Giáo án môn Đại số - Lớp11 – Ban cơ bản

 Chương I

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH

LƯỢNG GIÁC

Bài 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được

 1. Về kiến thức:

 - Nắm được định nghĩa hàm số sin, định nghĩa hàm số côsin.

 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng:

 - Tìm được TXĐ của một hàm số

 - Tính giá trị hàm số sin, hàm số côsin tại một số giá trị

3. Về thái độ:

 - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới

 4. Về tư duy

 - Hiểu được các định nghĩa hàm số sin, hàm số côsin.

 

doc155 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số - Lớp11 – Ban cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 1 Chương I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa hàm số sin, định nghĩa hàm số côsin. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Tìm được TXĐ của một hàm số - Tính giá trị hàm số sin, hàm số côsin tại một số giá trị 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Hiểu được các định nghĩa hàm số sin, hàm số côsin. B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học 2. Chuẩn bị của học sinh - Ôn lại các kiến thức lượng giác đã học ở lớp 10 - MTBT C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ học 3. Bài mới Hoạt động 1: Một số khái niệm liên quan Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Nhắc lại khái niệm hàm số H: Nhớ, phát biểu. G: Yêu cầu học sinh làm BT sau: H: +)Hiểu và thực hiện nhiệm vụ (sử dụng MTBT) a) Tính b) Trên đường tròn lượng giác, với điểm gốc A, hãy xác định các điểm M mà sđ= x , với x = . Hoạt động 2: Hàm số sin Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận khái niệm G: NX: Với mỗi x ta có điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sđ= x , và xác định được tung độ sinx của M Giáo viên vừa giải thích vừa minh họa bằng hình vẽ (bảng phụ 1) Biểu diễn giá trị của x trên trục hồnh và giá trị của sinx trên trục tung H: Theo dõi, hiểu, ghi chép HĐTP2: Định nghĩa hàm số sin (như sgk) G: TXĐ của hàm số sin? H: IR HĐTP3: Luyện tập G: Tính giá trị hàm số y = sinx tại các giá trị . H: Tính tốn, đọc kết quả. HĐTP 4: Mở rộng G: - Yêu cầu học sinh tìm MGT của hàm số y = sinx. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = sinx H: - MGT: [-1; 1] - Ta có: sin(-x) = -sinx, nên hàm số y= sinx là hs lẻ. ĐỊNH NGHĨA Hàm số sin và hàm số côsin a) Hàm số sin (đ/n như sgk) TXĐ: IR. KL: - Hàm số y = sinx có MGT: [-1; 1] - Hàm số y= sinx là hs lẻ. Hoạt động 3: Hàm số côsin Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận khái niệm G: NX: Với mỗi ta có điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sđ= x , và xác định được hồnh độ cosx của M trên trục tung. - Giáo viên vừa giải thích vừa minh họa bằng hình vẽ (bảng phụ 2) - Biểu diễn giá trị của x trên trục hồnh và giá trị của cosx trên trục tung H: Theo dõi, hiểu, ghi chép HĐTP2: Định nghĩa hs côsin (như sgk) G: TXĐ của hàm số sin? H: IR HĐTP3: Luyện tập G: Tính giá trị hàm số y = cosx tại các giá trị . H: Tính tốn, đọc kết quả. HĐTP 4: Mở rộng G: -Yêu cầu học sinh tìm MGT của hàm số y = cosx. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = cosx H: - MGT: [-1; 1] - Ta có: cos(-x) = cosx, nên hàm số y= cosx là hs chẵn. b) Hàm số côsin (đ/n như sgk) TXĐ: IR. . KL: - Hàm số y = cosx có MGT: [-1; 1] - Hàm số y= cosx là hs chẵn. 4. Củng cố a) Tính giá trị của các hàm số sau tại b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 – 2sinx 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại các kiến thức đã học trong bài - Điều kiện của a để tana, cota tồn tại. Các bảng phụ đã sử dụng Bảng phụ 1: Bảng phụ 2: Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa hàm số tang, định nghĩa hàm số côtang - Tính tuần hồn của các hàm số lượng giác. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Tìm được TXĐ của hàm số tang, hàm số côtang - Tính giá trị hàm số sin, hàm số côsin tại một số giá trị 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Hiểu được các định nghĩa hàm số tang, hàm số côtang. - Hiểu được khái niệm tính tuần hồn của hàm số lượng giác B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Ôn lại các kiến thức lượng giác đã học ở lớp 10 - MTBT C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: a. Nhắc lại định nghĩa hàm số sin, hàm số côsin. TXĐ và TGT của chúng b. Điều kiện của a để tana, cota tồn tại 3. Bài mới Hoạt động 1: Hàm số tang Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Định nghĩa G: Tìm TXĐ hàm số y = tanx H: G: Nhận xét tính chẵn lẻ của hs y = tanx H: Áp dụng định nghĩa để xét. HĐTP2:Luyện tập G:Yêu cầu hs thực hiện các bài tập sau: H:Suynghĩ:a) b) 2) Hàm số tang và côtang a) Hàm số tang (đ/n như sgk) TXĐ: - Là hàm số lẻ 1. Tìm TXĐ của các hàm số sau: a. b. ĐS:a/;b/ Hoạt động 2: Hàm số côtang Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Định nghĩa G: Tìm TXĐ hàm số y = cotx H: G: Nhận xét tính chẵn lẻ của hs y = tanx H: Áp dụng định nghĩa để xét. HĐTP2:Luyện tập G: Yêu cầu hs thực hiện các bài tập H: Suy nghĩ, làm bài G: Gọi hs lên bảng trình bày bài. a) Hàm số côtang (đ/n như sgk) TXĐ: - Là hàm số lẻ 1. Tìm TXĐ của các hàm số BG: Hoạt động 3: Tính tuân hồn của các hàm số lưọng giác Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Tiếp cận khái niệm G: Cho hs y = f(x) = sinx. Tìm các số thực T sao cho f(x+T) = f(x). H: T có dạng G: Người ta CM được rằng là số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn đẳng thức trên. Hàm số y = sinx thoả mãn đẳng thức trên được gọi là hsố tuần hồn với chu kì . HĐTP2: Kết luận Tương tự, hàm số y = cosx là hàm số tuần hồn chu kì 2p. Hsố y = tanx , y = cotx là hàm số tuần hồn chu kì p II. TÍNH TUẦN HỒN CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. y = sinx , y = cosx là hàm số tuần hồn chu kì 2p. 2. y = tanx , y = cotx là hàm số tuần hồn chu kì p 4. Củng cố bài CM : 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các nội dung đã học Tiết 3 Ngày Soạn: Ngày dạy:............... HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx, y = cosx. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Vẽ được đồ thị hàm số y = sinx, y = cosx - Lập được bảng biến thiên của các hàm số y = sinx, y = cosx - Giải đươc một số bài tốn liên quan. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa đồ thị và sự biến thiên B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học - Sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: a. Nhắc lại TXĐ, TGT, tính chẵn lẻ, tính tuần hồn của hàm số sin, hàm số côsin 3. Bài mới Hoạt động 1: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sin x trên đoạn [- 0; p ] G: NX: Do hàm số sin là hs tuần hồn với chu kì 2p nên ta chỉ xét trên đoạn có độ dài 2p: [-p ; p ]. Mặt khác hs sin là hs lẻ nên ta xét trên [0 ; p ]. * Lấy hai sồ thực Yêu cầu hs so sánh: sin và sin H: sinx1 ≤ sinx2 Lấy x3, x4 sao cho: G:Yêu cầu: - So sánh sin x3; sin x4 - Nhận xét sự biến thiên của hàm số trong đoạn [0 ; p] sau đó vẽ đồ thị. H: Nhận xét và vẽ bảng biến thiên G: Đối xứng đồ thị hs y=sinx qua gốc O ta được đồ thị hs trên [-p ; p ] (Hướng dẫn hs vẽ) HĐTP2:Sự biến thiên và đồ thị của hàm số: y = sin x trên IR G: Do hàm số y = sin x tuần hồn với chu kỳ là 2p nên muốn vẽ đồ thị của hàm số này trên tồn trục số ta chỉ cần tịnh tiến đồ thị này theo vectơ (2p ; 0) - = (-2p ; 0). (cho hs qsát trên giấy rôki) III. Sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác. 1. Hàm số y = sinx a) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số: y = sin x trên đoạn [0 ; p ] x 0 y = sinx 1 0 0 b) Đồ thị hàm số y = sin x trên R. Hoạt động 2: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1:Sự biến thiên và đồ thị hs côsin G: So sánh: sin (x + ) và cos x. H: sin (x + ) = cos x G: Muốn vẽ đồ thị hàm số y = cos x ta tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin x theo = (-; 0) - Yêu cầu lập bảng biến thiên của hs y = cosx trên H: Dựa vào đồ thị lập BBT: HĐTP2: Củng cố G: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau H: Suy nghĩ, trả lời: 1. 2. 2. Hàm số y = cos x x - 0 y = sinx 1 -1 -1 Chú ý: Đồ thị của hs sin, côsin được gọi chung là các đường hình sin 1. Dựa và đồ thị hs y = cosx, tìm các khoảng gtrị của x để y > 0. ĐS: 2.Dựa và đồ thị hs y = sinx, tìm các khoảng gtrị của x để y < 0 ĐS: 4.Củng cố bài Yêu cầu hs nắm vững sự biến thiên và đồ thị hs y = sinx, y = cosx 5. Hướng dẫn học ở nhà BT: 1,2,3 (sgk) Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 4 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx, y = cotx. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Vẽ được đồ thị hàm số y = tanx, y = cotx - Lập được bảng biến thiên của các hàm số y = tanx, y = cotx - Giải đươc một số bài tốn liên quan. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa đồ thị và sự biến thiên B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học - Sgk, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: a. Nhắc lại TXĐ, TGT, tính chẵn lẻ, tính tuần hồn của hàm số y = tanx, y = cotx 3. Bài mới Hoạt động 1: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx trên TXĐ Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx trên G:Cho hs qsát hình vẽ từ đó rút ra chiều biến thiên của hs trên H: Qsát, lập BBT G: Yêu cầu hs xác đinh một số điểm đặc biệt để vẽ đồ thị hs trên H: G: Vẽ đồ thị ?: NX vị trí đồ thị với đường thẳng x = H: Trả lời: Khi x càng gần thì đồ thị hs càng gần đt x = *G: Đồ thị hs y = tanx trên H: Đối xứng phần đồ thị hs y = tanx trên qua O(0; 0) ta được đồ thị hs y = tanx trên HĐTP2: Đồ thị hs y = tanx trên TXĐ G: Trình bày. G: TGT của hs y = tanx? H: IR 3. Sự biến thiên và đồ thị hs y = tanx trên TXĐ a. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx trên x 0 y = tanx +∞ 1 0 Đối xứng phần đồ thị hs y = tanx trên qua O(0; 0) ta được đồ thị hs y = tanx trên b. Sự biến thiên và đồ thị số y = tanx trên TXĐ Hsố y = tanx tuần hồn với chu kì p nên ta tịnh tiến đồ thị hs trên song song với trục hồnh theo từng đoạn có độ dài p, được đồ thị hs y = tanx trên TXĐ. TGT: IR Hoạt động 2: Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cotx Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu HĐTP1: Sự biến thiên và đồ thị hs y = cotx trên G: Cho 0 <x1 < x2 < p. So sánh cotx1, cotx2. KL chiều biến thiên của hs trên H: Suy nghĩ, trả lời cotx1 > cotx2 Hs y = cotx nghịch biến trên HĐTP2: Sự biến thiên và đồ thị hs y = cotx trên TXĐ. G: Yêu cầu hs rút ra NX đồ thị hs y = cotx trên TXĐ H: Suy nghĩ, trả lời. G: TGT? H: IR 4. Sự biến thiên và đồ thị hs y = cotx trên TXĐ BBT x 0 y =cotx +∞ 0 -∞ NX: Đồ thị hs y = cotx trên TXĐ có được bằng cách tịnh tiến đồ thị trên song song với trục hồnh theo từng đoạn có độ dài p. TGT: T= IR 4. Củng cố Yêu cầu hs nắm vững sự biến thiên và đồ thị của hsố y= tanx, y = cotx 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT: 1, 2 (sgk) Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 5 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - TXĐ của hàm số lượng giác - Giá trị của hsố lượng giác tai một điểm - Đồ thị hs lượng giác 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Tìm được TXĐ của hàm số các hsố lương giác - Tìm GTLN, GTNN của một số hsố - Giải một số bài tốn liên quan 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới - Sôi nổi, nghiêm túc 4. Về tư duy - Hiểu để ứng dụng vào nhiều bài tập B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, dự đốn cách giải và các sai lầm của của học sinh - SGK, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Làm BT SGK C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy - Hoạt động nhóm D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học Bài mới Hoạt động 1: Tìm TXĐ của các hàm số Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: - Chia lớp thành 4 nhóm - Ghi đề bài, ra nhiệm vụ cho hsinh H: Chép đề và trao đổi theo nhóm để giải bài tập. G: Quan sát, hướng dẫn hsinh Gọi đại diện các nhóm trình bày cách giải H: Theo dõi cách giải, đối chiếu kết quả G: Chính xác hoá lời giải Tìm TXĐ của các hs sau: ĐSố: Hoạt động 2: Tìm GTLN, GTNN của một số hàm số Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Ghi đề, ra nhiệm vụ cho hs H: Chép đề, trao đổi theo nhóm G: Theo dõi, hướng dẫn hsinh giải Gọi hs lên trình bày kết quả H:Theo dõi, đối chiếu kquả. G: Chính xác hoá lời giải Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau: ĐS: Hoạt động 3: Một số bài tập liên quan đến đồ thị hsố Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi ở BT 2, 3- sgk H: Trả lời. - Dựa vào đồ thị các hsố lượng giác đã học Củng cố bài Yêu cầu hs nắm vững các dạng tốn đã học Xem lại các BT đã giải Hướng dẫn học ở nhà BT: 1.Tìm TXĐ của hsố: 2. Tìm một số giá trị của x sao cho sinx = Tiết 6 Ngày Soạn: Ngày dạy:............... PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Cách giải phương trình dạng sinx = a 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: -Giải thành thạo phương trình dạng sinx = a 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Hiểu công thức nghiệm của phương trình sinx = a B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học - Sgk, thước, bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Tìm một số giá trị của x sao cho sinx = 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu về phương trình lượng giác Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Giới thiệu H: Theo dõi, ghi chép Giới thiệu: - Các PT dạng 3sin2x + 1 = 0, 2cosx + 4 tanx = 3, được gọi là các PTLG - Giải PTLG có nghĩa là tìm tất cả các giá trị của ẩn số thoả mãn PT đã cho (có đơn vị độ, rađian) - Việc giải PTLG thường đưa về việc giải các PTLG cơ bản sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a (a: hằng số) Hoạt động 2: Phương trình sinx = a Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: PT sinx = có bao nhiêu nghiệm? H: Có vô số nghiệm G: Tìm x để sinx = 2 HS : Không tồn tại vì G: PT sinx = a có nghiệm với giá trị a nào? H: |a| ≤ 1 G: Cách giải PT sinx = a? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu G: Treo bảng phụ (hình vẽ như SGK), giải thích việc tìm nghiệm của pt sinx = a với |a| 1 H: Theo dõi, chú ý ghi chép G: Yêu cầu hs lưu ý, trả lời những trường hợp đặc biệt. 1.Phương trình sinx = a (1) a. |a| > 1 PT vô nghiệm. b. |a| ≤ 1 Giả sử là 1 nghiệm của PT (1) sinx = a = sin (kZ) sinx = a = sin (kZ) Nếu số thực thỏa đk thì ta viết Khi đó nghiệm PT sinx = a được viết là kZ Chú ý: 2.Trong 1 công thức nghiệm của PTLG không được dùng đồng thời 2 đơn vị độ, rađian 3.Các trường hợp đặc biệt. Hoạt động 3: Củng cố Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu hs giải các bài tập sau: - Chia lớp thành các nhóm H: Hiểu nhiệm vụ, trao đổi theo nhóm G:Theo dõi, hướng dẫn hsinh Gọi các hs đại diện các nhóm lên trình bày lời giải H: Theo dõi, đối chiếu kquả G: Chính xác hoá lời giải. Giải các PT lượng giác ĐS: Củng cố bài Yêu cầu hs nắm được công thức nghiệm của phương trình sinx = a Hướng dẫn học ở nhà BT 1, 2 – sgk Thêm: Giải PT Tiết 7 Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 7 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Cách giải và công thức nghiệm phương trình dạng cosx = a 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: -Giải thành thạo phương trình dạng cosx = a 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Hiểu công thức nghiệm của phương trình sinx = a B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học - Sgk, thước, bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình 3. Bài mới Hoạt động 1: Phương trình cosx = a Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: PT cosx = a có nghiệm với giá trị a nào? H: |a| ≤ 1 G: Cách giải PT cosx = a? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu. G: Treo bảng phụ (hình vẽ như SGK), giải thích việc tìm nghiệm của pt cosx = a với |a| 1 H: Theo dõi, chú ý ghi chép G: Yêu cầu hs lưu ý, trả lời những trường hợp đặc biệt. 1.Phương trình cosx = a (2) a. |a| > 1 PT vô nghiệm. b. |a| ≤ 1 Giả sử là 1 nghiệm của PT (2) cosx = a = cos (kZ) cosx = a = cos (kZ) Nếu số thực thỏa đk thì ta viết Khi đó nghiệm PT cosx = a được viết là , kZ Chú ý: 2.Trong 1 công thức nghiệm của PTLG không được dùng đồng thời 2 đơn vị độ, rađian 3.Các trường hợp đặc biệt. Hoạt động 2: Củng cố Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu hs giải các bài tập sau: - Chia lớp thành các nhóm H: Hiểu nhiệm vụ, trao đổi theo nhóm G:Theo dõi, hướng dẫn hsinh Gọi các hs đại diện các nhóm lên trình bày lời giải H: Theo dõi, đối chiếu kquả G: Chính xác hoá lời giải. Giải các PT lượng giác: ĐS: Củng cố bài Yêu cầu hs nắm vững cách giải phương trình cosx = a Hướng dẫn học ở nhà BT 3, 4 – sgk Thêm: Giải PT: Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 8 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Cách giải và công thức nghiệm phương trình dạng tanx = a 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: -Giải thành thạo phương trình dạng tanx = a 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Hiểu công thức nghiệm của phương trình tanx = a B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học - Sgk, thước, bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ học 3. Bài mới Hoạt động 1: Phương trình tanx = a Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Cho hs quan sát đồ thị của hàm số y = tanx. Yêu cầu hs nhận xét mối tương giao giữa đồ thị hàm số y = tanx và đường thẳng y = a. Từ đó KL về số nghiệm của phương trình tanx = a.Có nhận xét gì về các nghiệm này? H: Với mọi a Î IR, đường thẳng y = a luôn cắt đồ thị hàm số y = tanx. Do đó PT tanx = a luôn có nghiệm. Các nghiệm này hơn kém nhau 1 bội của p. GV nhận xét: Hồnh độ các giao điểm này chính là nghiệm của PT tanx = a Trình bày (ghi lên bảng) 3. PT tanx = a PT tanx = a luôn có nghiệm với mọi giá trị của a. Gọi x1 là một nghiệm thỏa mãn . Kí hiệu: x1 = arctana.( đọc là ac-tang-a, nghĩa là cung có tang bằng a) Khi đó: Chú ý: VD: Hoạt động 2: Củng cố Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu hs giải các bài tập sau: - Chia lớp thành các nhóm H: Hiểu nhiệm vụ, trao đổi theo nhóm G:Theo dõi, hướng dẫn hsinh Gọi các hs đại diện các nhóm lên trình bày lời giải H: Theo dõi, đối chiếu kquả G: Chính xác hoá lời giải. Giải các phương trình sau: ĐS: Củng cố bài Yêu cầu HS nắm vững cách giải phường trình tanx = a. BTTN: Chọn câu trả lời đúng PT tanx = 0 có nghiệm PT có nghiệm Hướng dẫn học ở nhà BT 5a. 6/sgk Thêm: Giải PT Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 9 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Cách giải và công thức nghiệm phương trình dạng cotx = a 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: -Giải thành thạo phương trình dạng cotx = a 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Hiểu công thức nghiệm của phương trình cotx = a B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học - Sgk, thước, bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Giải PT 3. Bài mới Hoạt động 1: Phương trình cotx = a Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Trình bày tương tự như đối với PT tanx = a. H: Theo dõi, chú ý. H: Suy nghĩ, làm nhanh ví dụ 4. PT cotx = a PT cotx = a luôn có nghiệm Chú ý: VD: Hoạt động 2: Củng cố Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu hs giải các bài tập sau: - Chia lớp thành các nhóm H: Hiểu nhiệm vụ, trao đổi theo nhóm G:Theo dõi, hướng dẫn hsinh Câu 2: Chú ý: nên . Hãy tìm giá trị k nguyên thoả mãn bất đẳng thức trên. Từ đó suy ra nghiệm của phương trình. H: Giải, suy nghĩ G: Gọi các hs đại diện các nhóm lên trình bày lời giải H: Theo dõi, đối chiếu kquả G: Chính xác hoá lời giải. Giải các PT sau: ĐS: 4. Củng cố bài - Yêu cầu học sinh nắm được cách giải và công thức nghiệm các phương trình cotx = a, tanx = a, sinx = a, cosx = a. - Chú ý giải phương trình mà biến số x cần thỏa mãn một số điều kiện nào đó. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm đầy đủ BT / sgk - Thêm: Giải các phương trình: Tiết 10 Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 10 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN - BÀI TẬP - A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Cách giải và công thức nghiệm các phương trình dạng cotx = a, tanx = a, sinx = a, cosx = a. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: -Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. 3. Về thái độ: - Tích cực, sôi nổi. 4. Về tư duy - Vận dụng thích hợp các kiến thức đã học vào giải tốn B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, dự đốn các sai lầm của học sinh - Sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học và làm bài tập đầy đủ C. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy - Hoạt động nhóm D. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ học 3. Bài mới Hoạt động 1: Giải phương trình lượng giác (BT 1/sgk) Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu học sinh chuẩn bị lời giải bài tập 1/sgk. H: Hiểu nhiệm vụ G: Theo dõi, hướng dẫn hs. - Gọi HS trình bày hướng giải. H: Theo dõi, đối chiếu kết quả G: Chính xác hoá lời giải. - Lưu ý với hs đối chiếu với điều kiện.(Biểu diễn tập nghiệm trên đường tròn lượng giác) 1. Giải PT: Giải: Đk: sin2x ¹ 1Û Với điều kiện trên, ta có: Đối chiếu điều kiện trên PT đã cho có nghiệm: Hoạt động 2: Luyện tập giải phương trình lượng giác Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu hs giải các bài tập sau: - Chia lớp thành các nhóm H: Hiểu nhiệm vụ, trao đổi theo nhóm G:Theo dõi, hướng dẫn hsinh Gọi các hs đại diện các nhóm lên trình bày lời giải H: Theo dõi, đối chiếu kquả G: Chính xác hoá lời giải. Giải các phương trình sau: Giải: Hoạt động 3: Giải PTLG có nghiệm thoả mãn một số điều kiện. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu G: Yêu cầu hs giải các bài tập sau: - Chia lớp thành các nhóm H: Hiểu nhiệm vụ, trao đổi theo nhóm G:Theo dõi, hướng dẫn hsinh Gọi các hs đại diện các nhóm lên trình bày lời giải H: Theo dõi, đối chiếu kquả G: Chính xác hoá lời giải. Giải các phương trình: ĐS: 4. Củng cố bài: - Yêu cầu hs nắm vững cách giải PTLG cơ bản và một số PTLG có nghiệm thoả mãn một số điều kiện nào đó. 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Xem trước bài: Một số PT lượng giác thường gặp - Giải PT: Ngày Soạn: Ngày dạy:............... Tiết 11 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

File đính kèm:

  • docDAI SO GIAI TICH 11 CO BAN 20102011.doc