Giáo án môn Vật lí 8 tiết 32: Động cơ nhiệt

A. Mục tiêu :

1.Kiến thức :

-Phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt

-Dựa vào hình vẽ động cơ bốn kỳ , mổ tả cấu tạo động cơ này

-Dựa vào hình vẽ động cơ bốn kỳ , mổ tả cấu tạo chuynể vận của động cơ này

-Viết được công tức tính hiệu suất của động cơ nhiệt . Nêu được tên và các đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức

2.kĩ năng : Giải được bài toán đơn giản về động cơ nhiệt

3.Thái độ : Thấy được ứng dụng của kiến thức vào khoa học kĩ thuật

B. Chuẩn bị

1.Giáo viên : Tranh một số động cơ nhiệt trong thực tế

2.học sinh : Sưu tầm động cơ nhiệt trong đờ sống và trong sản xuất

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí 8 tiết 32: Động cơ nhiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỘNG CƠ NHIỆT Soạn : 18/04/05 Tiết : 32 Tuần :32 Mục tiêu : 1.Kiến thức : -Phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt -Dựa vào hình vẽ động cơ bốn kỳ , mổ tả cấu tạo động cơ này -Dựa vào hình vẽ động cơ bốn kỳ , mổ tả cấu tạo chuynể vận của động cơ này -Viết được công tức tính hiệu suất của động cơ nhiệt . Nêu được tên và các đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức 2.kĩ năng : Giải được bài toán đơn giản về động cơ nhiệt 3.Thái độ : Thấy được ứng dụng của kiến thức vào khoa học kĩ thuật Chuẩn bị 1.Giáo viên : Tranh một số động cơ nhiệt trong thực tế 2.học sinh : Sưu tầm động cơ nhiệt trong đờ sống và trong sản xuất C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1( phút ) kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới Bài cũ Hs 1 : Nêu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng cho ví dụ minh hoạ Giới thiệu bài mới : -Hai em lần lượt lên bản trả lời -Hs khác tập trung chú và nhận xét -Nghe nội dung GV thông báo -Có thể đề xuất phương án giải quyết Hoạt động 2 ( phút )Tìm hiểu về động cơ nhiệt -GV: Nêu định nghĩa động cơ nhiệt cho hs - y/c hs tìm ví dụ về động cơ nhiệt -GV ghi các loại động cơ nhiệt lên bảng và y/c hs phát hiện sự gống và khác nhau giữa các động cơ này ?- GV : chốt lại theo sơ đồ sau Động cơ nhiệt Động cơ đốt ngoài động cơ đốt trong àMáy hơi nước àĐộng cơ bốn kỳ àTua bin hơi nước àĐộng cơ đêzen àĐộng cơ phản lực - Thu thập thông tin - Tìm ví dụ về động cơ nhiệt - Động cơ đốt trong và động cơ đốt ngoài - Hs ghi nội dung vào vở Động cơ nhiệt Động cơ đốt ngoài động cơ đốt trong àMáy hơi nước àĐộng cơ bốn kỳ àTua bin hơi nước àĐộng cơ đêzen àĐộng cơ phản lực Hoạt động 3 ( phút )Tìm hiểu về động cơ nổ bốn kỳ -GV: dùng hình vẽ giới thiệu cho hs về động cơ nổ 4 kỳ -y/c hs quan sát và thảo luận chức năng của từng bộ phận , chuyển vận của động cơ 4 kỳ + Nêu cấu tạo của động cơ bốn thì gồm những bộ phận chính nào ? + nêu cách chuyển vận của động cơ bốn thì ? - MơØi đại diện nhóm trả lời nội dung thảo luận -Mời các nhóm còn lại nhận xét -GV : chốt lại và cho các em ghi vở - hs quan sát và thảo luận chức năng của từng bộ phận , chuyển vận của động cơ 4 kỳ -Cấu tạo : gồm Xy lanh ,trong có pít tông , pitông được nối với trục bằng biên và tay quay , trên trục quay có gắn vô lăng , phía trên xy lanh có hai van , ở trên xy lanh có bugi Chuyển vận : +kỳ thứ nhất :Hút nhiên liệu + kỳ thứ hai : Nén nhiên liệu + kỳ thứ ba : Đốt nhiên liệu + kỳ thứ tư :Thoát khí Hoạt động 4 ( phút )Tìm hiểu về hiệu suất của động cơ nhiệt - T/c cho hs thảo luận C1 - GV : Trình bày nội dung C2 , Viết công thức tính hiệu suất và y/c hs phát biểu dịnh nghĩa hiệu suất - y/c hs nêu tên – đơn vị của các đại lượng trong công thức - GV :Giới thiệu sơ đồ phân phối năng lượng của một động cơ ô tô -Toả ra cho nước làm nguội xylanh 35% -Khí thải mang đi : 25 % Thắng ma sát : 10 % - Sinh công có ích là 30% C1 :Không vì một phần nhiệt lượng này truyền cho các bộ phận của động cơ nhiệt , làm cho các bộ phận này nóng lên , một phần nữa theo các khí thải thoát ra ngoài khí quyển làm cho khí quyển nóng lên . C2 :Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bởi tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hoá thành công cơ học và nhiệt do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra : A. là công mà động cơ thực hiện được . Công này bằng phần nhiệt lượng chuy ển hoá thành công . Đơn vị là J Qlà nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra . đơn vị J Hoạt động 5 ( phút ) Vận dụng -y/c trả lời C3, C4 C5 SGK - C4: Tuỳ hs trả lời -Đề bài đã cho biết đại lượng nào ? -Đại lượng nào cần phải tìm - Muốn tìm đại lượng đó ta áp dụng công thức nào ? C3 : Không .vì trong đó không có sự biến đổi từ năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy thành cơ năng C5 :Gây ra tiếng ồn ; do các khí bị đốt cháy thải ra có nhiều khí độc ,nhiệt lượng do động cơ thải ra làm góp phần làm nóng khí quyển .. Cho biết F= 700N s=100 000 m m=4kg q=46.106 J/kg H= ? Bài giải A=F.s =700.100 000 = 70 000 000 J Q=q.m= 46.106 .4 = 184 000 000 J H= Hoạt động 6 ( phút ) Hướng dẫn dặn dò , củng cố Củng cố :y/c một vài học đọc phần ghi nhớ SGK . Hướng dẫn :Gợi ý cho hs trả lời câu hỏi cuối bài học -Baì tập SBT Dặn dò : Về nhà học bài làm bài tập SBT -Đọc phần ghi nhớ -Thu thập thông tin hướng dẫn của giáo viên và tham gia cùng với lớp trả lời câu hỏi SGK D. Nội dung ghi bảng I . Đông cơ nhiệt là gì ? Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hoá thành cơ năng Động cơ đốt ngoài :Máy hơi nước ,Tua bin hơi nước Động cơ đốt trong :Động cơ bốn kỳ,Động cơ đêzen Động cơ phản lực IIĐộng cơ bốn kì 1. Cấu tạo : 2. Vận chuyển : III. Hiệu suất của động cơ nhiệt : IV . Vận dụng : C3 : Không .vì trong đó không có sự biến đổi từ năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy thành cơ năng C4: Tuỳ hs trả lời C5 :Gây ra tiếng ồn ; do các khí bị đốt cháy thải ra có nhiều khí độc ,nhiệt lượng do động cơ thải ra làm góp phần làm nóng khí quyển .. Cho biết F= 700N s=100 000 m m=4kg q=46.106 J/kg H= ? Bài giải A=F.s =700.100 000 = 70 000 000 J Q=q.m= 46.106 .4 = 184 000 000 J H= E. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docL8- 32.doc
Giáo án liên quan