo. - Luyện đọc từng câu. - Phát âm từ khó - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Giải nghĩa từ mới. - Em Nhị, Tuất… - Đọc thầm trong nhóm - Các nhóm thi đọc - Cả lớp. - HS đọc và trả lời câu hỏi . - Tổ chức ngày lễ cho ông bà - Hai bố con chọn ngày lập đông ngày lễ ông bà.Vì ngày đó là ngày trời bắt đầu trở rét , mọi người cần chú ý chăm lo sức khoẻ cho các cụ già. - Ngày lễ 20\11 ngày nhà giáo Việt Nam. - Bé Hà băn khoăn chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà. - Ông bà rất thích món quà đó. - Bé ngoan, nhiều sáng kiến kính yêu ông bà. - Quan tâm đến ông bà, kính yêu ông bà. - 3 HS đọc lại - Cả lớp lắng nghe IV: Củng cố: (3’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (2’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Bưu thiếp Tiết 5: Thủ công § 10: Gấp thuyền phẳng đáy có mui (tt) I. Mục tiêu: - Củng cố lại quy trình gấp truyền phẳng đáy có mui. - Biết cách trình bày sản phẩm. - Biết quý trọng sản phẩm mình đã làm ra, giữ vệ sinh, an toàn khi làm việc. II. Chuẩn bị: - Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút … III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Nêu các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Gấp thuyền phẳng đáy có mui b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Củng cố lại cách gấp thuyền (12-15’) Hoạt động 2: Thực hành (12-15’) - Treo quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Hướng dẫn HS thực hành gấp -Theo dõi và giúp đỡ - Hướng dẫn trang trí sản phẩm. - HS nhận xét đánh giá. - Quan sát. - Nhắc lại quy trình các bước và thao tác thực hiện gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Thực hành theo cá nhân. - Trình bày sản phẩm theo nhóm IV: Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài : Ôn tập chủ đề gấp hình Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Kể Chuyện § 10: Sáng kiến của bé Hà. I. Mục tiêu: - Dựa vào ý chính của từng đoạn kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. - Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học - SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Kiểm tra vở viết của học sinh - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Sáng kiến của bé Hà b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Kể từng đoạn dựa vào ý chính của câu chuyện (15-20’) Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện(13-17’) - GV ghi các ý chính lên bảng. a) Đoạn 1:Chọn ngày lễ. (?) Bé Hà vốn là cô bé như thế nào? (?) Bé Hà có sáng kiến gì? (?) Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ ông bà? (?) 2 bố con chọn ngày nào làm lễ? b) Bí mật của 2 bố con. c) Đoạn 3: Niềm vui của ông bà. (?) Bà nói gì khi các cháu đến thăm? (?) Ông thích món quà gì? - Chia nhóm và nêu yêu cầu. - Nhận xét. - Bình chọn nhóm kể hay. - 2 – 3 HS đọc lại. - Vốn là cô bé có nhiều sáng kiến. - Chọn ngày lễ, mừng ông bà. - Vì bé Hà, bố, mẹ đều có ngày lễ. - Ngày lập đông. - 2HS kể lại. - 1 –2 HS kể lại đoạn 1 - Con cháu … trăm tuổi. - Là chùm điểm 10 của bé Hà - 2HS kể lại. - Kể trong nhóm - Các nhóm đại diện lên kể - 3 Nhóm thi kể. - 3HS kể toàn bộ câu chuyện IV: Củng cố: (1’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Tiết 2 : Âm nhạc §10 : Ôn bài hát: Chúc mừng sinh nhật (Giáo viên dạy chuyên) Tiết 3: Toán § 47: Số tròn chục trừ đi một số I. Mục tiêu: 1. Biết cách trừ một số tròn chục cho một số. 2. Thực hiện phép trừ là số tròn chục trừ đi 1 số(có nhớ). 3. Vận dụng khi giải toán có lời văn. * HS yếu làm phép tính bài giải. II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên làm bài x + 4 = 10 và x + 5 = 15 - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Số tròn chục trừ đi một số III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1 HĐ LC: Quan sát. HTTC: Cá nhân, lớp (7-10’) Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐ LC: Thực hành. HT TC: Cá nhân, lớp (8-10’) Hoạt động 2: Đạt MT số 3. HĐ LC: Thực hành. HT TC: Cá nhân (8-10’) - Giới thiệu cách thực hiện. - - Lấy 4 bó 40 mươi que tính, tách 10 que rời và lấy 8 que còn 2 que 4 chục lấy một chục còn 3 chục gộp với 2 = 32 - Hướng dẫn HS thực hiện theo cột dọc - Giới thiệu phép trừ 40 –18. - Hướng dẫn thực hiện trên que tính. - Yêu cầu HS làm bảng con. Bài 1: - Gọi HS đọc đề. - GV làm mẫu - Hướng dẫn HS làm bảng con - 2 HS làm bảng lớp * Kèm HS yếu tính - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Gọi HS đọc đề. - Giáo viên hướng dẫn cách làm. 2 chục = 20 - Yêu cầu HS làm vào vở * HS yếu làm phép tính bài giải. - Giáo viên chấm điểm. - Thực hiện theo các thao tác của GV. - HS nêu: 40 – 8 = 32 0 không trừ được 8 ta lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 4 trừ 1 còn 3 viết 3. - HS làm bảng con 60 – 9 50 – 5; 90 -2 - - - - Theo dõi - HS đặt tính vào bảng con - 2HS đọc bài. - Theo dõi - Làm bảng con - Nhị, Hoa… - 2HS đọc bài. Số que tính còn lại là. 20 -5 = 15 (que tính) Đáp số: 15 que tính - Cá nhân làm vào vở. - Em Hoài, Huệ… IV. Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: 11 trừ đi một số 11 - 5. V. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 4: Chính tả (Tập chép) § 19: Ngày lễ I. Mục tiêu: - Chép lại đúng chính xác bài chính tả. - Làm đúng các bài tập phân biệt k/c, l/n, hỏi / ngã. II. Đồ dùng dạy – học: - Vở tập chép, phấn, bút,… III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Chấm 1 số vở tiết trước - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Ngày lễ b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép( 17-20’) Hoạt động 2: Làm bài tập (7-10’) - GV đọc bài viết. Chỉ tên các ngày lễ trong bài. (?) Trong bài có những tên riêng nào, viết như thế nào? - Hướng dẫn HS viết từ khó - Hướng dẫn HS chép vào vở - Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết. - Đọc lại bài. - Chấm một số bài, nhận xét. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài (?) Khi nào các em điền k? - Hướng dẫn HS điền vào bảng con - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài (?) Bài yêu cầu điền gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở - 2 –3 HS đọc lại bài. - Quốc Tế, Phụ nữ, Lao động, - Ngày quốc tế thiếu nhi. - Ngày quốc tế người cao tuổi. - Viết chữ cái đầu tên riêng các ngày lễ. - Phân tích và viết bảng con các tên riêng. - Viết bài vào vở. - HS soát lỗi - 2HS đọc. - Đi với i, e, ê điền k. - Làm bài tập vào bảng con Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh. - 2HS đọc bài. - Điền l/n, nghỉ, nghĩ. - Làm bài tập vào vở. + lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan. + nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Nhắc HS về nhà làm bài tập Tiết 5 : Đạo đức §10: Chăm chỉ học tập (tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết ứng xử các tình huống trong cuộc sống. - Biết bày tỏ ý kiến liên quan đến các chuẩn mực đạo dức. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. II. Đồ dùng dạy – học: - SGK. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời: (?) Thế nào là chăm chỉ học tập? (?) Chăm chỉ học tập mang lợi ích gì? - Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: Chăm chỉ học tập b. Nội dung Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 : Đóng vai(8-10’) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (10-15’) Hoạt động 2: Phân tích tiểu phẩm: (10-15’) Bài tập 5: GV nêu yêu cầu. - Chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, đánh giá. Bài tập 6. Nêu yêu cầu - HS tự làm bài vào vở bài tập. - Nêu tiểu phẩm - Yêu cầu HS đóng vai theo tiểu phẩm. (?) Làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ không? Vì sao? (?) Em sẽ khuyên bạn thế nào? KL: Chăm chỉ học tập…Quyền học tập của mình. - Cho HS đọc ghi nhớ (?) Các em thực hiện học tập chăm chỉ như thế nào? - 2 HS đọc yêu cầu - Các nhóm thảo luận, đóngvai - HS đọc tiểu phẩm - 2 nhóm HS đóng vai. - Không phải làm chăm chỉ vì giờ nào việc nấy. - 2 HS nêu - HS đọc - HS trả lời IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà viết bài, chuẩn bị bài: Quan tâm giúp đõ bạn Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Tập đọc §30: Bưu thiếp I. Mục tiêu: - Đọc đúng các từ khó. - Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. - Giáo dục HS nghĩa của hai bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, cách ghi một phong bì thư. * Học sinh yếu: Đánh vần được tiếng từ câu ngắn ở đoạn 1. * Học sinh khá giỏi: Đọc to rõ ràng lời nhân vật trong bài và trả lời câu hỏi sách giáo khoa. * Giáo dục kỹ năng sống. Giáo dục HS nghĩa của hai bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, cách ghi một phong bì thư. II. Đồ dùng dạy- học: - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5-7’) - Gọi 2 HS lên đọc bài: Bàn tay dịu dàng - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt HS ghi tên bài: Bưu thiếp b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc: (15-30’) Tiết 2 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. (12-14’) Hoạt động 3: Luyện đọc lại. (3-5’) - Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc. - 2 Bưu thiếp đầu đọc với giọng tình cảm, nhẹ nhàng. -Phong bì thư đọc rõ ràng, mạch lạc - Hướng dẫn HS đọc nối tiếp câu - Theo dõi và ghi các từ ngữ HS đọc sai. - Chia đoạn - Hướng dẫn HS đọc nối tiếp đoạn - Giải nghĩa từ SGK * Học sinh yếu đánh vần đọc đoạn 1. - Chia nhóm, hướng dẫn HS đọc theo nhóm - Nhận xét, tuyên dương - Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi ? (?) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? (?) Gửi để làm gì? - Yêu cầu đọc bưu thiếp 2. (? Bưu thiếp 2 là của ai gửi cho ai? (?) Để làm gì? (?) Bưu thiếp dùng để làm gì? - Yêu cầu đọc câu hỏi 4. (?) Em hiểu thế nào là chúc thọ? (?) Khi viết bưu thiếp cần viết như thế nào? - Yêu cầu đọc phong bì thư. - Hướng dẫn cách viết phong bì thư: Cần ghi rõ người gửi, người nhận, đúng địa chỉ. - Gọi đọc lại bưu thiếp - HS luyện đọc lại bài - Nhận xét, tuyên dương * Giáo dục kỹ năng sống. Giáo dục HS nghĩa của hai bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, cách ghi một phong bì thư. - Theo dõi. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc từ khó - Nối tiếp nhau đọc đoạn. - HS đọc - Trai, Úc… - Đọc thầm theo nhóm 2 - Các nhóm thi đọc - Đọc thầm SGK - Cháu gửi cho ông bà. - Chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới. - 2 HS đọc. - Của ông bà gửi cho cháu. - Ông bà đã nhận được bưu thiếp và chúc mừng. - Chúc mừng, thăm hỏi, thông báo, báo tin … - 2HS đọc. - Chúc thọ như mừng sinh nhật (thọ là trên 70 tuổi). - Ngắn gọn đúng nội dung. - 2HS đọc. - Thực hành viết bưu thiếp phong bì. - 2 HS đọc bài. - 2 HS đọc bài. - 3 HS nhắc lại IV: Củng cố: (1’) - Cho HS đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học V: Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Bà cháu Tiết 2: Toán §48: 11 trừ đi một số : 11 - 5. I. Mục tiêu: 1. Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11-5 (nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập). 2. Bước đầu học thuộc được bảng trừ đó. 3. HS biết vận dụng bảng trừ để đặt tính rồi tính. 4. Biết vận dụng bảng trừ đã học để giải toán. * HS yếu làm tiếp bài 1. II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài 20 – 15 80 – 12. - Lớp làm bảng con - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (2-3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: 11 trừ đi một số: 11-5 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cá nhân. (8- 10’) Hoạt động 2 : Đạt MT số 2 HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân. (5-7’) Hoạt động 3: Đạt MT số 3. HĐ LC: Thực hành. HT TC: Cá nhân. (5’) Hoạt động 4: Đạt MT số 4. HĐ LC: Thực hành. HT TC: Cá nhân (7-8’) chụ - Hướng dẫn HS thực hiện trên que tính: que – Hướng dẫn HS lấy 1 bó 1 chục que tính và 1que tính rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu que ? - Có 11 que lấy đi 1 que và tháo bó lấy tiếp đi 4 que nữa. - Ghi bảng 11 – 5 = 6 - Yêu cầu thực hiện trên que tính: 11 – 2, 11 – 3, …. - - Hướng dẫn cách đặt cột dọc vào bảng con. (?) Hướng dẫn HS lấy một bó một - Nhận xét, tuyên dương. Bài 1a : Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS trả lời cá nhân -Vài HS đọc lại bài. * Kèm HS yếu làm - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu làm bảng con - Nhận xét Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài (?) Bài toán cho ta biết gì? (?) Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở - Chấm một số vở HS. - Nhận xét, tuyên dương - Thực hiện theo thao tác của GV. - 11 que. - 11 que lấy đi 5 que còn lại 6 que. - 1HS nêu lại cách lấy 5 tính. - Thực hiện và nêu kết quả. - Tự lập bảng 11 trừ đi một số - Đọc trong nhóm. - Đọc theo sự xóa dần của GV. - 1 HS đọc - HS trả lời cá nhân - 2 HS đọc - Nhị, Trai... - 2 HS11 5 6 11 8 3 - 11 7 4 - 11 3 8 - đọc - 2HS đọc yêu cầu - HS trả lời - Làm bài vào vở Số qủa bóng của bình là: 11-4=7(quả) Đáp số:7quả - Em Hoa, Hoài... IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: 31-5 V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 3: Tập viết §10: Chữ hoa H I. Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa H (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). - Biết viết câu ứng dụng “ Hai sương một nắng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học: - Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Chấm vở tập viết ở nhà. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: chữ hoa H b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa H (5-7’) Hoạt động 2: Viết từ ứng dụng (8-10’) Hoạt động 3: Viết vào vở. (10-13’) - Đưa chữa mẫu và giới thiệu. - Chữ H cao mấy li? - Gồm mấy nét? - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết - Nhận xét chung. - Giới thiệu cụm từ ứng dụng (?) Em hiểu cụm từ này có nghĩa như thế nào? - Tìm thêm cụm từ gần giống nghĩa với cụm từ ở trên. - Đưa cụm từ ứng dụng và yêu cầu phân tích. - Khoảng cách các chữ như thế nào? - Hướng dẫn viết chữ : Hai - Nhắc nhở HS cách viết – theo dõi uốn nắn. - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - Uốn nắn nhận xét. - Nhắc nhở HS khoảng cách giữa các chữ. - Quan sát nhận xét. - 5 li - 3 nét + Nét 1 kết hợp 2 nét cơ bản là cong trái và lượn ngang. + Nét 2: kết hợp giữa 3 nét cơ bản: khuyết ngược khuyết xuôi và móc phải + Nét 3: Thẳng đứng -Theo dõi - Viết bảng con 3 – 4 lần. - 3 –4 HS đọc. - Nói về đức tính cần cù chịu khó, chăm chỉ sự vất vả của người nông dân. - Một nắng hai sương…. - Quan sát và phân tích. + Cao 2,5 li H, g. + Cao 1,5 li t ; cao 1,25 li s + Các chữ còn lại cao 1 li - Là một con chữ O -Viết bảng con 2 – 3 lần. -Viết vào vở. IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Dặn HS về nhà viết bài, chuẩn bị bài: Chữ hoa I Tiết 4 : Thể dục §19: Bài thể dục phát triển chung (nội dung như bài 18) (GV dạy chuyên) Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Toán §49: 31 - 5 I. Mục tiêu: 1. Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính. 2. Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện đặt tính và giải toán. 3. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt, giao nhau. * HS yếu làm tiếp bài 1 II. Hoạt động sư phạm : 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc bảng trừ 11 - Nhận xét ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’): - Dẫn dắt HS ghi tên bài: 31 - 5 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC:Quan sát HT TC: Cá nhân, lớp (8-10’) Hoạt động 2: Đạt MT số 1. HĐLC:Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp (5-7’) Hoạt động 3 : Đạt MT số 1,2 HĐLC:Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp (7-10’) Hoạt động 4 : Đạt MT số 3 HĐLC:Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp (3’) - Giới thiệu phép tính: 31-5 (?) Lấy 3 bó 1 chục que và 1 que rời có tất cả bao nhiêu que? (?) Muốn bớt 5 que ta làm thế nào? (?) Vậy 31 que bớt 5 que còn lại? - Hướng dẫn HS đặt cột dọc - Hướng dẫn HS nhắc lại cách đặt tính - Nhận xét, tuyên dương Bài 1 : (dòng 1) - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bảng con. - 1 số HS lên bảng làm * Kèm HS yếu làm 2 phép tính - Nhận xét, tuyên dương Bài 2 a,b : - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm nháp. - Gọi 2 HS lên bảng làm - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Gọi HS đọc đề. - Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu HS làm vở. - 1 HS lên bảng làm bài. * HS yếu làm làm phép tính: 51 – 6= - Thu 1 số vở chấm. - Nhận xét, tuyên dương Bài 4: Gọi HS đọc đề. - Hướng dẫn HS trả lời cá nhân - Nhận xét, tuyên dương - Có 31 que. - Lấy một bó 10 que và 1 que rời là 11 que – tách 5 que còn 6 que. - Còn 26 que. 31 – 5 = 26 - Lắng nghe - 2HS nhắc lại - 2 HS đọc yêu cầu bài - HS làm bảng con - Trai, Thái.. - Dia, Hoàng... - 2 HS đọc yêu cầu bài. - Lớp làm nháp - Vân, Yến - 1 HS đọc đề. - HS làm vào vở - Yến - Em Dũ, Trai... - 1 HS đọc đề. - HS trả lời IV: Hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: (1’) - Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài: 51 - 15 V: Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập toán Tiết 2: Mĩ thuật §10: Vẽ tranh: Đề tài tranh chân dung I. Mục tiêu: - Tập quan sát nhận xét về đặc điểm của khuôn mặt người. - Làm quen với cách vẽ chân dung. - Vẽ được một bức chân dung theo ý thích. II. Chuẩn bị: - Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5’) - Kiểm tra vở học sinh - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: (3’) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài: Vẽ tranh: Đề tài tranh chân dung b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu về tranh chân dung. (5-7’) Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ tranh. (8-10’) Hoạt động 3: Thực hành vẽ (10 – 13’) - Treo tranh chân dung. - GV nêu: Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người là chủ yếu, có thể chỉ vẽ khuôn mặt, tranh nhằm diễn tả đặc điểm của khuôn mặt người. (?) Mặt người có những hình gì? (?) Nêu những phần chính của khuôn mặt? (?) Ngoài vẽ khuôn mặt còn vẽ gì nữa? (?) Em hãy tả khuôn mặt của ông bà, bố mẹ, bạn bè … của em? - Giới thiệu cách vẽ. - Phác thảo lên bảng. - Vẽ chung. - Vẽ chi tiết. - Vẽ màu và màu nền. - Theo dõi giúp đỡ. - Gợi ý cách nhận xét đánh giá. - Quan sát và nhận xét. - Lắng nghe - Hình trái xoan, hình tròn, vuông, …. - Mắt, mũi, miệng, tóc, … -Cổ vai nửa người. - Nối tiếp nhau kể. - Quan sát nhận xét - Thực hành vẽ bài vào vở - Bình chọn bài vẽ đẹp, tổ vẽ đẹp. IV. Củng cố: (1’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V. Dặn dò: (1’) - Nhắc HS về xem tranh, chuẩn bị bài: Vẽ trang trí Tiết 3: Chính tả (Nghe –viết) §20: Ông và cháu I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ “Ông và cháu” - Viết đúng các dấu câu hai chấm,đóng mở ngoặc kép, dấu chấm than. - Làm đúng các bài tậ

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 10 lop 22013(1).doc