Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I

A.MỤC TIÊU :

v Ôn định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu của các hình tứ giác đặc biệt và công thức tính diện tích của chúng .

v Rèn tư duy logic cho hs trong quá trình chứng minh hình học .

B. TRỌNG TÂM : Chứng minh và tính diện tích của các tứ giác đặc biệt .

C. CHUẨN BỊ :

 + HS : ôn định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu và các công thức tính diện tích tứ giác .

 + GV : SGV, soạn bài ,phim trong ,đèn chiếu ,phấn màu .

D. TIẾN TRÌNH :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ I TIẾT 31 Ngày dạy : A.MỤC TIÊU : Ôân định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu của các hình tứ giác đặc biệt và công thức tính diện tích của chúng . Rèn tư duy logic cho hs trong quá trình chứng minh hình học . B. TRỌNG TÂM : Chứng minh và tính diện tích của các tứ giác đặc biệt . C. CHUẨN BỊ : + HS : ôn định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu và các công thức tính diện tích tứ giác . + GV : SGV, soạn bài ,phim trong ,đèn chiếu ,phấn màu . D. TIẾN TRÌNH : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1.ỔN ĐỊNH : Điểm danh 2. LÝ THUYẾT: +GV chiếu câu hỏi đã chuẩn bị sẳn lên màn hình trong thời gian 3/ ,gọi mỗi HS trả lời 1 trong các câu sau : Hình thang cân : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Đường trung bình của tam giác & hình thang ? Hình bình hành : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Hình chữ nhật : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Hình thoi : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Hình vuông : định nghĩa ,tính chất & dấu hiệu ? Công thức tính diện tích của : Hình chữ nhật . Hình vuông . Tam giác vuông. Tam giác . 3. BÀI TẬP : + BT1 : GV chiếu câu trắc nghiệm lên màn hình ,yêu cầu : đánh dấu chéo vào ô đúng? + Cho hs hoạt động nhóm ? Nhóm 1-3-5 : làm câu 1? Nhóm 2-4-6 : làm câu 2? + GV chiếu đề bt 2 lên màn hình : cho tam giác ABC ,hạ AH vuông góc với phân giác trong của góc B tại P ,hạ AQ vuông góc với phân giác ngoài của góc B tại Q . a) Chứng minh : APBQ là hình chữ nhật . b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để APBQ là hình vuông ? c) Chứng minh QP // BC . d) Tính diện tích hình vuông APBQ biết PQ = 12 cm . + Gọi HS đọc đề ,phân tích đề và vẽ hình theo yêu cầu đề bài ? +Cho HS hoạt động theo nhóm nhỏ ? +Sau 5/ gọi 3 nhóm trình bày ? +GV gợi ý như sau : - Hai tia phân giác của 2 góc kề bù thì thế nào với nhau ? - Để chứng minh APBQ là hình chữ nhật ta sử dụng dấu hiệu nào ? - Ơû câu b muốn trở thành hình vuông thì tứ giác phải có diều kiện gì? - Lúc đó PA & PB phải thế nào với nhau ? PA = PB . -Khi đó tam giác APB là tam giác gì? -Suy ra góc B1 bằng bao nhiêu độ ? Góc ABC phải thế nào ? + Ởû câu c để chứng minh 2 đường thẳng song song nhau ta có thể chứng minh PQ và BC thế nào với AB ? - Hãy sử dụng tính chất của hình vuông ? - Nêu cách tìm diện tích hình vuông ? - Muốn tính cạnh hình vuông ta sử dụng định lý nào? Pitago . 4 . BÀI HỌC KINH NGHIỆM : +Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật ở BT 2 ta vận dụng kiến thức đã học nào ? 5.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : + Học kỹ phần lý thuyết đã ôn . + Xem lại các bài tập đã giải . + Hoàn chỉnh vở bài tập in . I. LÝ THUYẾT: sgk/74 . sgk /76,77. Sgk /90,91 . Sgk / 97,98. Sgk / 104,105. Sgk /107,108. Shv = a2 Shcn= a.b Stg = ah Stgv = ab II.BÀI TẬP : BT1 .* Chọn câu đúng ? Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ 3 & bằng nửa cạnh ấy . Đường trung bình của tam giác đi qua trung điểm 2 cạnh của tam giác . Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác & song song với cạnh thứ 2 thì đi qua trung điểm của cạnh thứ 3. Cả 3 câu trên đều đúng . * Chọn câu đúng ? Hình bình hành là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau . Hình bình hành là tứ giác có 2 cạnh đối song song . Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song . Hình bình hành là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau . + BÀI TẬP 2 : A Q P B C Gọi phân giác trong & phân giác ngoài của góc B là Bx & By . ta có : x By = 1v , Q = P = 1v (gt) vậy : APBQ là hình chữ nhật ( đpcm) Để APBQ là hìmh vuông thì PA = PB , ta đã có P = 1v ,nên ABP vuông cân Do B1 = 450 maØ B1 = B (gt) Suy ra : B = 1v . vậy ABC vuông tại B thì APBQ là hình vuông (đpcm). Trong hình vuông APBQ có BQ AB mà BC AB (gt) vậy QP //BC ( đpcm) . Aùp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông APQ có 2.AP2 = 122 hay AP = = III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM : * Ở BT 2 ta sử dụng tính chất 2 tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành 1v . E. RKN:

File đính kèm:

  • doc31(H).DOC
Giáo án liên quan