Giáo án môn Địa lý 9 tiết 35: Ôn tập

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 Học sinh nắm vững các vấn đề cơ bản về lao động và việc làm của nước ta hiện nay.

 Một số nét về hoạt động dịch vụ và các điều kiện phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta.

 Nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng, vấn đề sản xuất lương thực ở Việt Nam.

 Cách vẽ và phân tích biểu đồ hình cột.

 Đặc điểm công nghiệp Tây Ninh.

 Trong đó chú ý kiến thức các ngành kinh tế , đặc điểm dân cư , các vùng kinh tế .

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý 9 tiết 35: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: ........ ÔN TẬP Tiết : 34 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các vấn đề cơ bản về lao động và việc làm của nước ta hiện nay. Một số nét về hoạt động dịch vụ và các điều kiện phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta. Nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng, vấn đề sản xuất lương thực ở Việt Nam. Cách vẽ và phân tích biểu đồ hình cột. Đặc điểm công nghiệp Tây Ninh. Trong ñoù chuù yù kieán thöùc caùc ngaønh kinh teá , ñaëc ñieåm daân cö , caùc vuøng kinh teá . 2. Kĩ năng: Khái quát hoá và hệ thống hoá lại kiến thức đã học. Kĩ năng vẽ các loại biểu đồ, cơ bản là biểu đồ hình cột. 3. Thái độ: Ý thức bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bản đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng Học sinh: Xem laïi caùc kieán thöùc ñaõ hoïc, tập bản đồ Địa lí 9 III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, trực quan. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định : 9A1: ../..vaéng : 9A2: ../..vaéng : 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập. 3. Giảng bài mới : Hoạt động của thaày vaø troø Nội dung Hoạt động 1 : GV: Dựa vào kiến thức đã học, cho biết nguồn lao động nước ta có những đặc điểm cơ bản nào ? Hàng năm lao động nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu ? (hơn 1,1 triệu) HS: - Ưu điểm. - Hạn chế. GV: Tại sao nói việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta hiện nay ? HS: Thiếu sự đa dạng về các ngành nghề ở nông thôn, đòi hỏi trình độ cao ở thành thị Hoạt động 2 : GV: Dịch vụ là gì ? HS: * KTBC :(10 ñ) GV: Tại sao nói dịch vụ nước ta có cơ cấu đa dạng ? Ví dụ minh hoạ ? HS:- Dịch vụ công cộng: Khoa học công nghệ, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, quản lí nhà nước, đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc. - Dịch vụ sản xuất: Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, tín dụng, kinh doanh tài sản, tư vấn. - Dịch vụ tiêu dùng: Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ cá nhân và cộng đồng. Hoạt động 3: * Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành sơ đồ sau: Hoạt động 4 : GV: Nông nghiệp Việt Nam chịu tác động của những nhân tố kinh tế - xã hội nào ? HS:- Dân cư và lao động. - Cơ sở vật chất và hạ tầng cơ sở. - Chính sách phát triển công nghiệp. - Thị trường. GV: Trong những năm gần đây, nước ta không những sản xuất gạo đủ ăn mà còn dành cho xuất khẩu. Vậy, nguyên nhân quan trọng thứ nhất tạo nên những thành tựu to lớn đó là gì ? Hoạt động 5 : GV: Từ khi đổi mới đến nay, nền công nghiệp Tây Ninh có gì biến đổi ? HS: - Phát triển với tốc độ cao. - Mạng lưới công nghiệp ngày càng mở rộng. GV:Tuy tăng trưởng nhanh nhưng công nghiệp còn có những hạn chế nào cần khắc phục ? HS: 1. Lao động và việc làm: a. Lao động: - Lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh. - Tập trung nhiều ở nông thôn. - Hạn chế về thể lực và trình độ. b. Việc làm: - Thiếu việc làm ở nông thôn. - Thất nghiệp ở thành thị: 6%. 2. Dịch vụ: - Dịch vụ là các hoạt động nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người. 3. Các điều kiện phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm: - Công nghiệp năng lượng, hoá chất. - Công gnhiệp luyện kim đen, màu. - Công gnhiệp hoá chất. - Công nghiệp vật liệu xây dựng. - Công nghiệp năng lượng (thuỷ điện). - Chế biến nông, lâm, thuỷ sản. 4. Vai trò của các nhân tố kinh tế - xã hội đối với sự phát triển nông nghiệp: - Nhiều nhân tố, quan trọng nhất là đường lối đổi mới trong nông nghiệp. 5. Công nghiệp Tây Ninh: - Tăng trưởng nhanh nhưng chưa vững chắc. - Chưa có các ngành then chốt. - Thiếu vốn, chậm đổi mới công nghệ. - Hàng hoá chưa đủ sức cạnh tranh. 4. Củng cố và luyện tập: GV: Cho biết nguồn lao động nước ta có những đặc điểm cơ bản nào ? GV: Tại sao nói việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta hiện nay ? GV: Tại sao nói dịch vụ nước ta có cơ cấu đa dạng ? Ví dụ minh hoạ ? GV: Nông nghiệp Việt Nam chịu tác động của những nhân tố kinh tế - xã hội nào ? HS: -Lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh. - Tập trung nhiều ở nông thôn. - Hạn chế về thể lực và trình độ. HS: Thiếu sự đa dạng về các ngành nghề ở nông thôn, đòi hỏi trình độ cao ở thành thị HS:- Dịch vụ công cộng: Khoa học công nghệ, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, quản lí nhà nước, đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc. HS:- Dân cư và lao động. - Cơ sở vật chất và hạ tầng cơ sở. - Chính sách phát triển công nghiệp. - Thị trường. 5. Hướng dẫn học taäp ở nhà: Học bài và làm các bài tập bản đồ từ đầu năm đến nay.Xem caùc noäi dung ñaõ oân taäp vaø traû lôøi caùc caâu hoûi trong SGK cuoái baøi chuù yù caùc noäi dung + Daân dö + Caùc ñieàu kieän ñeå phaùt trieån caùc ngaønh kinh teá +Caùc vuøng kinh teá ñaõ hoïc -Chuaån bò baøi môùi baøi 32: Vuøng Ñoâng Nam Boä (tt) +Tình hình phaùt trieån noâng nghieäp +Söï phaân boá saûn xuaát coâng nghieäp V. RÚT KINH NGHIỆM: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDIA LI 9 TIET 35.doc