Giáo án môn Địa lý lớp 12 - Trường THPT Đức Thọ - Tiết 37: Kiểm tra học kì

I. MỤC TIÊU: Sau tiết kiểm tra, HS cần:

1. Kiến thức:

- Nhớ các số liệu đơn giản và các đặc điểm điểm nổi bật về địa lí tự nhiên Việt Nam, điạ lí dân cư.

- Trình bày đựơc những vấn đề về chất lượng cuộc sống và đô thị hoá nước ta

- Vấn đề sử dụng vốn đất ở các vùng nước ta.

2. Kỹ năng:

- Cách lập luận, phân tích, làm bài thi tự luận

- Kỹ năng vẽ biểu đồ hình tròn, phân tích, nhận xét biểu đồ kết hợp bảng số liệu

3. Thái độ.

- Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử.

- Qua bài kiểm tra đánh giá lực học của mình để có thái độ học tập đúng đăn.

II. ĐỀ RA

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý lớp 12 - Trường THPT Đức Thọ - Tiết 37: Kiểm tra học kì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 Ngày soạn:28/12/2007 Kiểm tra học kì I. Mục tiêu: Sau tiết kiểm tra, HS cần: 1. Kiến thức: - Nhớ các số liệu đơn giản và các đặc điểm điểm nổi bật về địa lí tự nhiên Việt Nam, điạ lí dân cư. - Trình bày đựơc những vấn đề về chất lượng cuộc sống và đô thị hoá nước ta - Vấn đề sử dụng vốn đất ở các vùng nước ta. 2. Kỹ năng: - Cách lập luận, phân tích, làm bài thi tự luận - Kỹ năng vẽ biểu đồ hình tròn, phân tích, nhận xét biểu đồ kết hợp bảng số liệu 3. Thái độ. - Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử. - Qua bài kiểm tra đánh giá lực học của mình để có thái độ học tập đúng đăn. II. Đề ra - Đề ra bao gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận - Đề ra phô tô cho mỗi học sinh một đề, có 4 đề vói 4 mã đề khác nhau III. Tiến trình tổ chức -Tổ chức thi khảo sát chất lượng chung toàn khối, toàn trương. - Các lớp đựơc tổ chức thành các phòng thi. IV. đáp án và thang điểm đề ra A-Phần trắc nghiệm:(3 điểm) : Chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Giai đoạn cổ kiến tạo ở nước ta có đặc điểm: A. Cổ nhất, kéo dài nhất. B. Hoàn thiện lãnh thổ nước ta. C. Ngắn nhất, vẫn còn tiếp diễn. D. Cơ bản hình thành lãnh thổ nước ta. Câu 2: Địa hình đồi núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm: A. Bao gồm các cao nguyên ba dan. B. Hướng núi vòng cung. C. Địa hình cao nhất nước ta. D. B và C đúng. Câu 3: Tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2003 là: A. 28,5% B. 25,8% C. 28,8% D. 25,5% Câu 4: Đến năm 2003, nước ta có diện tích rừng và độ che phủ là: A. 14,3 triệu ha và 43,8 %. B. 12,1 triệu ha và 36,1 % C. 10,9 triệu ha và 33,2 %. D. 9,6 triệu ha và 29,1% Câu 5: Tỉ lệ thất nghiệp của nước ta năm 2003 là: A. 2,25%. B.5,8%. C. 6,69%. D.1,1 %. Câu 6: Trong cơ cấu công nghiệp, công nghiệp chế biến chiếm bao nhiêu %? A. 58,6%. B. 50,8% C. 80,5% D. 56,8% B. Phần tự luận: ( 7 điểm): Câu 1: Khái niệm đô thị hoá? Đặc điểm đô thị hoá nước ta? Trong quá trình đô thị hoá nước ta cần chú ý đến những vấn đề gì? Câu 2: Cho bảng số liệu: Hiện trạng sử dụng đất năm 2002 của một số vùng(%) Vùng Tổng Đất nông nghiệp Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở Đất chưa sử dụng Đồng bằng sông Hồng 100 57.8 8.2 16.1 6.2 11.7 Đồng bằng sông Cửu Long 100 74.5 9.1 6.0 2.5 7.9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng trên. b. Nhận xét cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng? Mã đề : c701 + c703 Đáp án a.Trắc nghiệm khách quan: Câu 1 2 3 4 5 6 ý đúng D C B B A 701-C 703-d B. Tự luận. Câu 1: - Khái niệm đô thị hoá:(0,5 điểm) Đô thị hoá là sự tăng nhanh vế số lượng và quy mô các điểm dân cư đô thị, sự tập trung đông dân cư trong các thành phố nhất là các thành phố đông lớn, sự phổ biến rộng rãi lối sống thành thị, gắn với hoạt động sản xuất phi nông nghiệp, làm cho vai trò nhành dịch vụ tăng. - Đô thị hoá nước ta : (1,5 điểm) Đô thị hoá nước ta diễn ra chậm chạp, tỉ lệ dân thành thị là 25,8% (2003). Đô thị nước ta có quy mô không lớn, phân bố tản mạn Nếp sống đô thị và nông thôn còn xen lẫn vào nhau (thị xã, thị trấn vùng đồng bằng) - MS 701: Trong quá trình đô thị hoá cần chú ý các vấn đề sau: (2,0 điểm) Đẩy mạnh ĐTH nông thôn, điều chỉnh các dòng di dân nông thôn vào đô thị. Đảm bảo cấn đối giữa tốc độ và quy mô gia tăng dân số, lao động ở đô thị với phát triển kinh tế xã hội của đô thị hiện đại và tương lai. Phát triển cân đối KTXH đô thị với kết cấu hạ tầng đô thị. Quy hoạch đô thị hoàn chỉnh, đồng bộ. - MS 703: Mạng lưới đô thị nước ta.( 2,0 điểm) Mạng lưới đô thị nước ta chia làm 6 loại Loại đặc biệt: 2 TP Loại I: 3 TP Loại II: 11 TP Loại III: 17 TP Loại IV: 58 đô thị Loại V: 598 đô thị Câu 2: - Vẽ biểu đồ: Biểu đồ hình tròn (2 điểm), biểu đồ hình cột chồng cho 1 điểm ( có tên biểu đồ, bảng chú giải). - MS 701: Nhận xét: (1 điểm) ở ĐBSH và ĐBSCL tỉ lệ đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ lớn nhất do đây là hai ĐB phù sa màu mỡ, là các vùng thuận lợi phát triển ngành nông nghiệp. Ví dụ: Tuy nhiên cơ cấu sử dụng các loại đất ở hai đồng bằng này là khác nhau do đặc điểm KTXH của hai đồng bằng này khác nhau: Ví dụ: - MS703: Nhận xét: (1 điểm) ở BTB và TN tỉ lệ đất lâm nghiệp chiếm tỉ lệ lớn nhất do đây là hai vùng có nhiều đồi núi, là các vùng thuận lợi phát triển ngành lâm nghiệp. Ví dụ: Tuy nhiên cơ cấu sử dụng các loại đất ở hai vùng này là khác nhau do đặc điểm KTXH khác nhau: Ví dụ:

File đính kèm:

  • docTiet 37.doc