Giáo án môn Vật lý 8 tiết 4: Biểu diễn lực

BIỂU DIỄN LỰC

I.Mục Tiêu.

1.Kiến thức.

-Nêu ví dụ lực tác dụng làm thay đổi vận tốc hay làm biến dạng vật.

-Nhận biết lực là đại lượng vectơ, biểu diễn được vectơ lực.

2.Kĩ năng.

-Biểu diễn lực.

3.Thái độ.

-Tìm tòi, nghiêm túc, trung thực trong học tập.

II.Chuẩn Bị.

1.Giáo viên.

-Bộ thí nghiệm: giá, lò xo, xe lăn, thỏi sắt, nam châm.

2.Học sinh

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 8 tiết 4: Biểu diễn lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:4 Ngày soạn 25/9/. Tiết: 4 Bài 4 Ngày dạy.../.../... ™ĩ˜ BIỂU DIỄN LỰC I.Mục Tiêu. 1.Kiến thức. -Nêu ví dụ lực tác dụng làm thay đổi vận tốc hay làm biến dạng vật. -Nhận biết lực là đại lượng vectơ, biểu diễn được vectơ lực. 2.Kĩ năng. -Biểu diễn lực. 3.Thái độ. -Tìm tòi, nghiêm túc, trung thực trong học tập. II.Chuẩn Bị. 1.Giáo viên. -Bộ thí nghiệm: giá, lò xo, xe lăn, thỏi sắt, nam châm. 2.Học sinh -Xem lại bài 6 lớp 6. III.Tổ Chức Hoạt Động Dạy Học. HĐ của GV HĐ của HS Kiến Thức HĐ1.KT-TC. 1.KT. -Thế nào là chuyển động đều? lấy ví dụ. -Viết công thức tính vận tốc trung bình? 2.TC. -Lực là đại lượng vectơ như vậy làm thế nào để biểu diễn được lực? HĐ2.Tìm hiểu mối quan hệ lực và sự thay đổi vận tốc. -Cho HS làm thí nghiệm 4.1 và trả lời C1. -Quang sát trạng thái của xe khi buông tay ra. -Tác dụng của lực ngoài độ lớn còn phụ thuộc vào yếu tố nào? HĐ3.Biểu diễn lực. -Dùng lực kế tác dụng lực theo các trường hợp sau. -Kết quả tác dụng lực có giống nhau không? -Thông báo cách biểu diễn lực. HĐ4.Vận dụng-củng cố hướng dẫn. 1.Vận dụng. -Hướng dẫn HS làm C2. 2.Củng cố. -Lực là đại lượng có hướng, cách biểu biễn lực. 3.Hướng dẫn. -Học phần ghi nhớ. -Làm bài tập 4.1-4.5. và câu C1. của bài 5. -Trả lời câu hỏi của GV. -Viết được công thức tính vận tốc trung bình. -Suy nghĩ tìm ra vấn đề. -Hoạt đôïng nhóm làm theo y/c (Có sự hướng dẫn của GV) -Vật chuyển động lên. -Vật chuyển động qua trái. -Vật chuyển động qua phải -Lực có cùng độ lớn như ng nếu khác phương, chiều thì kết quả tác dụng lực là khác nhau. -C2. m=5kg thì P=10*m=50N Chọn tỉ lệ 1cm là 20N. -Chọn tỉ lệ xích 1cm là 5000N. -C3. +F1=20N phương thẳng đứng , chiều từ trên xuống dưới. +F2=30N phương ngang, chiều từ trái sang phải. +F3=30N phương hợp với phương ngang góc 300 chiều hướng lên. I.Oân lại kiến thức. -Lực có thể làm biến dạng hay thay đổi chuyển động (thay đổi vận tốc) của vật. -C1. +Lực hút của nam châm làm xe chuyển động nhanh dần (lực làm thay đổi chuyển động) +Quả bóng làm cho lưới vợt tennis bị biến dạng. (lực làm biến dạng vật ) II.Biểu diễn lực. 1.Lực là đại lượng vectơ. -Lực là đại lượng vừa có độ lớn, phương, chiều, điểm đặc.(đại lượng vectơ) 2.Cách biểu biễn lực. *Dùng dấu -Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật.(Tại trọng tâm của vật). -Phương là phương của lực tác dụng. -Chiều là chiều lực tác dụng. -Độ dài của vectơ là cường độ lực, theo một tỉ lệ xích cho trước. +Vectơ lực kí hiệu F. +Cường độ lực: F Rút kinh nghiệm........................................................................................................................ ...............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 4-Bieu dien luc.doc
Giáo án liên quan