Giáo án môn Toán khối 11 - Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

 Kiến thức cơ bản

Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.

Nếu kí hiệu phép biến hình là thì ta viết và gọi là ảnh của điểm qua phép biến hình

 

doc16 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 11 - Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG & Bài 1. Phép biến hình @ Kiến thức cơ bản Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng. Nếu kí hiệu phép biến hình là thì ta viết và gọi là ảnh của điểm qua phép biến hình Phép biến hình biến mỗi điểm của mặt phẳng thành chính nó được gọi là phép đồng nhất. & Bài 2. Phép tịnh tiến @ Kiến thức cơ bản Định nghĩa Trong mặt phẳng cho vectơ . Phép biến hình biến mỗi điểm thành điểm sao cho ................. được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ . Kí hiệu là , ( được gọi là vectơ tịnh tiến ). Như vậy: Phép tịnh tiến theo vectơ – không là ................................................ Tính chất Tính chất 1: Nếu thì ........................ và từ đó suy ra......................... Ta còn nói phép tịnh tiến ......................... khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Tính chất 2: Phép tịnh tiến Biến đường thẳng thành........................................................................................................... Biến đoạn thẳng thành ............................................................................................................. Biến tam giác thành ................................................................................................................. Biến đường tròn thành ............................................................................................................. Biểu thức tọa độ Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi điểm . Khi đó ta có biểu thức tọa độ:.................................................................................................................... Ví dụ 1. Cho hình bình hành ABCD. Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ . Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm và và đường thẳng có phương trình . Tìm ảnh của điểm và đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ . Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ @ Bài tập thực hành Trong mặt phẳng tọa độ cho , điểm . Tìm tạo độ các điểm B sao cho: a. b. 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho , đường thẳng có phương trình , đường thẳng có phương trình . a. Viết phương trình của đường thẳng là ảnh của qua . b. Tìm tọa độ của có giá vuông góc với đường thẳng để là ảnh của qua 3. Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình . Tìm phép tịnh tiến theo vectơ có phương song song với trục biến thành đường thẳng đi qua gốc tọa độ và viết phương trình đường thẳng . 4. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ 5. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ . Xác định điểm D sao cho phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm D thành điểm A. & Bài 3. Phép đối xứng trục @ Kiến thức cơ bản Định nghĩa Cho đường thẳng . Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc thành ........................, biến mỗi điểm M không thuộc thành M’ sao cho là ............................................. của đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng hay phép đối xứng trục . Kí hiệu ( đường thẳng d được gọi là trục đối xứng ) Vậy: , trong đó M0 là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng . Biểu thức tọa độ Trong mặt phẳng tọa độ , với mỗi điểm , gọi ¥ Nếu chọn là trục thì ta có: ¥ Nếu chọn là trục thì ta có: Tính chất của phép đối xứng trục Phép đối xứng trục ¥ .............................khoảng cách giữa hai điểm bất kì ¥ Biến đường thẳng thành.......................................................................................................... ¥ Biến đoạn thẳng thành ........................................................................................................... ¥ Biến tam giác thành ............................................................................................................... ¥ Biến đường tròn thành ........................................................................................................... Trục đối xứng của một hình Đường thẳng được gọi là trục đối xứng của hình H nếu phép đối xứng qua biến H thành chính nó. Khi đó ta nói H là hình có trục đối xứng. Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , đường thẳng có phương trình và đường tròn (C) có phương trình Tìm ảnh của và (C) qua phép đối xứng trục Tìm ảnh của qua phép đối xứng qua đường thẳng @ Bài tập thực hành 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , đường thẳng có phương trình và đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của và (C) qua phép đối xứng trục Tìm ảnh của và (C) qua phép đối xứng trục Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình và đường thẳng có phương trình . Tìm phép đối xứng biến thành . & Bài 4. Phép đối xứng tâm @ Kiến thức cơ bản Định nghĩa Cho điểm I. Phép biến hình biến mỗi điểm I thành ........................, biến mỗi điểm M khác I thành M’ sao cho I là ............................. của đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đối xứng tâm I. Kí hiệu ( I là tâm đối xứng ) Vậy Biếu thức tọa độ Trong mặt phẳng tọa độ cho . ¥ Nếu , là gốc tọa độ thì ta có: ¥ Nếu , thì ta có: Tính chất Tính chất 1: Nếu thì ........................ và từ đó suy ra......................... Ta còn nói phép đối xứng tâm ......................... khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Tính chất 2: Phép đối xứng tâm ¥ Biến đường thẳng thành.......................................................................................................... ¥ Biến đoạn thẳng thành ........................................................................................................... ¥ Biến tam giác thành ............................................................................................................... ¥ Biến đường tròn thành ........................................................................................................... Tâm đối xứng của một hình Điểm I được gọi là tâm đối xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm I biến H thành chính nó. Ví dụ 1. Các hình có tâm đối xứng là....................................................................................... Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , đường thẳng có phương trình và đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của qua phép đối xứng tâm O. @ Bài tập thực hành 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , đường thẳng có phương trình và đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của qua phép đối xứng tâm O. 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và . Tìm phép đối xứng tâm biến thành và biến trục thành chính nó. 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm , đường thẳng có phương trình và đường tròn (C) có phương trình . a. Tìm ảnh của qua phép đối xứng tâm O. b. Tìm ảnh của qua phép đối xứng tâm I. & Bài 5. Phép quay @ Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa Cho điểm O và góc lượng giác . Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm khác O thành điểm sao cho ...................... và góc lượng giác được gọi là phép quay tâm O góc . Kí hiệu ( O là tâm quay, là góc quay ) Vậy Nhận xét: ¥ Quy ước: chiều dương của đường tròn lượng giác là chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ. ¥ Với là số nguyên ta luôn có: Phép quay là ..................................... Phép quay là .......................................... Ví dụ 1. Cho lục giác đều tâm O. Tìm ảnh của qua phép quay tâm O một góc 2. Tính chất Phép quay ¥ .............................khoảng cách giữa hai điểm bất kì ¥ Biến đường thẳng thành.......................................................................................................... ¥ Biến đoạn thẳng thành ........................................................................................................... ¥ Biến tam giác thành ............................................................................................................... ¥ Biến đường tròn thành ........................................................................................................... Chú ý: ¥ thì nếu ¥ thì nếu Biểu thức tọa độ của phép quay đặc biệt Trong mặt phẳng tọa độ cho ¥ khi đó ta có biểu thức tọa độ: ¥ khi đó ta có biểu thức tọa độ: Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm , Tìm ảnh của A, B qua phép quay tâm O một góc Tìm ảnh của A, B qua phép quay tâm O một góc @ Bài tập thực hành Cho hình vuông ABCD tâm O. M là trụng điểm của AB, N là trung điểm của OA. Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép quay tâm O góc 900. Cho hình lục giác đều , O là tâm đối xứng của nó, I là trung điểm của AB. Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 1200. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 600. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Hãy tìm tọa độ điểm là ảnh của qua phép quay tâm O góc 900. Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm và đường thẳng có phương trình . Hãy xác định tạo độ các đỉnh của tam giác và phương trình đường thẳng theo thứ tự là ảnh của tam giác và đường thẳng qua phép quay tâm O, góc quay 900. & Bài 6. Khái niệm phép dời hình và hai hình bằng nhau @ Kiến thức cơ bản 1. Khái niệm phép dời hình Định nghĩa: Phép dời hình là phép biến hình.......................... khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Nhận xét: ¥ Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều là những phép dời hình. ¥ Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình. 2. Tính chất Phép dời hình ¥ Biến ba điểm thẳng hàng thành............................................................................................... ..................................................................................................................................................... ¥ Biến đường thẳng thành.................................., biến tia thành............................................... ¥ Biến đoạn thẳng thành .......................................................................................................... ¥ Biến tam giác thành .............................................................................................................. ¥ Biến góc thành....................................................................................................................... ¥ Biến đường tròn thành .......................................................................................................... Chú ý: ( SGK ) Ví dụ 1. Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoại tiếp của nó. Tìm ảnh của tam giác OAF qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục EB và phép quay tâm O góc -600. Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tìm ảnh của qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép tịnh tiến theo vectơ Tìm ảnh của qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 900 và phép đối xứng tâm Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ . 3. Hai hình bằng nhau Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia Ví dụ. ( SGK ) @ Bài tập thực hành Trong mặt phẳng tọa độ , cho và điểm Tìm tọa độ của điểm là ảnh của qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục và phép tịnh tiến theo vectơ Tìm toa độ của điểm là ảnh của qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép đối xứng qua trục Trong mặt phẳng tọa độ , cho và đường thẳng có phương trình . Tìm ảnh của qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc và phép tịnh tiến theo vectơ . & Bài 7. Phép vị tự @ Kiến thức cơ bản Định nghĩa Cho điểm O và số . Phép phép biến hình biến mỗi điểm thành điểm sao cho ........................... được gọi là phép vị tự tâm O, tỉ số k. Kí hiệu ( O là tâm vị tự ) Như vậy, Nhận xét: ¥ Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó ¥ Khi , phép vị tự là.......................................................................................................... ¥ Khi , phép vị tự là....................................................................................................... ¥ Tính chất Tính chất 1: Nếu thì ........................ và ................................... Tính chất 2: Phép vị tự tỉ số Biến ba điểm thẳng hàng thành............................................................................................. ..................................................................................................................................................... ¥ Biến đường thẳng thành......................................................................................., biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. ¥ Biến tam giác thành ............................................................,biến góc thành.......................... Biến đường tròn thành .......................................................................................................... 3. Tâm vị tự của hai đường tròn Định lí: Với hai đường tròn bất kì luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia. Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn ( SGK ). Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm ảnh của A qua Tìm tọa độ tâm sao cho Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm . Tìm phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn @ Bài tập thực hành Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình . Hãy viết phương trình của đường thẳng là ảnh của phép vị tự tâm tỉ số . Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình . Hãy viết phương trình của đường thẳng là ảnh của phép vị tự tâm tỉ số . Hãy viết phương trình của đường thẳng là ảnh của phép vị tự tâm tỉ số . 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C) có phương trình . Hãy viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm tỉ số & Bài 8. Phép đồng dạng @ Kiến thức cơ bản Định nghĩa Phép biến hình được gọi là phép đồng dạng tỉ số , nếu với hai điểm bất kì và ảnh tương ứng của chúng ta luôn có ........................................... Nhận xét: Phép dời hình là ...................................... tỉ số ...... Phép vị tự tỉ số k là ....................................... tỉ số ..... Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số và phép đồng dạng tỉ số ta được phép đồng dạng tỉ số ....... Tính chất Phép đồng dạng tỉ số : Biến ba điểm thẳng hàng thành............................................................................................. ..................................................................................................................................................... ¥ Biến đường thẳng thành......................................................................................., biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. ¥ Biến tam giác thành ............................................................,biến góc thành.......................... Biến đường tròn thành .......................................................................................................... Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm ảnh của M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng qua trục Oy. Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình . Tìm ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép đối xứng qua trục Ox. Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc -900. Hai hình đồng dạng Hai hình được gọi là đồng dạng với nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia. @ Bài tập thực hành Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm ảnh của A qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép đối xứng qua trục Ox. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình . Tìm ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép vị tự tâm tỉ số . 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép đối xứng tâm O. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Câu 1: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 3x-2y-1=0. Ảnh của đt d qua phép đối xứng tâm O có pt là: a. .3x + 2y + 1=0 b. -3x + 2y - 1=0 c. 3x + 2y - 1=0 d. 3x - 2y - 1=0 Câu 2: Trong mp Oxy chovà điểm (-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là: a. (1;-1) b.(-1;1) c.(5;3) d.(1;1) Câu 3: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x + 3y – 3 = 0. Ảnh của đt d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có pt là: a. 2x + y – 6 = 0 b. 4x + 2y – 5 = 0 c. 2x + y + 3 = 0 d .4x - 2y – 3 = 0 Câu 4: Trong mp Oxy, cho điểm M ( 2 ; 4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây? a.(-2;4) b.(-1;2) c.(1;2) d.(1;-2) Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450: a. b.(-1;1) c.(1;0) d.(;0) Câu 6: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó: a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 Câu 7:Có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,, biến tam giác đều tâm O thành chính nó a. 4 b.1 c. 2 d. 3 Câu 8: Trong mp Oxy choM(-2;4). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là: a.(4;8) b.(-8;4) c.(4;-8) d.(-4;-8) Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng Phép đối xứng trục Phép đồng nhất Phép vị tự tỉ số -1 Câu 10: Trong các hình sau, hình nào có vô số tâm đối xứng ? a .Đường elip b. Hai đường thẳng song song c. Hình lục giác đều d. Hai đường thẳng cắt nhau Câu 11: Trong mp Oxy chovà điểm (2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là: a. (1;6) b.(3;1) c.(3;7) d.(4;7) Câu 12: Trong mp Oxy cho điểm M (2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào sau đây qua phép đối xứng trục Ox: a. (3;-2) b.(2;-3) c.(-2;3) d.(3;2) Câu 13: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d:2x – y = 0. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây: a. 2x + y - 2=0 c. 2x + y = 0 c. 2x – y = 0 d. 4x – y = 0 Câu 14: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây: a. b. c. d. Câu 15: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo biến đt d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây: a. b. c. d. Câu 16: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng: a. 0 b.1 c. 2 d. vô số Câu 17: Hình gồm hai đường tròn có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng: a. 0 b.1 c.2 d.vô số Câu 18: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-2y+1=0. Ảnh của đt d qua phép đối xứng trục Oy có pt là: a. 3x + 2y + 1 = 0 b. -3x + 2y – 1 = 0 c. 3x + 2y – 1 = 0 d. 3x - 2y + 1 = 0 Câu 19: Trong mp Oxy, cho điểm M(2;1). Hỏi dời hìnhcó được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây: a. (2;0) b. (4;4) c. (1;3) d. (0;2) Câu 20: Trong mp Oxy chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến : a. (1;6) b. (2;4) c. (4;7) d. (3;1) Câu 21: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai: Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 22: Trong mp Oxy cho điểm M(2;3). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x – y = 0: a. ( 3; 2) b.(-2;3) c.(2;-3) d.(3;-2) Câu 23: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai: Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng Câu 24: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó: a. 0 b. 1 c. 2 d. vô số Câu 25: Hình vuông có mấy trục đối xứng: a. 4 b. 1 c. 2 d. vô số Câu 26: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai: Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó. Câu 27: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x – y + 4=0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các pt sau đt nào có thể biến thành d qua phép đối xứng tâm a. 2x + y – 4 = 0 b. 2x + 2y – 3 = 0 c. x + y – 1 = 0 d. 2x - 2y + 1 = 0 Câu 28: Trong mp cho đường tròn (C):. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau a. b. c. d. Câu 29: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm Câu 30: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó Có một phép tịnh tiến theo vecto khác không biến mọi điểm thành chính nó Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó Câu 31: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đt nào trong các đt sau: a. 2x + 2y – 4 = 0 b. x + y + 4 = 0 c. x + y – 4 = 0 d. 2x + 2y = 0 Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó Có phép đối xứng tâm có vô số điềm biến thành chính nó. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. Câu 33: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó a. 0 b.1 c. 2 d.v ô số Câu 34: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Thực hiện liên tiếp 2 phép tịnh tiến sẽ được 1 phép tịnh tiến Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được phép tịnh tiến. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục Câu 35: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x = 2. Trong 4 đt sau đt nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O a. y = 2 b. x = -2 c .x = 2 d. y = -2 Câu 36: Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc , biến hình vuông thành chính nó: a.1 b. 3 c. 2 d. 4 Câu 37: Trong mp Oxy cho M(2;3), điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox: a. (2;-3) b. (3;2) c. (-2;3) d. (3;-2) Câu 38: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay , k là số nguyên a. 1 b. 0 c. 2 d. vô số Câu 39: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay biến hình chữ nhật thành chính nó a. 0 b. 3 c. 2 d. 4 Câu 40: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây: a. b. c. d.

File đính kèm:

  • docon tap chuong I hinh 11 hay.doc