Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tiết 44: Luyện tập

A/ MỤC TIÊU:

 HS biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi một số phương trình về dạng ax + b =0 hoặc ax = -b

 Rèn luyện kỹ năng trình bày bài,nắm chắc các phương pháp giải các phương trình

 HS củng cố và rèn luyện kỹ năng giải phương trình, trình bày bài giải.

B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV: Sgk, bảng phụ.

 HS: chuẩn bị các bài tập về nhà.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tiết 44: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Ngày soạn: Tiết:44 Ngày dạy: Bài dạy:LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: HS biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi một số phương trình về dạng ax + b =0 hoặc ax = -b Rèn luyện kỹ năng trình bày bài,nắm chắc các phương pháp giải các phương trình HS củng cố và rèn luyện kỹ năng giải phương trình, trình bày bài giải. B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Sgk, bảng phụ. HS: chuẩn bị các bài tập về nhà. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1:Ổn định-Kiểm tra bài cũ (8 phút) -Ổn định lớp: -Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS lên bảng giải bài tập 13. -Goị hs nhận xét sửa sai và cho diểm. Bài tập 13 : a/ sai vì x = 0 là 1 nghiệm của phương trình. b/ giải phương trình : x(x+2)=x(x+3) Û x2 + 2x = x2 + 3x Û x2 + 2x - x2 - 3x = 0 Û - x = 0 Û x = 0 tập hợp nghiệm của phương trình S = { 0 } LUYỆN TẬP Bài tập 13 : a/ sai vì x = 0 là 1 nghiệm của phương trình. b/ giải phương trình : x(x+2)=x(x+3) Û x2 + 2x = x2 + 3x Û x2 + 2x - x2 - 3x = 0 Û - x = 0 Û x = 0 tập hợp nghiệm của phương trình S = { 0 } Hoạt động 2 :Luyện tập(35 phút) Giải bài tập 17f yêu cầu HS ghi giải thích. Giải bài tập 14. đối với phương trình ½x½=x có cần thay x = -1, x= 2, x= -3 để thử nghiệm không ? Giải BT 15 GV cho HS đọc kĩ đề toán rồi trả lời các câu hỏi. Hãy viết các biểu thức biểu thị : + Quãng đường ôtô đi trong x giờ. + Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô. Tiếp tục giải phương trình tìm x. GV cho HS giải BT 19. a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phương trình : được xác định. Gv hãy trình bày các bước để giải bài toán này hoặc gợi ý với đều kiện nào của x thì giá trị của phương trình được xác định ? Nêu cách tìm x sao cho : 2(x-1)-3(2x+1)¹0 b/ Tìm giá trị của k sao cho phương trình : (2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40 có nghiệm x = 2. Bài tập 17f : (x-1)-(2x-1)=9-x Û x-1-2x+1=9-x Ûx-2x+x=9+1-1 Û 0x = 9 Phương trình vô nghiệm S = f -Bài tập 14. ½x½=x Û x ³0 Do đó chỉ có 2 là nghiệm của phương trình. Bài tập 15 : - Quãng đường ôtô đi trong x giờ : 48x ( km ) - Vì xe máy đi trước ôtô 1 ( h ) nên thời gian xe máy từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô là x +1 ( h ) - Quãng đường xe máy đi trong x + 1 ( h ) là : 32(x+1) km - Ta có phương trình : 32(x+1)=48x HS trả lời 2(x-1)-3(2x+1)¹0 2(x-1)-3(2x+1)=0 . . . . . Û x = Do đó với x ¹ thì gía trị phương trình xác định. -Thay x= 2 vào phương trình ta được phương trình ẩn là k. Giải tìm k. b/ Vì x = 2 là nghiệm của phương trình : (2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40 nên : (2.2+1)(9.2+2k)-5(2+2)=40 Û 5(18+2k)-20 =40 Û 90 +10k-20 = 40 Û 70+10k = 40 Û 10k = - 30 Û k = -3 Bài tập 17f : (x-1)-(2x-1)=9-x Û x-1-2x+1=9-x Ûx-2x+x=9+1-1 Û 0x = 9 Phương trình vô nghiệm S = f -Bài tập 14. ½x½=x Û x ³0 Do đó chỉ có 2 là nghiệm của phương trình. Bài tập 15 : - Quãng đường ôtô đi trong x giờ : 48x ( km ) - Vì xe máy đi trước ôtô 1 ( h ) nên thời gian xe máy từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô là x +1 ( h ) - Quãng đường xe máy đi trong x + 1 ( h ) là : 32(x+1) km - Ta có phương trình : 32(x+1)=48x Bài tập 19 : chiều dài hình chữ nhật : x+x+2 ( m ) Diện tích hình chữ nhật 9(x+x+2) ta có phương trình : 9(x+x+2) = 144 giải PT : x = 7(m) a/ Ta có : 2(x-1)-3(2x+1)=0 . . . . . Û x = Do đó với x ¹ thì gía trị phương trình xác định. b/ Vì x = 2 là nghiệm của phương trình : (2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40 nên : (2.2+1)(9.2+2k)-5(2+2)=40 Û 5(18+2k)-20 =40 Û 90 +10k-20 = 40 Û 70+10k = 40 Û 10k = - 30 Û k = -3 Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà(2 phút) -Xem lại các bài tập đả giải. - Cho a, b là các số : + nếu a = 0 thì ab = . . . ? + nếu ab=0 thì . . . ? - Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 2x2+5x; 2x(x2+1)-(x2-1)

File đính kèm:

  • docTiet-44r.DOC