Giáo án môn Hình học lớp 9 - Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Trường THCS Lê Quí Đôn

I/ Phần Trắc nghiệm:(3 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào bài làm.

 Bài 1:

Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O)

và sđAmB = 1400

 a/ Số đo góc ACB bằng:

A. 700; B. 400 ; C. 1400 ; D. 350

b/ Số đo góc DAB bằng:

A. 400; B. 200 ; C. 600 ; D. 1400

Bài 2:

Tứ giác MNPQ nội tiếp được trong một đường tròn nếu:

A. MNP + NPQ = 1800

B. MNP = MQP

C. MNPQ là hình thang cân.

D. MNPQ là hình thoi

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Trường THCS Lê Quí Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Quí Đôn Đề kiểm tra môn hình học Năm học 2009 – 2010 Lớp 9 (Thời gian 45 phút) I/ Phần Trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào bài làm. A C D B m O Bài 1: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O) và sđAmB = 1400 a/ Số đo góc ACB bằng: A. 700; B. 400 ; C. 1400 ; D. 350 b/ Số đo góc DAB bằng: A. 400; B. 200 ; C. 600 ; D. 1400 Bài 2: Tứ giác MNPQ nội tiếp được trong một đường tròn nếu: A. MNP + NPQ = 1800 B. MNP = MQP C. MNPQ là hình thang cân. D. MNPQ là hình thoi Bài 3: Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm là A. 1 cm ; B. 3 cm ; C. 2 cm ; D. 4 cm Bài 4: Cho AB là dây cung của đường tròn (O; 5 cm). Biết AB = 5 cm , số đo của cung nhỏ AB là: A. 600; B. 1200 ; C. 300 ; D. 900 Bài 5: Cung MN của đường tròn (O; R) có số đo là 900. Vậy diện tích hình quạt AOB là: A. ; B. ; C. ; D. II/ Phần tự luận: (7 điểm) Cho (O) và một dây cung AC cố định. Trên cung lớn AC lấy điểm B bất kỳ. Phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại M và cắt (O) tại K. a/ Chứng minh: OK AC b/ Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Chứng minh: BM là tia phân giác của góc OBH. c/ Chứng minh: KC2 = KM . KB d/ Gọi E là giao của BM và đường phân giác trong tại A của ABC. Hỏi khi B thay đổi trên cung lớn AC của (O) thì E thay đổi trên đường nào? Đáp án và biểu chấm I/ Phần trắc nghiệm Bài 1: a/ A ( 0,5 điểm) b/ B ( 0,5 điểm) Bài 2: C ( 0,5 điểm) Bài 3: C ( 0,5 điểm) Bài 4: A ( 0,5 điểm) Bài 5: C ( 0,5 điểm) II/ Phần tự luận a/ ( 2 điểm) Ta có ABK = KBC ( BK là phân giác của ABC) AK = KC (hệ quả góc nội tiếp) ( 0,5 điểm) KC = KA ( Liên hệ giữa cung và dây) K thuộc đường trung trực của AC ( 0,5 điểm) Mặt khác O thuộc đường trung trực của AC ( OB = OC = bán kính của (O)) OK là đường trung trực của AC ( 0,5 điểm) KO AC ( 0,5 điểm) b/ ( 2 điểm) Ta có OK // BH ( cùng AC) ( 0,5 điểm) HBK = BKO ( 0,5 điểm) Mà BKO = OBK ( OBK cân tại O) ( 0,5 điểm) HBK = KBO BK là phân giác của HBO ( 0,5 điểm) c/ ( 2điểm) Chứng minh KCM đồng dạng KBC ( 1 điểm) ( 0,5 điểm) KC2 = KM. KB ( 0,5 điểm) d/ ( 1 điểm) CA cố định nên sđ AKC không đổi ABC = luôn không đổi ( 0,5 điểm) mà AEC = 900 + AEC luôn không đổi Điểm E nhìn hai đầu đoạn thẳng AC cố định dưới một góc không đổi E thuộc cung chứa góc 900 + dựng trên AC ( 0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docKT Chuong 3.doc
Giáo án liên quan